<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
3 7 0<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 370 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số y x3 3x 2 3x 4 là <br />
A. 1. <br />
<br />
B. 0. <br />
<br />
C. 3. <br />
<br />
Câu 2: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. 2. <br />
<br />
x3<br />
1<br />
tại điểm có hoành độ x . Hệ số góc <br />
3x 1<br />
3<br />
<br />
của là <br />
A. 2 . <br />
<br />
B. -2 . <br />
<br />
C. 8 . <br />
<br />
D. <br />
<br />
9<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 3: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? <br />
m<br />
<br />
A. x n x nm . <br />
<br />
B. x m . y n xy <br />
<br />
m n<br />
<br />
n<br />
<br />
C. xy x n . y n . <br />
<br />
. <br />
<br />
D. x m .x n x m n . <br />
<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2 trên đoạn [0; 2]. <br />
A.<br />
<br />
max<br />
<br />
0;2 <br />
<br />
y 1 . <br />
<br />
B. max y 2 . <br />
<br />
C. max y 10 . <br />
<br />
0;2<br />
<br />
D.<br />
<br />
0;2<br />
<br />
max<br />
<br />
0;2<br />
<br />
y 3 . <br />
<br />
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 1 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 1 m 3 . <br />
B. 0 m 4 . <br />
C. 3 m 1 . <br />
D. 2 m 2 . <br />
log x<br />
log x<br />
log 49<br />
85<br />
3<br />
0 với x1 x2 . Giá trị của <br />
Câu 6: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 25<br />
2<br />
x1 x2 là : <br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
9<br />
<br />
A. 1 49log 7 . <br />
B. 8. <br />
C. 50. <br />
D. 1 7log 7 . <br />
Câu 7: Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao <br />
điểm của (C) với trục tung là <br />
A. y 2 . <br />
B. y x 1 . <br />
C. y 1 . <br />
D. y 2 x 1. <br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 8: Tập xác định của hàm số y x 4 là:<br />
A. D . <br />
<br />
C. D \ 0} . <br />
<br />
B. D (0; ) . <br />
<br />
D. D (; 0] . <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 9: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 4 2 x 2 3 . <br />
A. yCT 9 . <br />
<br />
B. yCT 7 . <br />
<br />
C. yCT 6 . <br />
<br />
D. yCT 3 . <br />
<br />
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y log7 5 3x 2 x 2 : <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. D ; . <br />
5<br />
<br />
5 <br />
<br />
C. D ;1 . <br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
B. D ; 1; . <br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. D ;1 . <br />
Trang1/5 - Mã đề 370 <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 11: Hàm số y x 3 3x 2 7 x 2 nghịch biến trên khoảng nào ? <br />
A. ; 7 . <br />
<br />
B. 7;1 . <br />
<br />
C. 1; . <br />
<br />
D. 0; . <br />
<br />
C. x 33 . <br />
<br />
D. x 31 . <br />
<br />
Câu 12: Giải phương trình log 2 ( x 1) 5 . <br />
A. x 26 . <br />
<br />
B. x 24 . <br />
<br />
2x 1<br />
có đồ thị (C). Đồ thị (C) có <br />
x 1<br />
A. tiệm cận đứng là đường thẳng y 1. <br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y <br />
<br />
B. tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 . <br />
C. tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . <br />
D. tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y 7 x là:<br />
A. y / 7 x ln 7 . <br />
<br />
B. y / x 7 x 1 ln 7 . <br />
<br />
C. y / x 7 x 1 . <br />
<br />
D. y / 7 x . <br />
<br />
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có ba <br />
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. <br />
A. m 0 . <br />
B. m 2 . <br />
C. m 1 . <br />
D. m 1 . <br />
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 32 x 1 4.3x 1 0 là : <br />
1<br />
3<br />
<br />
A. { ;1} . <br />
<br />
B. {0;3} . <br />
<br />
C. {1; 2} . <br />
<br />
D. {1; 0} . <br />
<br />
Câu 17: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 0,2 a log 0,2 b a b 0 . <br />
B. log 5 a log 5 b 0 a b . <br />
C. log 0,3 x 2 x 0, 09 . <br />
<br />
D. log x 0 x 0 . <br />
3<br />
<br />
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x 2 và đường thẳng y 2 là <br />
A. 1. <br />
B. 0. <br />
C. 2. <br />
D. 3. <br />
Câu 19: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. ln x 0 0 x 1 . <br />
B. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
C. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
<br />
D. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
<br />
Câu 20: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log 3 x . <br />
B. y ln x . <br />
C. y log 2 x . <br />
<br />
D. y log x . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
A. y x 3x . <br />
<br />
2<br />
<br />
B. y x 2 x . <br />
<br />
C. y x3 3x . <br />
<br />
D. y x 3 3x . <br />
<br />
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 43 x2 16 là : <br />
Trang2/5 - Mã đề 370 <br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
B. 3 . <br />
<br />
A. . <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
C. 5 . <br />
<br />
D. . <br />
<br />
Câu 23: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log3 x 2 1 . Giá trị của n là : <br />
A. n 3 . <br />
<br />
B. n 0 . <br />
<br />
C. n 1 . <br />
<br />
D. n 2 . <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y (2 x 2 x 1) 3 là: <br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
C. y / <br />
<br />
B. y / <br />
<br />
2<br />
2<br />
.<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 <br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
<br />
Câu 25: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
A. 4. <br />
<br />
2<br />
1<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 . <br />
3<br />
<br />
B. 3. <br />
<br />
3x 1<br />
là <br />
x2 4 <br />
<br />
C. 2. <br />
y<br />
<br />
Câu 26: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số <br />
A. I 1; 2 . <br />
B. I 2; 1 . <br />
<br />
D. 1. <br />
<br />
1 x<br />
x 2 là điểm I có tọa độ <br />
<br />
C. I 2;1 . <br />
<br />
D. I 1; 2 . <br />
<br />
Câu 27: Cho hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành <br />
độ là nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ của điểm I là <br />
A. I 3; 28 . <br />
<br />
B. I 1;12 . <br />
<br />
C. I 1; 4 . <br />
<br />
D. I 1;6 . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y 332 x x . Khi đó đạo hàm của hàm số là:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. y / 2 x 1 .33 2 x x .ln 3 . <br />
<br />
A. y / 332 x x . <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y / 2 x 1 .33 2 x x .ln 3 . <br />
<br />
D. y / 332 x x .ln 3 . <br />
<br />
Câu 29: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18cm, chiều dài <br />
bằng 48 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để thể tích hình hộp chữ nhật thu được có thể tích <br />
lớn nhất. <br />
A. x 18cm . <br />
Câu 30: Giá trị của log 5<br />
<br />
B. x 2 cm . <br />
<br />
C. x 4 cm . <br />
<br />
<br />
<br />
D. x 5cm . <br />
<br />
1<br />
là: <br />
125<br />
<br />
A. 2. <br />
B. - 2. <br />
C. 3. <br />
D. - 3. <br />
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ? <br />
A. y <br />
<br />
2x 1<br />
. <br />
x3<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x2<br />
. <br />
2x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x 1<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x5<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
Câu 32: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao . Với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
2011, vùng Đông Bắc Nhật Bản chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là 7,3 <br />
độ Richter; trận thứ hai được xác định là 9 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai và <br />
Trang3/5 - Mã đề 370 <br />
<br />
trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 50, 01 . <br />
B. 50, 21 . <br />
<br />
C. 50,81 . <br />
<br />
D. 50,12 . <br />
<br />
Câu 33: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? <br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1; ) . <br />
B. Hàm số có ba điểm cực trị. <br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) . <br />
D. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. <br />
Câu 34: Tập xác định của hàm số y <br />
A. 3; . <br />
<br />
2x 1<br />
là <br />
3 x<br />
<br />
B. \ 3 . <br />
<br />
Câu 35: Rút gọn biểu thức P <br />
<br />
3 1<br />
<br />
(a<br />
a<br />
<br />
5 3<br />
<br />
)<br />
<br />
C. ;3 . <br />
<br />
D. . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
.a1<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
A. P a 4 . <br />
B. P a . <br />
C. P a 4 . <br />
D. P 1 . <br />
Câu 36: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4a và <br />
đường sinh có độ dài là 5a . <br />
