<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
3 4 8<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 348 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y log7 5 3x 2 x 2 : <br />
<br />
<br />
<br />
A. D ;<br />
<br />
5 <br />
1; . <br />
2 <br />
<br />
2<br />
<br />
5 <br />
;1 . <br />
2 <br />
<br />
B. D <br />
<br />
<br />
<br />
D. D ;1 . <br />
<br />
C. D ; . <br />
5<br />
<br />
<br />
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba <br />
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. <br />
A. m 0 . <br />
B. m 1 . <br />
C. m 1. <br />
D. m 2 . <br />
Câu 3: Giải phương trình log 2 ( x 1) 5 . <br />
A. x 33 . <br />
<br />
B. x 24 . <br />
<br />
C. x 26 . <br />
<br />
D. x 31 . <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 4: Tìm giá trị cực đại yCÑ của hàm số y x 4 2 x 2 3 . <br />
A. yCÑ 3 . <br />
<br />
B. yCÑ 1 . <br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
C. yCÑ . <br />
<br />
D. yCÑ 2 . <br />
<br />
Câu 5: Hàm số y x 3 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
A. 1;1 . <br />
<br />
B. 1; . <br />
<br />
C. ; 1 . <br />
<br />
D. 0; . <br />
<br />
C. [0; ) . <br />
<br />
D. \ 0 . <br />
<br />
Câu 6: Tập xác định của hàm số y x là <br />
A. (0; ) . <br />
<br />
B. (; ) . <br />
<br />
Câu 7: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1. Số điểm cực trị của hàm số là <br />
A. 2. <br />
B. 0. <br />
C. 1. <br />
Câu 8: Cho log 2 5 a. Khi đó, log 4 500 tính theo a là:<br />
A. 3a 2 . <br />
<br />
B. 2(5a 4) . <br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
(3a 2) . <br />
2<br />
<br />
D. 3. <br />
<br />
D. 6a 2 . <br />
<br />
3x 2<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
2x 1<br />
3<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y . <br />
2<br />
3<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x . <br />
2<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
1<br />
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y . <br />
2<br />
<br />
Câu 9: Cho hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang1/5 - Mã đề 348 <br />
<br />
Câu 10: Cho a 0 và n là số nguyên dương. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây.<br />
1<br />
<br />
n<br />
a<br />
<br />
B. a n . <br />
<br />
A. a n a n . <br />
<br />
C. a n a n . <br />
<br />
D. a n <br />
<br />
1<br />
. <br />
an<br />
<br />
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? <br />
A. 7 log49 3 3 . <br />
<br />
B. log 2 16 8 . <br />
<br />
C. log 9 3 <br />
<br />
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 2 x3 <br />
<br />
D. log 5 5 1 . <br />
<br />
1<br />
là :<br />
16<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. {1} . <br />
<br />
1<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. { } . <br />
<br />
C. {2} . <br />
<br />
D. . <br />
<br />
Câu 13: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 14 cm, chiều dài <br />
bằng 30 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn <br />
nhất. <br />
A. x <br />
<br />
35<br />
cm . <br />
3<br />
<br />
B. x 2 cm . <br />
<br />
<br />
<br />
C. x 4 cm . <br />
<br />
D. x 3cm . <br />
<br />
C. x 4 x 1 . <br />
<br />
D. 4 x ln 4 . <br />
<br />
Câu 14: Hàm số y 4 x có đạo hàm là: <br />
A. 4x . <br />
<br />
B. x 4 x 1 ln 4 . <br />
1<br />
<br />
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y (2 x 2 x 1) 3 là: <br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
B. y / <br />
<br />
2<br />
1<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
3<br />
<br />
D. y / <br />
<br />
A. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
<br />
2<br />
2<br />
.<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 <br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
<br />
Câu 16: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 1<br />
tại điểm có hoành độ x 1 . Hệ số góc của <br />
x3<br />
<br />
là <br />
<br />
A. 3. <br />
B. 0. <br />
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y e x x 1 là : <br />
<br />
C. -1. <br />
<br />
A. y / e x ( x 1) . <br />
B. y / e x ( x 2) 1 . <br />
C. y / e x ( x 2) . <br />
Câu 18: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
A. y x 3 x 2 . <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
B. y x 3 x 2 . <br />
<br />
<br />
3<br />
C. y x 3 x 2 . <br />
