<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
1 7 7<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 177 <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
. <br />
64<br />
A. x 0 . <br />
B. x 1 . <br />
C. x 2 . <br />
D. x 1 . <br />
2x 4<br />
Câu 2: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm <br />
x 1<br />
của (C) với trục hoành là <br />
2<br />
4<br />
2<br />
A. y 6 x 4 . <br />
B. y x . <br />
C. y x 2 . <br />
D. y 6 x 4 . <br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 1: Giải phương trình 2 4 x2 <br />
<br />
Câu 3: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
2010, vùng Maule (Chile) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là 8,0 độ <br />
Richter; trận thứ hai được xác định là 8,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai và <br />
trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm). <br />
A. 6,31 . <br />
B. 6,13 . <br />
C. 6, 23 . <br />
D. 6, 02 . <br />
3<br />
2<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 3 x 5 trên đoạn [2;1] . <br />
A. max f ( x ) 25 . <br />
B. max f ( x) 7 . <br />
C. max f ( x) 9 . <br />
D. max f ( x) 5 . <br />
[ 2;1]<br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
2x 1<br />
Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
là điểm I có tọa độ <br />
x 3<br />
A. I 2; 3 . <br />
B. I 3; 2 . <br />
C. I 2;3 . <br />
<br />
Câu 6: Rút gọn biểu thức P a<br />
<br />
3 2<br />
<br />
1<br />
. <br />
a<br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
D. I 3; 2 . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
A. P a3 . <br />
B. P a 3 1 . <br />
C. P a 2 3 1 . <br />
D. P a . <br />
Câu 7: Gọi n là số nghiệm của phương trình ln x ln 3 x 2 0 . Giá trị của n là : <br />
A. n 2 . <br />
B. n 1 . <br />
C. n 3 . <br />
D. n 0 . <br />
3x 4<br />
có tiệm cận ngang là đường thẳng <br />
2x 5<br />
1<br />
4<br />
3<br />
A. y . <br />
B. y . <br />
C. y . <br />
5<br />
5<br />
5<br />
x 3<br />
Câu 9: Tập xác định của hàm số y <br />
là <br />
2x 1<br />
1 <br />
1 <br />
A. \ . <br />
B. \ ;3 . <br />
C. . <br />
2<br />
2 <br />
<br />
Câu 8: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. y <br />
<br />
3<br />
. <br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. \ . <br />
<br />
Câu 10: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai ? <br />
A. log 3 x 2 0 x 9 . <br />
B. log x 0 x 1 . <br />
Trang1/5 - Mã đề 177 <br />
<br />
C. log 1 a log 1 b a b 0 . <br />
2<br />
<br />
D. log 1 a log 1 b a b 0 . <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 11: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 3x 1<br />
là <br />
x 2 3x 4<br />
<br />
A. 2. <br />
B. 4. <br />
C. 3. <br />
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? <br />
<br />
A. y x 4 1 . <br />
<br />
B. y 2 x 4 . <br />
<br />
D. 1. <br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 2 . <br />
<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2 2 . <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18cm, chiều dài <br />
bằng 48 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để thể tích hình hộp chữ nhật thu được có thể tích <br />
lớn nhất. <br />
A. x 5cm . <br />
<br />
B. x 4 cm . <br />
<br />
C. x 18cm . <br />
<br />
Câu 14: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
D. x 2 cm . <br />
<br />
x3<br />
1<br />
tại điểm có hoành độ x . Hệ số góc <br />
3x 1<br />
3<br />
<br />
của là <br />
9<br />
. <br />
4<br />
<br />
D. -2 . <br />
<br />
Câu 15: Hàm số y 4 x có đạo hàm là: <br />
A. 4 x ln 4 . <br />
B. x 4 x 1 ln 4 . <br />
C. x 4 x 1 . <br />
2 x 1<br />
x<br />
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3 4.3 1 0 là : <br />
<br />
D. 4x . <br />
<br />
A. 2 . <br />
<br />
B. 8 . <br />
<br />
A. {0;3} . <br />
<br />
B. {1; 0} . <br />
<br />
C. <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. { ;1} . <br />
<br />
D. {1; 2} . <br />
<br />
Câu 17: Hàm số y x3 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
