intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN LỚP 12 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian  giao   đề. Đề Thi gồm 06 trang. ——————— (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi  743 Câu 1: Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ' ( x )  có đồ thị như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  không có cực trị. C. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có một điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có ba điểm cực trị. Câu 2: Số nghiệm của phương trình  log 3 x + log 3 ( x + 2) = 1  là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 3: Cho a, b là các số thực dương thỏa  a 2b = 5 . Tính  K = 2a − 4 6b A.  K = 202 B.  K = 242 C.  K = 226 D.  K = 246 Câu 4: Cho hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 2 . Gọi  a, b  lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của  hàm số đó. Giá trị của  2a2 + b  bằng: A.  4. B.  −2. C.  2. D.  −8. Câu 5: Hình nón có đường sinh  l = 2a   và hợp với đáy góc  α = 600 . Diện tích toàn phần của  hình nón bằng: A.  4πa 2 B.  2πa 2 C.  πa 2 D.  3πa 2 Câu 6: Đồ thị  hàm số   y = x3 − 3x 2 + 2 x − 1  cắt đồ  thị  hàm số   y = x 2 − 3 x + 1  tại hai điểm phân  biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A.  AB = 3 B.  AB = 2 C.  AB = 2 2 D.  AB = 1 Câu 7: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? 200 A.  y = − x 3 − 3x − 2 B.  y = − x 3 + 3x 2 − 2 C.  y = x 3 − 3x 2 − 1 D.  y = − x 3 + 3x 2 − 1                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 743
  2. ( Câu 8: Giá trị của tham số  m  để hàm số  y = x − mx + 2m − 3 x − 3   đạt cực đại tại  x = 1là: 3 2 ) A.  m = 3 . B.  m > 3 C.  m 3 D.  m < 3 1 3 Câu 9: Tìm m lớn nhất để hàm số  y = x − mx 2 + (4m − 3) x + 2017  đồng biến trên  ᄀ ? 3 A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 0. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = e x (x 2 ) − x − 1  trên đoạn  � 0;2� � � là: A.  −1 B.  −2e C.  e2 D.  −e 3 −2 Câu 11: Cho  m > 0 . Biểu thức  m 3 . � 1� � �  bằng: �m � A.  m2 3 −2 B.  m 2 C.  m −2 D.  m2 3 −3 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số  y = log 2 ( 2 x + 1)  . 1 1 2 2 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 Câu 13: Giá trị của m để phương trình  x 3 + 3x 2 − 9 x + m = 0   có 3 nghiệm phân biệt là: A.  m 0 B.  −5 m 27 C.  −5 < m < 27 D.  −27 < m < 5 Câu 14: Cho  log12 27 = a . Hãy biểu diễn  log 6 24  theo  a . a −9 9−a a −9 9−a A.  log 6 24 = B.  log 6 24 = C.  log 6 24 = D.  log 6 24 = a −3 a −3 a+3 a +3 1 3 Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x − 2x 2 + 3x − 4  trên đoạn  � 1;5� � � là: 3 10 10 8 A.  B.  − C.  D.  −4 3 3 3 Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang: x2 − x x −2 x+2 4 − x2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x +2 x +1 x −2 x +1 Câu 17: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?                                                         A. Tứ diện đều B. Lăng trụ lục giác đều C. Hình lập phương D. Bát diện đều ( ) x ́ y = a 2 − 3a − 3  đông biên trên  Câu 18: Giá trị của a đê ham sô  ̉ ̀ ̀ ́ ᄀ  là: a>4 A.  a < −1 B.  −1< a < 4 C.  a > 4 D.  a < −1 Câu 19: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 743
  3. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (0; 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng  (−2;0) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; −2) D. Hàm số đồng biến trên khoảng  (− ;0) Câu 20: Cho lăng trụ  ABCA ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc  của  A '  xuống mặt  ( ABC )  là trung điểm của  AB . Mặt bên  ( ACC ' A ')  tạo với đáy góc  450 .  Thể tích khối lăng trụ này theo  a  là: 2a 3 3 a3 a3 3 3a3 A.  B.  C.  D.  3 16 3 16 Câu 21:  Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  đồ  thị  hàm số   y = x 4 + 2mx 2 − 2m + 1   đi qua điểm  N ( −2;0 ) 3 17 17 5 A.  B.  − C.  D.  2 6 6 2 Câu 22: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả  các cạnh bên tạo với   mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 a3 3 a3 6 A.  B.  C.  D.  2 3 6 3 2x 2 − 3x + m Câu 23: Cho hàm số   y =  có đồ thị   ( C )  . Các giá trị của m để   ( C )  không có tiệm  x−m cận đứng là: m=0 A.  m = 0 B.  C.  m = 2 D.  m = 1 m =1 Câu 24: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ  thị hàm số   y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Diện tích của tam  giác ABC bằng: A. 1 B.  2 2 C.  2 D. 2 ( ) e Câu 25: Cho hàm số:  y = x + 3 − 6 5− x  gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào  sau đây đúng? A.  D �� �−3;5� � B.  D � −3;5( ) ( C.  D = −3; + ) ( D.  D = −3; + ) \ { 5} Câu 26: Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là  số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng? A.  3M = 2C B.  3M = 5C C.  2 M = 3C D.  2 M = C Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ  tâm O của  a đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là  . Thể tích của khối nón đỉnh S đáy  2 là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: 4πa 3 4πa 3 2πa 3 4πa 3 A.  B.  C.  D.  9 27 3 3 Câu 28: Cho hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên  ( 0;1) B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ( 0;1)                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 743