<br />
D. 2. <br />
D. y / e x ( x 2) 1 . <br />
<br />
D. y x3 3 x 2 . <br />
<br />
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2 trên đoạn [0; 2]. <br />
Trang2/5 - Mã đề 348 <br />
<br />
A. max y 10 . <br />
<br />
B. max y 2 . <br />
<br />
0;2<br />
<br />
C.<br />
<br />
0;2<br />
<br />
max<br />
<br />
0;2<br />
<br />
y 1 . <br />
<br />
D.<br />
<br />
max<br />
<br />
0;2<br />
<br />
y 3 . <br />
<br />
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x m 1 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 1 m 3 . <br />
B. 2 m 2 . <br />
C. 2 m 2 . <br />
D. 3 m 1 . <br />
Câu 21: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2).log5 x 2 log 3 ( x 2) . Giá trị của n là : <br />
A. n 1 . <br />
<br />
B. n 0 . <br />
<br />
C. n 3 . <br />
<br />
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. n 2 . <br />
<br />
3<br />
là <br />
x 1<br />
<br />
A. 3. <br />
B. 2. <br />
C. 1. <br />
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 32 x 1 4.3x 1 0 là : <br />
<br />
D. 0. <br />
<br />
A. {1; 0} . <br />
<br />
D. { ;1} . <br />
<br />
B. {0;3} . <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. {1; 2} . <br />
<br />
Câu 24: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại <br />
giao điểm của (C) với trục tung là <br />
A. y 9 x 1 . <br />
B. y 9 x 1 . <br />
C. y 9 x 1 . <br />
D. y 9 x 1 . <br />
Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log x . <br />
B. y log 2 x . <br />
C. y log 3 x . <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. y log 0,9 x . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 26: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
B. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
C. ln x 0 0 x 1 . <br />
<br />
D. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
<br />
Câu 27: Rút gọn biểu thức P <br />
A. P 1 . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
(a<br />
a<br />
<br />
5 3<br />
<br />
)<br />
<br />
3 1<br />
<br />
.a1<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
C. P a 4 . <br />
<br />
B. P a . <br />
<br />
D. P a 4 . <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. <br />
C. Hàm số luôn đồng biến trên . <br />
Câu 29: Tập xác định của hàm số y <br />
A. ;3 . <br />
<br />
B. Hàm số đạt cực đạt tại x 2. <br />
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M 0;1 . <br />
2x 1<br />
là <br />
3 x<br />
<br />
B. . <br />
<br />
D. \ 3 . <br />
<br />
C. 3; . <br />
<br />
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ? <br />
A. y <br />
<br />
x2<br />
. <br />
2x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2x 1<br />
. <br />
x3<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x5<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x 1<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành <br />
độ là nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ của điểm I là <br />
A. I 3; 28 . <br />
<br />
B. I 1;12 . <br />
<br />
C. I 1; 4 . <br />
<br />
Câu 32: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 25log x 8 5log x 3log<br />
x12 x2 là : <br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
D. I 1;6 . <br />
9 49<br />
<br />
0 với x1 x2 . Giá trị của <br />
<br />
Trang3/5 - Mã đề 348 <br />
<br />
A. 8. <br />
B. 1 49log 7 . <br />
C. 1 7log 7 . <br />
D. 50. <br />
Câu 33: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
2010, vùng Maule (Chile) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là 8,0 độ <br />
Richter; trận thứ hai được xác định là 8,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai và <br />
trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm). <br />
A. 6, 23 . <br />
B. 6,13 . <br />
C. 6,31 . <br />
D. 6, 02 . <br />
5<br />
<br />
Câu 34: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
A. I 3; 2 . <br />
<br />
5<br />
<br />
2x 5<br />
là điểm I có tọa độ <br />
x3<br />
<br />
B. I 2; 3 . <br />
<br />
C. I 2;3 . <br />
<br />
D. I 3; 2 . <br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x 2 và đường thẳng y 2 là <br />
A. 1. <br />
B. 3. <br />
C. 2. <br />
D. 0. <br />
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , góc giữa C ' B và <br />
mặt đáy bằng 300 . Tìm thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
6<br />
<br />
