<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
7 6 4<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 764 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? <br />
A. y x3 x . <br />
<br />
B. y <br />
<br />
x 1<br />
. <br />
x3<br />
<br />
C. y x 4 x . <br />
<br />
D. y x 4 x 2 . <br />
<br />
Câu 2: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
<br />
A. y x3 3x 2 4 . <br />
<br />
B. y x3 3x 4 . <br />
<br />
Câu 3: Rút gọn biểu thức P <br />
A. P a 4 . <br />
<br />
(a<br />
<br />
3 1<br />
<br />
)<br />
<br />
C. y x3 3x 2 4 . <br />
<br />
D. y x 3 3x 2 4 . <br />
<br />
C. P a 4 . <br />
<br />
D. P a . <br />
<br />
3 1<br />
<br />
a 5 3 .a1<br />
B. P 1 . <br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
<br />
2x 3<br />
là điểm I có tọa độ <br />
1 x<br />
C. I 1; 2 . <br />
<br />
A. I 2;1 . <br />
B. I 2;1 . <br />
Câu 5: Phương trình log 3 ( x 2) 1 có nghiệm là : <br />
<br />
D. I 1; 2 . <br />
<br />
A. x 1 . <br />
B. x 2 . <br />
C. x 2 . <br />
Câu 6: Cho log 2 5 a. Khi đó, log 4 500 tính theo a là:<br />
<br />
D. x 1 . <br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
(3a 2) . <br />
2<br />
<br />
B. 3a 2 . <br />
<br />
C. 2(5a 4) . <br />
<br />
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y 3 x. <br />
A. y / 3x ln 3 . <br />
B. y / 3x ln x . <br />
C. y / x.3x 1 . <br />
Câu 8: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 14 cm, chiều dài <br />
bằng 30 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn <br />
nhất. <br />
<br />
D. 6a 2 . <br />
D. y / x.3x 1 ln 3 . <br />
<br />
<br />
Trang1/5 - Mã đề 764 <br />
<br />
A. x 3cm . <br />
<br />
B. x <br />
<br />
35<br />
cm . <br />
3<br />
<br />
C. x 2 cm . <br />
<br />
D. x 4 cm . <br />
<br />
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. ln x 0 0 x 1 . <br />
B. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
C. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
D. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x 2 2 m 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 0 m 4 . <br />
B. 2 m 2 . <br />
C. 2 m 18 . <br />
D. 4 m 0 . <br />
2<br />
Câu 11: Tập xác định của hàm số y ln x 5 x 4 là: <br />
A. [1; 4] . <br />
B. (;1) (4; ) . <br />
C. (;1] [4; ) . <br />
D. (1; 4) . <br />
Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? <br />
<br />
<br />
1<br />
A. y x 4 3 x 2 3 . B. y x 4 2 x 2 3 . <br />
4<br />
1<br />
Câu 13: Giải phương trình 2 4 x 2 . <br />
64<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y x 3x 3 . <br />
<br />
A. x 0 . <br />
B. x 2 . <br />
C. x 1 . <br />
Câu 14: Hàm số y x3 3 x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
A. ; 1 . <br />
B. 0; . <br />
C. 1;1 . <br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
D. y x 2 x 2 3 . <br />
<br />
D. x 1 . <br />
D. 1; . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 15: Cho hàm số y x 2 x 2017 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. Hàm số đã cho có ba cực trị. <br />
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu. <br />
C. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. <br />
D. Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A 0; 2017 . <br />
Câu 16: Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao <br />
điểm của (C) với trục tung là <br />
A. y x 1 . <br />
B. y 1 . <br />
C. y 2 x 1. <br />
D. y 2 . <br />
3<br />
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 3mx 1 có hai điểm cực trị là A <br />
và B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ). <br />
1<br />
C. m 2 . <br />
2<br />
Câu 18: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Số điểm cực trị của hàm số là <br />
<br />
A. m 3 . <br />
<br />
B. m . <br />
<br />
A. 2. <br />
<br />
B. 0. <br />
<br />
Câu 19: Tập xác định của hàm số y <br />
A. \ 2 . <br />
Câu 20: Giá trị của log 5<br />
A. - 3. <br />
<br />
D. m 4 . <br />
<br />
C. 3. <br />
<br />
D. 1. <br />
<br />
C. . <br />
<br />
D. \ 2 . <br />
<br />
C. 2. <br />
<br />