  4. C. Hàm số đã cho đồng biến trên  [ 0;1] D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ( −1;0 ) Câu 29: Ngươi ta got môt khôi lâp ph ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ương gô đê lây khôi tam măt ̃ ̉ ́ ́ ́ ̣  ̀ ̣ ́ ́ ưc la khôi co cac đinh la cac tâm cua cac măt khôi đêu nôi tiêp no (t ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́  ̣ lâp ph ương). Biêt cac canh cua khôi lâp ph ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ a . Hay tinh ương băng  ̃ ́   ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ thê tich cua khôi tam măt đêu đo: ́ ́ 3 a a3 A.  B.  12 4 3 a a3 C.  D.  6 8 Câu 30: Giá trị của của tham số m để đồ thị của hàm  y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m  có ba điểm cực trị  là: A.  m < 0 B.  m > 0 C.  m 0 D.  m = 0 ̣ ́ ̣ D cua ham sô:  Câu 31: Tâp xac đinh  ̉ ̀ ( ́ y = log 2 x − 2 x − 3  là: 2 ) A.  D = [ −1;3] B.  D = ( −1;3) C.  D = ( −�; −1) �( 3; +�) D.  D = ( −�; −1] �[ 3; +�) ln x Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =   trên đoạn  � 1;e � � � là: x 1 A.  B.  0 C.  1 D.  e e Câu 33: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? A.  y = tan x B.  y = x 3 − 3x + 1 C.  y = x 3 + 2 D.  y = 2 x 4 + x 2 Câu 34:  Một  chất điểm chuyển động theo quy luật   S = 6t 2 − t 3   vận tốc  v  (m/s) của chuyển  động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng: A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s) − x2 Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  5 �1 � 3 x−2 = � �  bằng: �5 � A. 0 B. 3 C. 2 D. 5 ( ) Câu 36: Biết đồ thị  hàm số   y = x 3 − 2x 2 + ax + b   có điểm cực trị là  A 1;3 . Khi đó giá trị  của  4a − b  bằng: A. 4. B. 2. C.  1 . D. 3. ( Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình  log 2 3.2 − 2 = 2 x  là: x ) A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 743
  5. 3 A.  y = x − 3 x 2 + 1 B.  y = − x 3 + 3x 2 + 1 C.  y = − x 4 + 8 x 2 + 1 D.  y = x 4 − 8 x 2 + 1 2 Câu 39: Thể tích (cm3) của khối tứ diện đều cạnh bằng   cm là: 3 3 2 2 3 2 2 2 A.  B.  C.  D.  81 81 81 81 2x 2 + 1 Câu 40: Đồ thị hàm số  y =  có mấy tiệm cận ? x 2 − 2x A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 41:  Gọi  M  là  giá trị  lớn nhất và  m  là giá trị  nhỏ  nhất của hàm số  y = x 1− x 2 . Khi đó  M + m  bằng: A.  . −1 B. 1 . C. 0 . D. 2.   2 4 7 4 Câu 42: Cho a, b là 2 số thự dương khác 1 thỏa mãn:  a logb . Khi đó khẳng  5 3 định nào sau đây là đúng ? A.  0 < a < 1; b > 1 B.  a > 1; b > 1 C.  0 < a < 1;0 < b < 1 D.  a > 1;0 < b < 1 Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy. B. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc. C. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau. D. Đáy ABCD là hình thoi. Câu 44: Hàm số  y = x3 − 3x 2 + 3x − 4  có bao nhiêu cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 45: Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 9cm. Người ta muốn làm một cái  phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón  ( Như  hình vẽ). Hình nón có thể  tích lớn nhất khi  độ  dài cung tròn của hình quạt tạo thành  hình nón bằng: A.  π 6 cm B.  2π 6  cm C.  8π 6  cm D.  6π 6 cm Câu 46:  Cho lăng trụ  đứng  ABC.A’B’C’  có đáy là tam giác vuông tại  A,  AC=a,   ᄀACB = 600 .  Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc  300 . Tính thể  tích của khối lăng trụ theo a 2a 3 6 4a 3 6 a3 6 A.  B.  C.  a 3 6 D.  3 3 3                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 743
  6. Câu 47: Tìm a để hàm số  y = log a x   ( 0 < a 1)  có đồ thị là hình bên dưới: y 2 O x 1 2 1 1 A.  a = − B.  a = C.  a = 2 D.  a = 2 2 2 4 Câu 48: Cho hàm số  y = − x 3 − 2x 2 − x − 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 �1 � A. Hàm số đã cho đồng biến trên  �− ;+ � �2 � � 1� B. Hàm số đã cho đồng biến trên  �− ;− � � 2� � 1� �1 � C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  � −�; − ���− ; +�� � 2� � 2 � D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ᄀ Câu  49:  Cho hình chóp tứ  giác  S.ABCD  có đáy là hình chữ  nhật cạnh   AB = a, AD = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD )  góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A.  6a 3 B.  3a 3 C.  2a 3 D.  3 2a 3 Câu 50: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức  f ( x ) = Ae  , trong đó.  rx A   là số lượng vi khuẩn ban đầu,  r  là tỷ lệ tăng trưởng  ( r > 0 ) ,  x  (tính theo giờ) là thời gian  tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu   thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần A.  5ln10  (giờ) B. 10log 5 10  (giờ) C. 10log 5 20  (giờ) D.  5ln 20  (giờ) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2