Câu 37: Một hình trụ có bán kính là R và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Thể tích khối trụ <br />
tương ứng là: <br />
A. V 2 R3 . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
2 R3<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. V 2 R 2 . <br />
<br />
D. V R 3 . <br />
<br />
3a<br />
, hình chiếu vuông góc của <br />
2<br />
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tìm khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng <br />
<br />
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD <br />
<br />
SBD . <br />
A.<br />
<br />
2a<br />
. <br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
2a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2<br />
. <br />
4<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 39: Cho khối cầu ( S ) có bán kính bằng 4cm. Thể tích khối cầu là : <br />
A. V <br />
<br />
64<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
256<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
256 3<br />
cm . <br />
3<br />
<br />
D. V 256 cm3 . <br />
<br />
Câu 40: Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm là: <br />
A. 50 cm3 . <br />
<br />
B.<br />
<br />
250<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
C. 250 cm3 . <br />
<br />
Câu 41: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
A. h 9,5cm . <br />
<br />
B. h (5 21) cm . <br />
<br />
C. h 10 cm . <br />
<br />
D.<br />
<br />
50<br />
cm3 . <br />
3<br />
<br />
<br />
D. h (5 17) cm . <br />
<br />
Câu 42: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4a và <br />
đường sinh có độ dài là 5a . <br />
Trang4/5 - Mã đề 348 <br />
<br />
A. S xq 15 a 2 . <br />
<br />
B. S xq 10 a 2 . <br />
<br />
C. S xq 20 a 2 . <br />
<br />
D. S xq 40 a 2 . <br />
<br />
Câu 43: Trên các cạnh SA, SB, SC của khối chóp S . ABC lấy các điểm M , N , P sao cho <br />
1<br />
1<br />
1<br />
SA, SN SB, SP SC . Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S .MNP với khối chóp S . ABC . <br />
2<br />
3<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. . <br />
B. . <br />
C. . <br />
D. . <br />
6<br />
9<br />
12<br />
24<br />
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy <br />
và AB BC 3a , SA 2a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
SM <br />
<br />
3a3<br />
9a 3<br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V 3a3 . <br />
2<br />
2<br />
Câu 45: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy <br />
( ABCD) và SA a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính R bằng bao nhiêu ? <br />
<br />
A. V 18a3 . <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
Câu 46: Tìm thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a . <br />
<br />
A. R <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. V <br />
<br />
B. R a 3 . <br />
<br />
C. R <br />
<br />
a 6<br />
. <br />
2<br />
<br />
D. R <br />
<br />
a3 3<br />
a3<br />
. <br />
C. V . <br />
D. V a3 . <br />
4<br />
2<br />
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , góc <br />
giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br />
<br />
A. V 3a3 . <br />
<br />
a3 2<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V <br />
. <br />
6<br />
2<br />
6<br />
Câu 48: Cho mặt cầu tâm I bán kính R 2, 6 cm. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng 2, 4cm <br />
cắt mặt cầu này theo một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. <br />
<br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
. <br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
A. r 1, 4 cm . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
B. r 1, 3cm . <br />
<br />
C. r 1, 2 cm . <br />
<br />
D. r 1cm . <br />
<br />
Câu 49: Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác <br />
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Tìm thể tích V khối nón (N). <br />
2 2 a 3<br />
2 2 a 2<br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V 2 2 a 3 . <br />
3<br />
3<br />
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SB vuông góc với đáy và <br />
AB 3a, AC 4a , SC 6a. Tìm thể tích của khối chóp S . ABC . <br />
<br />
A. V <br />
<br />
2 a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
A. 4a 3 11 . <br />
<br />
<br />
B. V <br />
<br />
B. 3a 3 11 . <br />
<br />
C. 2a 3 11 . <br />
<br />
D. a 3 11 . <br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 348 <br />
<br />