intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy   với vận tốc 8km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. 20km/h B. 6km/h C. 22km/h D. 22m/s Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Khi vật rắn được treo bằng sợi dây và ở trạng thái cân bằng thì: A. Dây treo trùng với đường thẳng đi qua trọng tâm của vật. B. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều C. Không có lực nào tác dụng lên vật. D. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. Câu 3. Để  tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể  thì biện  pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Giảm độ cao điểm ném. B. Giảm khối lượng vật ném. C. Tăng vận tốc ném. D. Tăng độ cao điểm ném. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.  B. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.  C. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.  D. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của  vật đàn hồi.  Câu 5. Điều kiện nào sau đây là đủ để một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực song song cân bằng : A. Lực ở trong phải ngược chiều với 2 lực ở ngoài. B. Ba lực có giá đồng phẳng. C. Hợp của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong. D. Ba lực có giá đồng phẳng, lực ở trong phải ngược chiều với lực ở ngoài, hợp của hai lực ở ngoài  phải cân bằng với lực ở trong. Câu 6. Một lực F truyền cho vật khối lượng m1 một gia tốc 6m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 một gia  tốc 3m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m=m1+m2 một gia tốc bằng bao nhiêu?   A. 9m/s2 B. 4,5m/s2 C. 2m/s2 D. 3m/s2 Câu 7. Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng lơ lửng.  B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.  C. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng  không bền, cân bằng phiếm định. Câu 8. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên B. Chuyển động của ô tô trên đường đèo 1/4 ­ Mã đề 004
  2. C. Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó D. Chuyển động của tàu lượn siêu tốc Câu 9. Dùng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm để đo 5 lần chiều dài của một cái bàn. Sai số  dụng cụ là bao nhiêu ? A. 0,15 B. 0,025 C. 0,1 D. 0,01 r r Câu 10. Chất điểm O chịu tác dụng đồng thời của 2 lực cùng giá, ngược chiều  F1 và F2 ; F1=6N; F2=4N. r r Hợp lực của 2 lực  F1 và F2 có độ lớn lần lượt là  A.  52 N. B. 10N. C. 2N. D. 4N. Câu 11. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A. Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo B. Tốc độ dài không đổi C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo D. Tốc độ góc không đổi Câu 12. Môt ng ̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h )  trong  10  phut. ơi vân tôc  ́ ̣ ́  ́ ́ ợp bởi vân tôc tai  Biêt goc h ̣ ́ ̣ A  vơi đ ́ ường thăng AB la  ̉ ̣ ơn gia tôc h ̀ 30 . Đô l o ́ ́ ương tâm ng ́ ươi ây khi qua ̀ ́   câu là:  ̀ A.  2,9.10−3 m/s 2 B.  3,7.10 −3 m/s 2 C.  4,6.10−3 m/s 2 D.  1,4.10 −3 m/s 2 Câu 13. Môt banh xe ban kinh 60cm/s quay đêu  ̣ ́ ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s.  ̀ ́ ̣ ̀ ủa một điểm trên  Tôc đô dai c vành bánh xe là A. 314,1m/s.  B. 126,3m/s.  C. 188,4m/s.  D. 628,4m/s. Câu 14. Công thức nào dưới đây là công thức tính gia tốc ? v − v0 v − v0 v − v0 v + v0 A.  a = B.  a = C.  a = D.  a = t + t0 t − t0 ∆s t − t0 Câu 15. Môt ng ̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h )  trong  10  phut. ơi vân tôc  ́ ̣ ́  ́ ́ ợp bởi vân tôc tai  Biêt goc h ̣ ́ ̣ A  vơi đ ́ ường thăng AB la  ̉ ̣ ơn gia tôc h ̀ 30o . Đô l ́ ́ ương tâm ng ́ ươi ây khi qua ̀ ́   câu là:  ̀ A.  1, 4.10 −3 m/s 2 B.  3,7.10−3 m/s 2 C.  2,9.10 −3 m/s 2 D.  4,6.10 −3 m/s 2 Câu 16. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề. B. Bè trôi trên sông. C. Quả bóng đang lăn. D. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động. Câu 17. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức. A. M = F.d/2. B. M = Fd. C. M = F/d D. M = F/2.d. Câu 18. Môt vê tinh nhân tao  ̣ ̣ ̣ chuyển động tròn đều bay quanh Traí Đât ́ ở đô cao h ̣  = 600 km. Cho biết bán  kính trái đất R=6400 km, ở mặt đất g = 9,8 m/s .  Tôc đô dài va chu ky quay cua vê tinh là 2 ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ A. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. B. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. C. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. D. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. Câu 19. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. làm cho trục quay ít bị biến dạng. B. chắc chắn, kiên cố. 2/4 ­ Mã đề 004
  3. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần. Câu 20. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng  kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí.  Hỏi điều gì sau đây sẽ xảy ra? A. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. B. Y và X chạm sàn cùng một lúc. C. Y chạm sàn trước X. D. Y chạm sàn sau X. Câu 21. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A.  v =  B. v = 2gh. C.  v =  2gh D.  v =  gh g Câu 22. Chọn phát biểu sai A. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua) , lực đóng vai trò hướng tâm là lực ma sát  trượt. B. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ  đóng vai trò lực hướng tâm D. Vật nằm yên đối mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng  vai trò lực hướng tâm. C. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Câu 23. Chọn đáp án đúng. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k   = 100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2.? A. 1000N  B. 10N  C. 100N  D. 1N Câu 24.  Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h).   Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:  A. 6 km. B. 4,5 km. C. 2 km. D. 8 km. Câu 25. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: mm mm m1m2 m1m2 A.  Fhd G. 1 2 . B.  Fhd G. 1 2 2 . C.  Fhd D.  Fhd . r r r r2 Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? A. Tọa độ x tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. D. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình quỹ đạo của vật bị ném ngang có vận tốc ban đầu v0 là g 2 1 2 v 02 2 g 2 A.  y = x B.  y = gt C.  y = x D.  y = x 2v 0 2 2g 2v 02 Câu 28. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Định luật II Niu­Tơn? r r r r a C.  F = m r F A.  F = B.  a = r D.  F21 = − F12 m m a Câu 29. Cân bằng của con lật đật thuộc trạng thái cân bằng nào: A. trạng thái cần bằng phiếm định. B. trạng thái cân bằng bền. C. trạng thái cân bằng không bền. D. Trạng thái cân bằng phiếm định và không bền. Câu 30. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của   ngẫu lực là: 3/4 ­ Mã đề 004
  4. A. 0,5Nm. B. 1,0Nm. C. 2,0Nm. D. 100Nm. Câu 31. Môt vât chuyên đông thăng biên đôi đêu co: ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ t 1 = 2 ( s) � x 1 = - 68 ( m ) � v 1 = 22 ( m /s ) . ● Luc  ́ t 2 = 5 ( s) � v 2 = 46 ( m /s ) . ● Luc  Phương trình chuyển động của vật là A.  x = −96 + 6t + 4t 2 ( m, s ). B.  x = −100 + 10t + 3t 2 ( m, s ). C.  x = −96 + 6t + 3t 2 D.  x = −100 + 10t + 6t 2 ( m, s ). Câu 32. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời được xem là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc là: 2π Rad 2π Rad 2π Rad 2π Rad A.  B.  C.  D.  8760 s 365 s 86400 s 31536000 s ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2