A. ; 1 . <br />
B. 0; . <br />
C. 1;1 . <br />
<br />
D. 1; . <br />
x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?<br />
Câu 18: Cho <br />
n m<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
A. <br />
<br />
x nm<br />
<br />
. <br />
<br />
m n<br />
m n<br />
B. x .x x . <br />
<br />
xm x <br />
C. n <br />
y<br />
y<br />
<br />
m n<br />
<br />
. <br />
<br />
D. <br />
<br />
n<br />
<br />
xy x n . y n<br />
<br />
. <br />
<br />
x 1<br />
cắt trục tung tại điểm M có tọa độ là <br />
3x 1<br />
1 <br />
1<br />
A. M 1; 0 . <br />
B. M ;0 . <br />
C. M 0; . <br />
D. M 0;1 . <br />
3 <br />
3<br />
Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
B. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
<br />
Câu 19: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. ln x 0 0 x 1 . <br />
Câu 21: Giá trị của log 5<br />
A. - 2. <br />
<br />
D. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
1<br />
là: <br />
125<br />
<br />
B. 2. <br />
<br />
C. - 3. <br />
<br />
D. 3. <br />
Trang2/5 - Mã đề 177 <br />
<br />
Câu 22: Giải phương trình log 2 ( x 1) 5 . <br />
A. x 26 . <br />
B. x 31 . <br />
C. x 33 . <br />
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log 3 x . <br />
B. y log x . <br />
C. y log 2 x . <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 24 . <br />
D. y log 0,9 x . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? <br />
A. y x 4 2 x 2 . <br />
B. y x 4 8 x 2 . <br />
<br />
C. y x3 2 . <br />
<br />
D. y x 3 3x . <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 25: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 4 2 x 2 3 . <br />
A. yCT 9 . <br />
B. yCT 7 . <br />
C. yCT 3 . <br />
log x<br />
8 5log x 3log<br />
Câu 26: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 25<br />
x12 x2 là : <br />
A. 50. <br />
B. 8. <br />
C. 1 49log 7 . <br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
9 49<br />
<br />
D. yCT 6 . <br />
0 với x1 x2 . Giá trị của <br />
D. 1 7log 7 . <br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
x 1 <br />
là: <br />
x2<br />
<br />
Câu 27: Tập xác định của hàm số y ln <br />
A. (;1) (2; ) . <br />
<br />
B. [1; 2) . <br />
<br />
C. (;1] . <br />
<br />
D. (2; ) . <br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y x 2 x 1 ? <br />
A. Q 1; 2 . <br />
B. N 2; 7 . <br />
C. M 0; 1 . <br />
<br />
D. P 1;3 . <br />
<br />
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là 0; ? <br />
1<br />
3<br />
<br />
A. y x . <br />
B. y x 2 . <br />
C. y x . <br />
D. y x 3 . <br />
Câu 30: Số điểm cực trị của hàm số y x3 3x 2 3x 4 là <br />
A. 3. <br />
B. 2. <br />
C. 0. <br />
D. 1. <br />
3<br />
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 12 x m 2 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 4 m 4 . <br />
B. 18 m 14 . <br />
C. 14 m 18 . <br />
D. 16 m 16 . <br />
3 2 x x<br />
Câu 32: Cho hàm số y 3<br />
. Khi đó đạo hàm của hàm số là:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A. y / 332 x x .ln 3 . <br />
<br />
B. y / 33 2 x x . <br />
2<br />
<br />
C. y / 2 x 1 .33 2 x x .ln 3 . <br />
<br />
2<br />
<br />
D. y / 2 x 1 .33 2 x x .ln 3 . <br />
<br />
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m m 4 có <br />
các điểm cực trị tạo thành tam giác đều. <br />
A. m 3 3 . <br />
<br />
B. m 3 . <br />
<br />
C. m <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
. <br />
<br />
D. m 0 . <br />
<br />
Câu 34: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
<br />
A. y x3 3x 2 4 . <br />
<br />
B. y x3 3x 2 4 . <br />
<br />
C. y x 3 3x 2 4 . <br />
<br />
D. y x3 3x 4 . <br />
Trang3/5 - Mã đề 177 <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 35: Tìm đạo hàm của hàm số y ( x3 2) 4 . <br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3 2 3<br />
1 2 3<br />
1<br />
3<br />
x ( x 2) 4 . B. y / <br />
x ( x 2) 4 . C. y / x 2 ( x3 2) 4 . D. y / x 2 ( x3 2) 4 . <br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 36: Trên các cạnh SA, SB, SC của khối chóp S . ABC lấy các điểm M , N , P sao cho <br />
