intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 380

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 380. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 380

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 380 Câu 1: Gọi  M = 3log0,5 4  ; N = 3log0,5 13  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  N < M < 1 . B.  N < 1 < M . C.  M < 1 < N . D.  M < N < 1 . Câu 2: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = ln(4 − x 2 )  xác định? A.  x �[ − 2;2] . B.  x �ᄀ \ ( −2;2) . C.  x �ᄀ \ [ − 2;2] . D.  x �(−2;2) . x �1 � Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  � �> 32  là: �2 � A.  ( − ;5 ) . B.  ( − ; −5 ) . C.  ( 5;+ ) . D.  ( −5; + ). Câu 4: Cho  lg3 = a,   lg 2 = b . Khi đó giá trị của  log125 30  được tính theo  a, b  là: a 4( 3 − a ) a 1+ a A.  . . B.  C.  . D.  . 3+ a 3−b 3+b 3( 1 − b ) 2x − 3 Câu 5: Đồ thị hàm số  y = 2  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt   x − 3x + 2 là: A.  x = 1  và  y = 0 . B.  x = 1, x = 2  và  y = −3 . C.  x = 1, x = 2  và  y = 2 . D.  x = 1, x = 2  và  y = 0 . Câu 6: Cho hàm số  y = x 4 − 4 x 2 − 2  có đồ thị  (C )  và đồ thị  ( P ) :  y = 1 − x 2 . Số giao điểm của  ( P)  và đồ thị  (C )  là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. x+3 Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  hàm số y =  biết tiếp tuyến có hệ số góc  1− x bằng 4. y = 4x + 3 y = 4x − 3 y = 4x + 3 y = 4x − 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 x + 13 y = 4 x + 13 y = 4 x − 13 y = 4 x − 13 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  log 2 1 x ( = log 1 x 2 − x − 1  là: ) 2 � 1+ 5 1− 5 � { A.  1 + 2;1 − 2 . } { B.  1 + 2 . } C.  � � 2 ; 2 � �. { D.  1 − 2 . } Câu 9: Bà Lan gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền  50  triệu đồng với lãi suất  0,79%   một tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Lan nhận được sau  2  năm?  (làm tròn đến hàng nghìn) A.  60393000 . B.  50790000 . C.  50793000 . D.  59480000 . Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy  a  và đường cao là  a 3. A.  2π a 2 3 . B.  π a 2 . C.  2π a 2 . D.  π a 2 3 .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 380
  2. Câu 11: Cho  a, b, c > 0; a 1  và số  α ᄀ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a a c = c . B.  log a a = 1 . C.  log a (b − c) = log a b − log a c . D.  log a bα = α log a b . ( Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = ( x − 1) x − 3x + 2  và trục hoành là 2 ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 1 3 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  �2 � �2 � là: x � � � � �5� �5� � 1� � 1� � 1� � 1� A.  0;  . B.  − ;  . C.  −�� ; ( 0; +�) . 0; � D.  � . 3 � � � 3 � � 3 � � 3� Câu 14: Cho  a > 0, a 1 , biểu thức  A = (ln a + log a e) 2 + ln 2 a − log 2a e  có giá trị bằng A.  ln 2 a + 2 . B.  2ln 2 a + 2 . C.  2ln 2 a − 2 . D.  4ln a + 2 . 2 Câu 15: Phương trình log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2 .Giá trị  3 của  P = 2 x1 + 3 x2 là A. 5. B. 3. C. 13. D. 14. 2 ( Câu 16: Bất phương trình  log 2 x − x − 2 ) log 0,5 ( x − 1) + 1  có tập nghiệm là: ( A.  − ;1 − 2  . ( B.  − ;1 + 2  . C.  1 − 2; + ). D.  1 + 2; + ). 