D. 3. <br />
<br />
3x 4<br />
là <br />
x2<br />
<br />
B. \ 0 . <br />
1<br />
là: <br />
125<br />
<br />
B. - 2. <br />
<br />
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y 2<br />
<br />
2 x 3<br />
<br />
. <br />
Trang2/5 - Mã đề 764 <br />
<br />
y ' 2 x 3 .22 x 3<br />
<br />
<br />
<br />
A. y ' 2 ln 2 . <br />
B.<br />
. C. y ' 2.2 . <br />
Câu 22: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 36log x 9 6log x 2log<br />
x12 x2 là : <br />
A. 9. <br />
B. 1 81log 8 . <br />
C. 1 9log 8 . <br />
2 x 3<br />
<br />
2 x 3<br />
<br />
9<br />
<br />
9<br />
<br />
6<br />
<br />
2 x 3<br />
<br />
9<br />
<br />
729<br />
<br />
D. y ' 2.2 ln 2 . <br />
0 với x1 x2 . Giá trị của <br />
<br />
6<br />
<br />
D. 65. <br />
<br />
3x 2<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
2x 1<br />
3<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x . <br />
2<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
1<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y . <br />
2<br />
3<br />
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y . <br />
2<br />
<br />
Câu 23: Cho hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
2010, thủ đô Port-au-Prince (Haiti) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác <br />
định là 6,6 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,0 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận <br />
thứ hai và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm). <br />
A. 2,14 . <br />
B. 2, 41 . <br />
C. 2,51 . <br />
D. 2,15 . <br />
Câu 25: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x log 1 x log 2 x 1 . Giá trị của n là : <br />
4<br />
<br />
A. n 2 . <br />
B. n 1 . <br />
C. n 3 . <br />
D. n 0 . <br />
2x<br />
x<br />
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 7 8 7 7 0 là: <br />
A. {0;1} . <br />
B. {0; 7} . <br />
C. {1; 2} . <br />
D. {1;7} . <br />
3<br />
2<br />
Câu 27: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x tại điểm có hoành độ x 1 là <br />
A. 1. <br />
B. 0. <br />
C. 3. <br />
D. 2. <br />
3<br />
2<br />
Câu 28: Cho hàm số f x x 3 x 1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là <br />
nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ điểm I là <br />
A. I 1; 3 . <br />
<br />
B. I 1; 1 . <br />
<br />
C. I 2; 3 . <br />
3<br />
<br />
D. I 0;1 . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 3x 5 trên đoạn [2;1] . <br />
A. max f ( x) 9 . <br />
[ 2;1]<br />
<br />
B. max f ( x) 5 . <br />
<br />
C. max f ( x) 7 . <br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
3<br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
D. max f ( x) 25 . <br />
[ 2;1]<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 30: Số giao điểm của đường cong y x 3x 2 x 2 và đường thẳng y 2 x là <br />
A. 1. <br />
B. 0. <br />
C. 2. <br />
D. 3. <br />
3<br />
Câu 31: Tập xác định của hàm số y (2 x) là : <br />
A. D 0; . <br />
<br />
C. D \ 2 . <br />
<br />
B. D ;0 . <br />
<br />
D. D ; 2 . <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 3x 1<br />
là <br />
x 2 3x 4<br />
<br />
A. 1. <br />
B. 3. <br />
C. 4. <br />
Câu 33: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log 0.5 x . <br />
B. y log 2 x . <br />
C. y log x . <br />
4<br />
<br />
D. 2. <br />
D. y log<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
x . <br />
<br />
Trang3/5 - Mã đề 764 <br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số y (1 x 2 ) 3 . <br />
7<br />
<br />
7<br />
7<br />
7<br />
8<br />
4 2<br />
4<br />
x 1 x 2 3 . C. y / <br />
x 1 x 2 3 . D. y / <br />
1 x 2 3 . <br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? <br />
<br />
8<br />
3<br />
<br />
A. y / x 1 x 2 3 . <br />
n<br />
<br />
A. xy x n . y n . <br />
<br />
B. y / <br />
<br />
B. x m . y n xy <br />
<br />
m n<br />
<br />
. <br />
<br />
C. x m .x n x m n . <br />
<br />
Câu 36: Mặt cầu có bán kính bằng 10cm. Diện tích mặt cầu này bằng: <br />
100<br />
400<br />
A. 100 cm 2 . <br />
B.<br />
