MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN TOÁN 9<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TL<br />
TL<br />
<br />
I. Căn bậc hai<br />
Căn bậc ba<br />
<br />
Nhân các căn Hằng đăng<br />
bậc hai<br />
thức<br />
ĐKXĐ<br />
Đưa t/số…<br />
<br />
Trục căn<br />
thức ở mẫu<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
II. Hàm số y<br />
= ax + b (a 0)<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
10%<br />
ĐN<br />
TC<br />
<br />
Số câu<br />
2<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
10%<br />
III. Phương<br />
trình bậc nhất 2<br />
ẩn<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Hvẽ<br />
IV. Hệ thúc<br />
lượng trong<br />
tam giác vuông<br />
<br />
1<br />
10%<br />
Điểm thuộc<br />
đồ thị<br />
Vẽ đ thị<br />
y = ax + b<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
5%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Sử dụng<br />
3 điểm<br />
phép biến<br />
đổi căn thức<br />
để tìm x<br />
1<br />
6<br />
0,5<br />
0,5<br />
5%<br />
30%<br />
2,5 điểm<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
10%<br />
<br />
Giải hệ<br />
phương trình<br />
bậc nhất 2 ẩn<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Nắm hệ thức Hệ thức về<br />
cạnh trong<br />
cạnh<br />
tam giác<br />
vuông.<br />
Số câu<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Số điểm<br />
0,5<br />
0,75<br />
1<br />
Tỉ lệ %<br />
5%<br />
75%<br />
10%<br />
Đường kính Dấu hiệu,<br />
V. Đường tròn và dây. Hình tính chất của<br />
tiếp tuyến<br />
Số câu<br />
1<br />
1<br />
Số điểm<br />
0,5<br />
0,75<br />
Tỉ lệ %<br />
0,5%<br />
7,5%<br />
Tổng số câu<br />
6<br />
4<br />
3<br />
Tổng số điểm<br />
3điểm<br />
3,5điểm<br />
2,5điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
30%<br />
35%<br />
25%<br />
<br />
20%<br />
1 điểm<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
1điểm<br />
<br />
3<br />
2,25<br />
Xác đinh<br />
đường tròn<br />
1<br />
<br />
22,5%<br />
2điểm<br />
<br />
3<br />
0,5<br />
<br />
5%<br />
2<br />
1điểm<br />
10%<br />
<br />
1,75<br />
17,5%<br />
15<br />
10điểm<br />
100%<br />
<br />
1<br />
<br />
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI<br />
TỔ TOÁN – TIN<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN TOÁN 9<br />
Thời gian 90’<br />
<br />
Bài 1. (2 diểm) Tính<br />
a) 18. 2<br />
<br />
b) 32 2 8<br />
<br />
c) (2 3) 2 3<br />
<br />
d)<br />
<br />
Bài 2. (1 điểm)<br />
a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:<br />
<br />
5<br />
15 5<br />
<br />
5<br />
1 3<br />
<br />
x-3 .<br />
<br />
2<br />
<br />
b) Tìm x biết: x - 3 = x<br />
Bài 3. (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 3)x – 3 có đồ thị là (d)<br />
a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất?.<br />
b) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R?<br />
c) Tìm m để đồ thị (d) của hàm số đi qua điểm A(1;- 2)<br />
d) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên với m vừa tìm.<br />
Bài 4. (1 điểm)<br />
2x + 3y = 5<br />
x - 3y = 1<br />
<br />
Giải hệ phương trình: <br />
Bài 5 (4 điểm)<br />
<br />
Trên đường tròn (O;R) lấy điểm A. Vẽ dây MN vuông góc với OA tại trung<br />
điểm I của nó.<br />
a) Chứng minh I là trung điểm của MN.<br />
b) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt tia OA ở S. Chứng minh SN củng<br />
là tiếp tuyến của (O).<br />
c) Tính độ dài OS và chu vi tam giác SMN theo R.<br />
d) Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN.<br />
----------------------------------------//-------------------------------------<br />
<br />
2<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 THI HỌC KỲ I<br />
NĂM HOC 2012-2013<br />
Nội dung<br />
<br />
Bài<br />
<br />
1<br />
(2đ)<br />
<br />
Biến đổi<br />
a)<br />
18. 2 = 36<br />
=6<br />
b)<br />
32 2 8 = 4 2 4 2<br />
=0<br />
c) (2 3) 2 3 = 2 3 3<br />
=2 3 3 = 2<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
15 5<br />
<br />
5<br />
1 3<br />
=2 5<br />
<br />
a)<br />
2<br />
(1đ)<br />
<br />
= …= 5 5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x–3 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x≥3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
b)… x 3 x<br />
3<br />
Tìm được x =<br />
2<br />
<br />
3<br />
(2đ)<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
a) Hàm số đã cho à bậc nhất khi<br />
m–3≠0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
m≠0<br />
b) Hàm số đã cho nghịch biến khi<br />
m–3