2x − 1 Câu 17: Cho hàm số   y =  có đồ  thị   (C )  và đường thẳng  d :  y = 2 x − m . Đường thằng  x +1 d  cắt  (C )  tại hai điểm  A  và  B  khi giá trị của tham số  m  thỏa A.  −4 − 2 6 < m < −4 + 2 6. B.  −4 − 2 6 m −4 + 2 6. C.  m < −4 − 2 6  hoặc  m > −4 + 2 6 . D.  m −4 − 2 6  hoặc  m −4 + 2 6 . Câu 18: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π a2 2 . π a2 2 . 2π a 2 2 A.  B.  C.  π a 2 2 . D.  . 4 2 3 x −1 Câu 19: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = log 1  xác định? 2 3+ x A.  x �ᄀ \ [ − 3;1] . B.  x �(−3;1) . C.  x �ᄀ \ ( −3;1) . D.  x �[ − 3;1] . x − 9x4 Câu 20: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ( ) 2 3x 2 − 3 A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −1 . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −3 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = x 2e x  trên đoạn  [ −1;1] ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 380
  3. 1 A.  0 B.  2e C.  e D.  e ( ) ( ) x x Câu 22: Phương trình  7 + 4 3 + 2+ 3 = 6  có nghiệm là: C.  x = log ( 2+ ) . D.  x = log 2 ( 2 + 3 ) . A.  x = 1 . B.  x = log 2 3 . 3 2 Câu   23:  Cho   lăng   trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '   có   ABCD   là   hình   thoi.   Hình   chiếu   của   A '   lên  ( ABCD )   là   trọng   tâm   của   tam   giác   ABD .   Tính   thể   tích   khối   lăng   trụ   ABCA ' B ' C '   biết  AB = a ,  ᄀABC = 1200 ,  AA ' = a . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 . A.  B.  C.  D.  3 4 6 2 Câu 24: Tính thể tích V  của khối trụ có bán kính đáy  R , chiều cao là  h . A.  V = π Rh 2 . B. V = π 2 Rh . C.  V = π R 2 h . D.  V = 2π Rh . Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 3 ( x + 2) = 3 là: A.  x > 5 . B.  −2 < x < 5 . C.  x > −2 . D.  x 5 . Câu 26: Cho phương trình  4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình trên.  Khi đó, tích  x1.x2  bằng : A.  2 . B.  −1 . C.  −2 . D. 1 . Câu   27:  Thể   tích   khối   tứ   diện   O. ABC   có   OA,   OB,   OC   đôi   một   vuông   góc   với   nhau   và  OA = a,  OB = OC = 2a  là a3 a3 2a 3 A.  2a .3 B.  C.  D.  6 2 3 1 − 3x Câu 28: Đồ thị hàm số  y =  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x+2 A.  x = −2  và  y = 3 . B.  x = −2  và  y = 1 . C.  x = 2  và  y = 1 . D.  x = −2  và  y = −3 . Câu 29: Hinh chop  ̀ ́ S . ABCD  đáy hình vuông,  SA vuông góc với đáy,  SA = a 3, AC = a 2 . Khi  ̉ ́ ́ S . ABCD là đó thê tich khôi chop  ́ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2 Câu 30: Cho  a, b, c > 0  và  a < 1 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  a 2 < a 3 . B.  log a b > 0 � b < 1 . C.  log a b > log a c � b < c . D.  log a b < log a c � b > c . x 2 − x +1 2x −1 Câu 31: Cho bất phương trình  � 5� �5 � �� > � � , tập nghiệm của bất phương trình có dạng  �7 � �7 � S = ( a; b ) . Giá trị của biểu thức  A = b − a  nhận giá trị nào sau đây? A.  −2. B.  2. C. 1. D.  −1. 1 2 Câu 32: Nếu đặt  t = lg x  thì phương trình + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 380