C.<br />
cm2 . <br />
cm 2 . <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
m<br />
<br />
D. x n x nm . <br />
D. 400 cm2 . <br />
<br />
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , góc <br />
giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .<br />
a3 2<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
. <br />
C. V <br />
. <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
2<br />
6<br />
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và <br />
2 AB BC 2a , SC 2a 2 . Tìm thể tích khối chóp S . ABCD .<br />
4a 3 3<br />
a3 5<br />
2a 3 3<br />
a3 3<br />
A.<br />
. <br />
B.<br />
. <br />
C.<br />
. <br />
D.<br />
. <br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
. <br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
Câu 39: Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác <br />
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Tìm thể tích V khối nón (N). <br />
2 a 3<br />
2 2 a 2<br />
2 2 a 3<br />
A. V <br />
. <br />
B. V <br />
. <br />
C. V 2 2 a3 . <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
<br />
3<br />
3<br />
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc mặt phẳng ( ABCD ) và tứ giác ABCD là hình <br />
<br />
chữ nhật. Biết SA 2 a; AB a; BC a 3. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <br />
S . ABCD. <br />
A. r a 2 . <br />
B. r a . <br />
C. r 2a 2 . <br />
D. r 2 a . <br />
3<br />
Câu 41: Một khối trụ có thể tích bằng 81 m và đường sinh gấp 3 lần bán kính đáy. Độ dài đường <br />
sinh của khối trụ này là: <br />
A. 3m . <br />
B. 12 m . <br />
C. 9 m . <br />
D. 6 m . <br />
Câu 42: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4a và <br />
đường sinh có độ dài là 5a . <br />
A. S xq 40 a 2 . <br />
B. S xq 10 a 2 . <br />
C. S xq 15 a 2 . <br />
D. S xq 20 a 2 . <br />
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , góc giữa C ' B và <br />
mặt đáy bằng 300 . Tìm thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 44: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
<br />
<br />
A. h 10 cm . <br />
B. h (5 21) cm . <br />
C. h (5 17) cm . <br />
D. h 9,5cm . <br />
Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , <br />
AB a , BC a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy ABC là trung điểm H của đoạn AC . Biết <br />
Trang4/5 - Mã đề 764 <br />
<br />
thể tích khối lăng trụ đã cho là <br />
<br />
A. <br />
<br />
2a 13<br />
. <br />
13<br />
<br />
B. <br />
<br />
a3 3<br />
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC . <br />
6<br />
2a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 13<br />
. <br />
13<br />
<br />
Câu 46: Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm là: <br />
A.<br />
<br />
250<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
B. 50 cm3 . <br />
<br />
C. 250 cm3 . <br />
<br />
D.<br />
<br />
50<br />
cm3 . <br />
3<br />
<br />
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy <br />
và AB a, AD 3a, SA a 6 . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br />
a3 6<br />
. <br />
D. V a3 6 . <br />
3<br />
Câu 48: Cho mặt cầu ( S ), tâm O. Một mặt phẳng đi qua tâm O cắt mặt cầu theo giao tuyến là một <br />
đường tròn có chu vi là 12 cm. Diện tích của mặt cầu ( S ) là: <br />
<br />
A. V 3a3 6 . <br />
<br />
B. V a3 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
A. S 144 2 cm 2 . <br />
B. S 576 cm 2 . <br />
C. S 36 cm 2 . <br />
D. S 144 cm 2 . <br />
Câu 49: Tìm thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a . <br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. V 3a3 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
D. V a3 . <br />
<br />
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy, <br />
SC a 5, BC a và thể tích khối chóp là V <br />
<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
B. 6a . <br />
<br />
a3 3<br />
. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3a<br />
. <br />
2<br />
<br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 764 <br />
<br />