intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến Mã đề 017 dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức, ôn tập các phương pháp giải bài tập nhanh hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                              Mã đề thi  017 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5 , mặt bên SAB là tam  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 5a 3 15 a 3 15 A.  12a 3 B.  C.  D.  15a 3 6 6 Câu 2:  Cho khối lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   và   M   là trung điểm của cạnh   AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 1 7 6 3 A.  B.  C.  D.  4 5 5 8 1 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:  P 1 log 4 5 log 2 9 3 log 5 5 4 2 2 A. ­ 4 B. 5 C. ­8 D. 7 Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.  y = x 4 − 4 x 2 + 2 . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . C.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . D.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . 4 y 2 ­1 1 x O Câu 5: Cho 0 1 C.  log a b > 0 D.  log a b < 0 Câu 6: Cho hình trụ  có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ  theo một mặt  phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A.  32 21 B.  4 21 C.  2 21 D.  16 21 Câu 7: Cho hình chóp  S . ABCD   có đáy là hình chữ  nhật với   AB = 4a; AD = 2a . Tam giác   SAB   cân tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng   ( SBC )   và  ( ABCD )  bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 8a 3 16a 3 4a 3 A.  B.  C.  16a 3 D.  3 3 3 x−m Câu 8. Tất cả các giá trị của m để hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác định  x −1 của nó là: A.  m 1 B. m1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 017
  2. 2x­3 Câu 9: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. x=1; x=­1; y=0 B. y=0; x=1 C. x=1; x=­1 D. y=2; x=1 ; x=­1 Câu 10: Số nghiệm của phương trình   log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6)  là. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Khẳng  định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có cực tiểu mà không có cực đại B. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại C. Có cực đại mà không có cực tiểu. D. Có 2 cực đại và 1  cực tiểu 3 Câu 12: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là   tam  giác  cân tại  S và   nằm  trong  mặt  phẳng  vuông góc   với  đáy.   Biết  thể   tích khối   chóp   4a3 S.ABCD bằng  , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A. 3a B. 2a C.  2a 3 D.  a 6 Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 1 A.  log a3 ab = + log a b B.  a logb a = b    3 3 1 C.  log a3 ab = 3 + 3log a b D.  log a3 ab = 3 + log a b 3 30 30 Câu 15: Tính giá trị của biểu thức:  P log 5 2 6 log 5 2 6 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 2x + 4 Câu 16:  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong   y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng −5 5 A.  B. 1 C. 2 D.  y = 2 2 Câu 17: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số  y x 3 x 2 3x 2 A. Nghịch biến trên R B. Nghịch biến trên (0;1) C. Đồng biến trên (1; +∞) D. Đồng biến trên R Câu 18: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc  600 .  Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A.  3a 3 3 B.  a3 3 C.  3a3 D.  a 3 3 4 4 4 Câu 19: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 1 + 2a + b 1 + 2a + b 2a + b 1 + a + 2b A.  B.  C.  D.  2+a+b 1+ a + b 2+a+b 2+a+b Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.  Bán kính  R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 6 a 6 a 3 a 2 A.  R =  . B.  R = C.  R = D.  R = 2 3 4 4                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 017
  3. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông  góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 2 a3 14 a3 a3 14 A.  15 B.  48 C.  48 D.  15 Câu 22:  Cho hàm số   y = ax + bx + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên.   Khẳng định nào sau đây  3 2 đúng?      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a 5 , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 5a 3 5 A.             B.  4 4 3 13a 3 3 C. 6 a 3 D.  4 Câu 24: Nghiệm của phương trình  2 x2 −3 x + 2 = 4   là A. x=­1, x=0 B. x=1, x=0 C. x=­3, x=0 D. x=3,  x=0 Câu 25: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt ?  3 2 A. Một kết quả khác B.  m 4 m 0 C.  m 4 m 4 D.  m 4 m 0 Câu 26: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x 2 có nghĩa là: A.  ;0 B. (0;3) C.  0;3 \ 1 D.  0;3 \ 1 Câu 27: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) B. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1) Câu 28: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 B.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 C.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 D.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho   1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần   3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  81 27 3 9                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 017
  4. Câu 30: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%  một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ  hạn và lãi suất như  trước đó. Tổng số  tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần  nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu. B. 210 triệu. C. 220 triệu. D. 216 triệu. Câu 31: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3x − 4 x 3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A.  � ;1�. B.  �− ; −1� C.  � ; −1� D.  �− ;1� �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 32: Phương trình   8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x  có tích các nghiệm là: A. ­2 B. 2 C. 1 D. ­1 Câu 33: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh  của hình nón bằng A. 60 π B.  9π C.  20π D. 16 π f x  có đạo hàm là  f ' ( x ) = x 5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số  điểm cực trị  của  2 Câu 34: Hàm số y hàm số là: A. 0                                  B. 1                      C . 2                               D. 3 a Câu 35:  Cho  lăng trụ  đứng   ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh   . Góc giữa mặt  3 ( A BC ) và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C tính theo a là: a3 3 3a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  108 8 72 16 ́ ̣ ứng co thê tich băng 4a Câu 36: Khôi lăng tru đ ́ ̉ ́ ̀ 3 ́ ̣   . Biêt răng đay la tam giac vuông cân co canh ́ ̀ ́ ̀ ́ huyên băng 2a.  ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ Đô dai canh bên cua lăng tru la: A.  a 3 B. 12a C. 4a D. 8a Câu 37: Tập xác định của hàm số  y = log ( x − 5 x + 6 )   là 2 A.  ( 3; + ) B.  ( 2;3) C.  ( − ;3) D.  ( −�� ;2 ) ( 3; +�) ax + b Câu 38: . Cho hàm số   y =  với a > 0 có đồ thị  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là   cx + d đúng ? A.  b < 0, c > 0, d < 0 B.  b > 0, c > 0, d < 0 C.  b < 0, c < 0, d < 0 D.  b > 0, c < 0, d < 0 Câu 39:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m để  hàm số   y = x 3 − 3mx + 1   nghịch   biến trên  khoảng (­1;1). A.  m 0 B.  m 1 C. m>1 D.  m R                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 017
  5. 1 Câu 40: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y = x 3 + mx 2 + 4 x  đồng biến trên R là 3 A.  m 2 B.  m 2 C.  −2 m 2 D. ­2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0