1<br />
1<br />
1<br />
SM SA, SN SB, SP SC . Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S .MNP với khối chóp S . ABC . <br />
2<br />
3<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. . <br />
B. . <br />
C. . <br />
D. . <br />
12<br />
9<br />
24<br />
6<br />
Câu 37: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 7cm là: <br />
A. 175 cm 2 . <br />
B. 70 cm2 . <br />
C. 12 cm 2 . <br />
D. 35 cm 2 . <br />
Câu 38: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết rằng <br />
a3<br />
thể tích khối chóp là V , cạnh BC a , cạnh SC a 3 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng <br />
6<br />
SBC . <br />
<br />
A. y / <br />
<br />
A. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
Câu 39: Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 là: <br />
4<br />
16<br />
A. V 36 . <br />
B. V <br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
6<br />
<br />
D. V 32 . <br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , ACB 60 , <br />
cạnh BC a , góc giữa A ' B tạo với mặt phẳng ABC bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ <br />
ABC. A ' B ' C ' . <br />
3 3a 3<br />
. <br />
2<br />
Câu 41: Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N . Biết rằng <br />
<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. a 3 3 . <br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
MN 20 cm và khoảng cách từ O đến d bằng 10 2 cm. Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt <br />
cầu này. <br />
A. V 12000 3 cm3 . B. V 4000 5 cm3 . <br />
C. V 12000 5 cm3 . D. V 4000 3 cm3 . <br />
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , <br />
AB a , BC a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy ABC là trung điểm H của đoạn AC . Biết <br />
a3 3<br />
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC . <br />
6<br />
a 13<br />
a 3<br />
2a 3<br />
2a 13<br />
A. <br />
. <br />
B. <br />
. <br />
C. <br />
. <br />
D. <br />
. <br />
13<br />
3<br />
3<br />
13<br />
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy <br />
và AB BC 3a , SA 2a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
3a3<br />
9a 3<br />
A. V <br />
. <br />
B. V 3a3 . <br />
C. V <br />
. <br />
D. V 18a3 . <br />
2<br />
2<br />
Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 2a và vuông góc với <br />
mặt phẳng ( ABCD). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là: <br />
A. S 6 a 2 . <br />
B. S 5 a 2 . <br />
C. S 4 a 2 . <br />
D. S 3 a 2 . <br />
<br />
thể tích khối lăng trụ đã cho là <br />
<br />
Câu 45: Tìm thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a . <br />
A. V <br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. V 3a3 . <br />
<br />
D. V a3 . <br />
Trang4/5 - Mã đề 177 <br />
<br />
Câu 46: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
<br />
<br />
A. h (5 21) cm . <br />
B. h (5 17) cm . <br />
C. h 9,5cm . <br />
D. h 10 cm . <br />
Câu 47: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có chiều cao bằng đường kính mặt đáy. <br />
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng : <br />
A. 8 . <br />
B. 6 . <br />
C. 10 . <br />
D. 12 . <br />
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SB vuông góc với đáy và <br />
AB 3a, AC 4a , SC 6a. Tìm thể tích của khối chóp S . ABC . <br />
A. 3a 3 11 . <br />
B. 2a 3 11 . <br />
C. 4a 3 11 . <br />
D. a 3 11 . <br />
Câu 49: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều <br />
cạnh 2a . Tìm thể tích V của khối nón . <br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 2<br />
a3<br />
A. V <br />
. <br />
B. V <br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 50: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3a và độ <br />
<br />
dài đường sinh là 4a . <br />
A. S xq 24 a 2 . <br />
<br />
<br />
B. S xq 15 a 2 . <br />
<br />
C. S xq 4 a 2 . <br />
<br />
D. S xq 12 a 2 . <br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 177 <br />
<br />