intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Kiên Giang - Mã đề 810

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 Sở GD&ĐT Kiên Giang mã đề 810 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Kiên Giang - Mã đề 810

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN TOÁN LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 5 trang)<br /> <br /> Ngày thi: 20/12/2016<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............<br /> <br /> 8 1 0<br /> <br /> Mã đề 810<br /> <br /> Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 là :<br /> A. {1; 0} .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. {0;3} .<br /> <br /> C. { ;1} .<br /> <br /> D. {1; 2} .<br /> <br /> Câu 2: Giá trị của log 6 (log 2 64) là :<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y <br /> A.  \ 0 .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 3x  4<br /> là<br /> x2<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.  \ 2 .<br /> <br /> D.  \ 2 .<br /> <br /> Câu 4: Phương trình log 2  x  2   1 có nghiệm là:<br /> A. x  4 .<br /> B. x  3 .<br /> C. x  4 .<br /> D. x  3 .<br /> Câu 5: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo<br /> Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M  log A  log Ao . Với<br /> A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm<br /> 2011, vùng Đông Bắc Nhật Bản chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là 7,3<br /> độ Richter; trận thứ hai được xác định là 9 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai và<br /> trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br /> A. 50, 21 .<br /> B. 50,81 .<br /> C. 50, 01 .<br /> D. 50,12 .<br /> Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ln x 2  5 x  4 là:<br /> A. (;1)  (4; ) .<br /> <br /> B. (1; 4) .<br /> <br /> Câu 7: Cho log 2  a. Giá trị của log<br /> A. 6  7a .<br /> <br /> C. [1; 4] .<br /> <br /> D. (;1]  [4; ) .<br /> <br /> C. 2(a  5) .<br /> <br /> D. 4(1  a) .<br /> <br /> 125<br /> theo a là<br /> 4<br /> <br /> B. 3  5a .<br /> <br /> Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 3<br /> là<br /> x 1<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  3x 2  3x  4 là<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ?<br /> A. y <br /> <br /> x5<br /> .<br />  x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x2<br /> .<br /> 2x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x3<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  4 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là<br /> Trang1/5 - Mã đề 810<br /> <br /> nghiệm của phương trình f ''  x   0 . Tọa độ của điểm I là<br /> A. I  1; 2  .<br /> <br /> B. I  0; 4  .<br /> <br /> C. I  1;3  .<br /> <br /> Câu 12: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br /> A. I  3; 2  .<br /> <br /> D. I  2; 4 .<br /> <br /> 2x 1<br /> là điểm I có tọa độ<br /> x3<br /> <br /> B. I  3; 2  .<br /> <br /> C. I  2;3 .<br /> <br /> Câu 13: Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. I  2; 3 .<br /> <br /> x 1<br /> tại điểm có hoành độ x  1 . Hệ số góc của<br /> x3<br /> <br />  là<br /> <br /> A. -1.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> log x<br /> Câu 14: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 36<br />  9  6log x  2log<br /> x12  x2 là :<br /> 9<br /> <br /> B. 1  9log 8 .<br /> <br /> A. 65.<br /> <br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 729<br /> <br /> D. 3.<br />  0 với x1  x2 . Giá trị của<br /> <br /> C. 1  81log 8 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3x  4<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng<br /> 2x  5<br /> 4<br /> 3<br /> B. y   .<br /> C. y   .<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> D. 9.<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị hàm số y <br /> A. y <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> D. y   .<br /> <br /> 2 x 3<br /> Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y  2<br /> .<br /> <br /> y '  2 x  3 .22 x 3<br /> <br /> <br /> <br /> A. y '  2 ln 2 .<br /> B. y '  2.2 ln 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D. y '  2.2 .<br /> Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3  3x 2  2  m  0 có 3 nghiệm<br /> phân biệt.<br /> A. 0  m  4 .<br /> B. 4  m  0 .<br /> C. 2  m  18 .<br /> D. 2  m  2 .<br /> Câu 18: Cho log 2  a. Giá trị của log 25 tính theo a là:<br /> 2 x 3<br /> <br /> A. 2  a .<br /> <br /> 2 x 3<br /> <br /> C. 2 1  a  .<br /> <br /> B. 1  2a .<br /> <br /> 2 x 3<br /> <br /> D. 2  2a .<br /> <br /> Câu 19: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  3 x  2 .<br /> <br /> 3<br /> B. y  x  3 x  2 .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. y   x  3 x  2 .<br /> <br /> D. y   x3  3x  2 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hai số thực tùy ý  ,  và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> A. a  <br /> <br /> a<br /> .<br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> B. a .   a   .<br /> 1<br /> .<br /> 64<br /> B. x  0 .<br /> <br /> C. a    a  a  .<br /> <br /> <br /> <br /> D.  a   a . .<br /> <br /> Câu 21: Giải phương trình 2 4 x 2 <br /> <br /> A. x  1 .<br /> C. x  2 .<br /> Câu 22: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> Trang2/5 - Mã đề 810<br /> <br /> A. y  log 2 x .<br /> <br /> B. y  log 3 x .<br /> <br /> C. y  log e x .<br /> <br /> D. y  log x .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Hàm số y  x3  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?<br /> A.  0;   .<br /> <br /> B.  ; 1 .<br /> <br /> C.  1;1 .<br /> <br /> D. 1;   .<br /> <br /> C. [0; ) .<br /> <br /> D.  \ 0 .<br /> <br /> Câu 24: Tập xác định của hàm số y  x là<br /> A. (0; ) .<br /> <br /> B. (; ) .<br /> <br /> Câu 25: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x  log 1 x  log 2 x  1 . Giá trị của n là :<br /> 4<br /> <br /> A. n  3 .<br /> B. n  2 .<br /> C. n  1 .<br /> Câu 26: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 14 cm, chiều dài<br /> bằng 30 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một<br /> hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có<br /> chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch<br /> (xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở<br /> thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn<br /> nhất.