  4. A.  t 2 − 3t + 2 = 0 . B.  t 2 + 2t + 3 = 0 . C.  t 2 − 2t + 3 = 0 . D.  t 2 + 3t + 2 = 0 . Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số  y = ( x 2 + 2 x )e − x ? A.  y ' = xe − x B.  y ' = (− x 2 + 2)e − x C.  y ' = (2 x − 2)e x D.  y ' = ( x 2 + 2)e − x Câu 34: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình  log 3 x − 2log 2 x = log x − 2  là 1 A.  x = 100 B.  x = C.  x = 10 D.  x = 2 10 Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = x 4 + 2 x 2 . B.  y = − x 4 − 2 x 2 . C.  y = x 4 − 3 x 2 + 1 . D.  y = x 4 − 2 x 2 . x 2x �1 � Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình  � � > 3 x+1  là: �9 � A.  ( −1;0 ) . B.  ( − ; −2 ) . C.  ( −�; −2 ) �( −1;0 ) . D.  [ −1;0] . Câu 37: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = ( x 2 + 1)e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 2 1 A.  B. 1 C.  2e D.  e e Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6 0 là A.  x > log 4 3. B.  x 1. C.  x 3 D.  x log 4 3. Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 − 4 x 2 + 1  tại điểm  B ( 1; −2 )  là A.  y = 4 x + 2 . B.  y = −4 x + 2 . C.  y = 4 x + 6 . D.  y = −4 x + 6 . Câu 40: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x+3 x 1 − 2x 1 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y =  . 5x − 1 x2 − x + 9 1+ x 4 − x2 Câu 41: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có độ  dài mỗi cạnh là 10cm . Gọi O là tâm  mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích  S  của mặt cầu và thể tích  V  của  khối cầu tương ứng  là: A.  S = 150π (cm 2 );V = 125 3 (cm3 ) . B.  S = 100 3π (cm 2 );V = 500(cm3 ) . C.  S = 250π (cm 2 );V = 500 6 (cm 3 ) . D.  S = 300π (cm 2 );V = 500 3 (cm 3 ) . Câu 42: Tính thể  tích của khối trụ  biết bán kính đáy của hình trụ  đó bằng  a   và thiết diện đi  qua trục là một hình vuông.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 380
  5. 2 A.  π a3 . B.  4π a3 . C.  2π a3 . D.  π a3 . 3 Câu 43: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2| x|  trên  [ −2;2] ? 1 A.  max y = 4; miny = B.  max y = 4; miny = 1 4 1 1 C.  max y = 1; miny = D.  max y = 4; min y = − 4 4 log 1 (4 x + 2) − log 1 ( x − 1) > log 1 x Câu 44: Điều kiện xác định của bất phương trình   là: 2 2 2 1 A.  x > −1 . B.  x > 0 . C.  x > 1 . D.  x > − . 2 Câu 45: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x ­2 ­1 0 1 ­1 2x + 1 2x − 1 2x + 1 1 − 2x A.  y = . B.  y =  . C.  y = . D.  y = . x −1 x +1 x +1 x −1 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  3x+5 < 27 x +3  là: A.  ( −2; + ). B.  ( 2;+ ). C.  ( − ; −2 ) . D.  ( − ;2 ) . 2x − 1 Câu 47: Đường thẳng  y = x − 1  cắt đồ thị hàm số  y =  tại các điểm có tọa độ là x +1 A.  ( 1;2 ) . B.  ( 0; −1) ;   ( 2;1) . C.  ( 0;2 ) . D.  ( −1;0 ) ;  ( 2;1) . Câu 48: Lăng trụ  đứng  ABC . A’B’C’  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại A,  BC = 2a,  AB = a .  Mặt bên  ( BB’C’C )  là hình vuông. Khi đó thê tich lăng tr ̉ ́ ụ là 3 3 a3 3 A.  2a 3. B.  a 3. C.  . D.  a3 2 . 3 Câu 49:  Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − x3 + 3x − 2   tại điểm  D  có hoành độ  bằng 2 có  phương trình là A.  y = −9 x + 22 . B.  y = 9 x + 22 . C.  y = 9 x + 14 . D.  y = −9 x + 14 . Câu 50: Một hình nón có đường kính đáy là  2a 3 , góc ở đỉnh  là 1200 . Tính thể tích của khối  nón đó theo  a . A.  π a 3 3 . B.  π a 3 . C.  2 3π a 3 . D.  3π a3 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 380
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2