A. S xq 40 a 2 . <br />
B. S xq 20 a 2 . <br />
C. S xq 10 a 2 . <br />
D. S xq 15 a 2 . <br />
Câu 37: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 7cm là: <br />
A. 12 cm 2 . <br />
B. 35 cm 2 . <br />
C. 175 cm 2 . <br />
D. 70 cm2 . <br />
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt <br />
phẳng đáy và SA a 3 , BC 2a, AC a 5 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
2a<br />
. <br />
3<br />
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) và tứ giác ABCD là hình <br />
<br />
A.<br />
<br />
B. 3a . <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. <br />
<br />
chữ nhật. Biết SA 2 a; AB a; BC a 3. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <br />
S . ABCD. <br />
A. r a 2 . <br />
B. r a . <br />
C. r 2a 2 . <br />
D. r 2a . <br />
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy <br />
và AB BC 3a , SA 2a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
A. V 3a3 . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
9a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
C. V 18a3 . <br />
<br />
D. V <br />
<br />
3a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
3a<br />
, hình chiếu vuông góc của <br />
2<br />
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tìm khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng <br />
<br />
Câu 41: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD <br />
<br />
SBD . <br />
2a<br />
a 2<br />
. <br />
D.<br />
. <br />
4<br />
3<br />
Câu 42: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a là<br />
1<br />
4<br />
A. V a3 . <br />
B. V a3 . <br />
C. V a3 . <br />
D. V a 2 . <br />
3<br />
3<br />
Câu 43: Cho mặt cầu tâm I bán kính R 2, 6 cm. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng 2, 4cm <br />
<br />
A.<br />
<br />
2a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
B. <br />
<br />
a 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
Trang4/5 - Mã đề 370 <br />
<br />
cắt mặt cầu này theo một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. <br />
A. r 1, 2 cm . <br />
B. r 1, 3cm . <br />
C. r 1, 4 cm . <br />
<br />
D. r 1cm . <br />
<br />
Câu 44: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 3cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 5 cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
A. h (8 46) cm . <br />
<br />
B. h (8 55) cm . <br />
<br />
C. h 16 cm . <br />
<br />
<br />
D. h 15,5cm . <br />
<br />
Câu 45: Một hình trụ có bán kính là R và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Thể tích khối trụ <br />
tương ứng là: <br />
A. V 2 R3 . <br />
<br />
B. V 2 R 2 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
2 R 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. V R 3 . <br />
<br />
Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a và góc <br />
giữa A ' B và đáy bằng 300 . Tìm thể tích khối lăng trụ đã cho. <br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 6<br />
. <br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
18<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , ACB 60 , <br />
cạnh BC a , góc giữa A ' B tạo với mặt phẳng ABC bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ <br />
ABC. A ' B ' C ' . <br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
B. a3 3 . <br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3 3a3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 48: Cho khối cầu ( S ) có bán kính bằng 4cm. Thể tích khối cầu là : <br />
A. V <br />
<br />
64<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
256 3<br />
cm . <br />
3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
256<br />
cm3 . <br />
3<br />
<br />
D. V 256 cm3 . <br />
<br />
Câu 49: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác ABC <br />
<br />
cân tại A có BAC 1200 và AB a . Tìm thể tích V của khối nón. <br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
8<br />
<br />
. <br />
<br />
B. V 3 a 3 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3<br />
4<br />
<br />
. <br />
<br />
D. V <br />
<br />
3 a 3<br />
. <br />
8<br />
<br />
Câu 50: Nếu mỗi kích thước của một khối hình hộp chữ nhật được tăng lên 4 lần thì thể tích của nó <br />
được tăng lên bao nhiêu lần? <br />
A. 16 lần. <br />
B. 64 lần. <br />
C. 4 lần. <br />
D. 192 lần. <br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 370 <br />
<br />