intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến Mã đề 023 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                             Mã đề thi  023 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 B.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 C.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 D.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 f x   có đạo hàm là   f ' ( x ) = x 5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số  điểm cực trị  của  2 Câu 2:  Hàm số y hàm số là: A. 0                                  B. 1                               C . 2           D. 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông   góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 14 a3 2 a3 a3 14 A.  48 B.  15 C.  48 D.  15 2x­3 Câu 4: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. x=1; x=­1; y=0 B. y=0; x=1 C. y=2; x=1 ; x=­1 D. x=1; x=­1 Câu 5: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc  600 .  Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A.  a3 3 B.  3a3 C.  a 3 3 D.  3a 3 3 4 4 4 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y = x 3 − 3mx + 1  nghịch  biến trên khoảng  (­1;1). A.  m 0 B.  m 1 C. m>1 D.  m R 3 Câu 7: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 8: Nghiệm của phương trình  2 x2 −3 x + 2 = 4   là A. x=3,  x=0 B. x=1, x=0 C. x=­3, x=0 D. x=­1, x=0 Câu 9: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) B. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1)                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 023
  2. Câu 10: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x 2 có nghĩa là: A.  ;0 B.  0;3 \ 1 C. (0;3) D.  0;3 \ 1 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là   tam  giác  cân tại  S và   nằm  trong  mặt  phẳng  vuông góc   với  đáy.   Biết  thể   tích khối   chóp   4a3 S.ABCD bằng  , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A.  a 6 B.  2a 3 C. 3a D. 2a Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho   1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần   3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  9 3 27 81 Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a 5 , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: 13a 3 3 a3 3 5a 3 5 A. 6 a 3 3                     B.             C.              D.  4 4 4 1 Câu 14: Hàm số  y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1  không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A.  m −3   m −1 B.  −3 m −1 C.  m −3 D.  m −1 Câu 15:  Cho khối lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   và   M   là trung điểm của cạnh   AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 1 6 3 7 A.  B.  C.  D.  4 5 8 5 4 y Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . B.   y = x4 − 4x2 + 2 . 2 x ­1 1 C.  y = − x + 2 x + 2 . 4 2 D.  y = x − 2 x + 3 . 4 2 O Câu 17: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%  một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ  hạn và lãi suất như  trước đó. Tổng số  tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần  nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu. B. 220 triệu. C. 216 triệu. D. 210 triệu. 1 Câu 18: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y = x 3 + mx 2 + 4 x  đồng biến trên R là 3 A.  m 2 B. ­2
  3. Câu 19: Cho hình trụ có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ theo một mặt   phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A.  32 21 B.  4 21 C.  2 21 D.  16 21 Câu 20: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh  của hình nón bằng A. 16 π B.  20π C. 60 π D.  9π 2x + 4 Câu 21:  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong   y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng −5 5 A.  B. 1 C.  y = D. 2 2 2 Câu 22: Cho 0 1 B.  log a b < 0 C.  log a b > 0 D.  0 < log a b < 1 Câu 23: Số nghiệm của phương trình   log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6)  là. A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 x 2 Câu 24: Đạo hàm của  hàm số  y =   là x −1 2 x ( ln 2 ( x − 1) + 1) 2 x ( x − 1) + 2 x 2 x ( ( x − 1) ln 2 − 1) 2 x ln 2 − 2 x A.  B.  C.  D.  ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2 2 2 2 Câu 25: Tập xác định của hàm số  y = log ( x − 5 x + 6 )   là 2 A.  ( 3; + ) B.  ( − ;3) C.  ( −�� ; 2) ( 3; +�) D.  ( 2;3) Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt ?  A. Một kết quả khác B.  m 4 m 4 C.  m 4 m 0 D.  m 4 m 0 Câu 27:  Cho hàm số   y = ax + bx + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên.   Khẳng định nào sau đây  3 2 đúng?      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 Câu 28: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3x − 4 x 3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A.  �− ;1� B.  � ; −1� C.  � − ; −1 � D.  � ;1�. �2 � �2 � �2 � �2 �                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 023
  4. x−m Câu 29: . Tất cả các giá trị của m để hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác định  x −1 của nó là: A.  m 1                     B. m>1                 C.  m0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số  lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn   ban đầu tăng lên gấp 8  lần? A. 9 giờ 28 phút B. 6 giờ 29 phút C. 7 giờ 29 phút D. 10 giờ 29 phút ( ) = 5x + 7 + 25( 5 ) Câu 35: Số nghiệm của PT  2 ( 5 + 24 ) − 5 − 7 + 5 x 2 5 x + 24 + 25 x − 49 x x là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 a Câu 36:  Cho  lăng trụ  đứng   ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh   . Góc giữa mặt  3 ( A BC ) và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C tính theo a là: a3 3a 3 a3 a3 3 A.  B.  C.  D.  16 8 72 108 1 3 9 2 Câu 37: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại  x1 , x2. Khi đó  x1+x2 bằng: 3 2 A. ­ 7 B. 7 C. 9 D. – 9 Câu 38: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau A.  max y = 11, min y = 3 [ −2;0] [ −2;0] B.  max y = 3, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] C.  max y = 2, min y = 0 D.  max y = 11, min y = 2 [ 0;1] [ 0;1] [ 0;2] [ 0;2] Câu 39: Cho hình trụ  có bán kính R=5 cm, đường sinh bằng 7cm thì thể  tích khối trụ  tương   ứng là A. 35 π  cm3 B. 245 π  cm3 C. 175 π  cm3 D.  25π  cm3                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 023
  5. Câu 40: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật với  AB = 4a; AD = 2a . Tam giác  SAB   cân tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng   ( SBC )   và  ( ABCD )  bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 16a 3 4a 3 8a 3 A.  B.  16a 3 C.  D.  3 3 3 ́ ̣ ứng co thê tich băng 4a Câu 41: Khôi lăng tru đ ́ ̉ ́ ̀ 3 ́ ̣   . Biêt răng đay la tam giac vuông cân co canh ́ ̀ ́ ̀ ́ huyên băng 2a.  ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ Đô dai canh bên cua lăng tru la: A.  a 3 B. 4a C. 8a D. 12a   Câu 42 :Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x−2 −x + 2 x−2 x−2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = −x + 2 x+2 x+2 −x − 2 30 30 Câu 43: Tính giá trị của biểu thức:  P log 5 2 6 log 5 2 6 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 44: Hàm số   y = x 3 − 2mx 2 + 2   đạt  cực đại tại x = 2 khi : A.  m 1 B. m = 1 C. m = ­1 D. Không tồn tại  m Câu 45: Khẳng  định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có 2 cực đại và 1  cực tiểu B. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại C. Có cực tiểu mà không có cực đại D. Có cực đại mà không có cực tiểu. Câu 46: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 2a + b 1 + 2a + b 1 + a + 2b 1 + 2a + b A.  B.  C.  D.  2+a+b 2+a+b 2+a+b 1+ a + b 1 Câu 47: Tính giá trị của biểu thức:  log 2 9 3 log 5 5 P 41 log 4 5 22 A. ­ 4 B. 5 C. ­8 D. 7 Câu 48: Phương trình   8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x  có tích các nghiệm là: A. ­2 B. 2 C. 1 D. ­1 Câu 49: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số  y x 3 x 2 3x 2 A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên (0;1) D. Đồng biến trên (1; +∞) ax + b Câu 50: . Cho hàm số   y =  với a > 0 có đồ thị  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là   cx + d đúng ? A.  b < 0, c > 0, d < 0 B.  b > 0, c > 0, d < 0 C.  b < 0, c < 0, d < 0 D.  b > 0, c < 0, d < 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 023
  6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0