<br /> A. x <br /> <br /> 35<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> B. x  4 cm .<br /> <br /> C. x  2 cm .<br /> <br /> D. n  0 .<br /> <br /> D. x  3cm .<br /> <br /> Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  5x là:<br /> A. y /  x  5 x 1 .<br /> <br /> C. y / <br /> <br /> B. y /  5x  ln 5 .<br /> <br /> 5x<br /> .<br /> ln 5<br /> <br /> D. y /  5x .<br /> <br /> Câu 28: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> Câu 29: Rút gọn biểu thức P  a<br /> A. P  a 2<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. y   x 4  3 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> 32<br /> <br /> 1<br /> . <br /> a<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B. P  a3 .<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y  x 4  3 x 2  3 .<br /> <br /> C. P  a<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. P  a .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y   x3  1 3 .<br /> <br /> <br /> A. y /   x3  1 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> B. y /   x 2  x 3  1 3 .<br /> <br /> C. y / <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  3x <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y / <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br />  1 3 .<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 31: Tìm giá trị cực đại yCÑ của hàm số y   x 4  2 x 2  3 .<br /> 5<br /> 4<br /> <br /> A. yCÑ   .<br /> <br /> B. yCÑ  2 .<br /> <br /> C. yCÑ  3 .<br /> <br /> D. yCÑ  1 .<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại<br /> giao điểm của (C) với trục tung là<br /> A. y  9 x  1 .<br /> B. y  9 x  1 .<br /> C. y  9 x  1 .<br /> D. y  9 x  1 .<br /> Trang3/5 - Mã đề 810<br /> <br /> Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. min y  5 .<br />  2;4<br /> <br /> B. min y  4 .<br />  2;4<br /> <br /> x3<br /> trên đoạn  2; 4 .<br /> x 1<br /> 7<br /> C. min y  .<br /> 2;4<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> D. min y  .<br /> 2;4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đường thẳng y  2 là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có ba<br /> điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.<br /> A. m  2 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 36: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 3cm và một<br /> quả cầu lớn có bán kính bằng 4 cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ<br /> nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp,<br /> đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp<br /> xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình<br /> minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này.<br /> A. h  (7  40) cm .<br /> <br /> B. h  13,5cm .<br /> <br /> C. h  14 cm .<br /> <br /> D. h  (7  31) cm .<br /> <br /> Câu 37: Cho mặt cầu tâm I bán kính R  2, 6 cm. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng 2, 4cm<br /> cắt mặt cầu này theo một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br /> A. r  1, 3cm .<br /> B. r  1, 4 cm .<br /> C. r  1cm .<br /> D. r  1, 2 cm .<br /> Câu 38: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3a và độ<br /> dài đường sinh là 4a .<br /> A. S xq  24 a 2 .<br /> B. S xq  4 a 2 .<br /> C. S xq  12 a 2 .<br /> D. S xq  15 a 2 .<br /> Câu 39: Một hình trụ có bán kính là R và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Thể tích khối trụ<br /> tương ứng là:<br /> A. V <br /> <br /> 2 R3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V   R 3 .<br /> <br /> C. V  2 R 2 .<br /> <br /> D. V  2 R3 .<br /> <br /> Câu 40: Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác<br /> vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Tìm thể tích V khối nón (N).<br /> A. V <br /> <br /> 2 2 a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2 a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 2 2 a 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V  2 2 a3 .<br /> <br /> Câu 41: Diện tích của mặt cầu có bán kính r  4 cm là:<br /> 256<br />  cm 2 .<br /> C. 16 cm 2 .<br /> D. 64 cm2 .<br /> 3<br /> Câu 42: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết rằng<br /> a3<br /> thể tích khối chóp là V  , cạnh BC  a , cạnh SC  a 3 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng<br /> 6<br />  SBC  .<br /> <br /> A.<br /> <br /> 64<br />  cm 2 .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> a 2<br /> a 2<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy<br /> và AB  a , AD  3a, SA  a 6 . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang4/5 - Mã đề 810<br /> <br /> A. V  a3 6 .<br /> <br /> B. V  a3 .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V  3a3 6 .<br /> <br /> Câu 44: Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a .<br /> A. V  a3 .<br /> B. V  3a3 .<br /> C. V  2a3 .<br /> D. V  6a3 .<br /> Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  a , góc<br /> giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br /> A. V <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 46: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 7cm là:<br /> A. 35 cm 2 .<br /> B. 70 cm2 .<br /> C. 175 cm 2 .<br /> D. 12 cm 2 .<br /> Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng 3a3 và độ dài cạnh bên<br /> AA '  a 3 . Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ.<br /> A. a 3 .<br /> B. 2a .<br /> C. a 2 .<br /> D. a .<br /> Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,<br /> AB  a , BC  a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy  ABC  là trung điểm H của đoạn AC . Biết<br /> thể tích khối lăng trụ đã cho là<br /> <br /> a 13<br /> 2a 3<br /> 2a 13<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 3<br /> 13<br /> Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ( ABCD ) và SA  2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  .<br /> 6<br /> <br /> A. S  12 a 2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> B. S  3 a 2 .<br /> <br /> C. S  6 a 2 .<br /> <br /> D. S  36 a 2 .<br /> <br /> Câu 50: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và<br /> 2 AB  BC  2a , SC  2a 2 . Tìm thể tích khối chóp S . ABCD .<br /> A.<br /> <br /> a3 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> ----- HẾT -----<br /> <br /> Trang5/5 - Mã đề 810<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2