Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 1. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. B. để dừng chúng nhanh khi cần. C. chắc chắn, kiên cố. D. làm cho trục quay ít bị biến dạng. Câu 2. Công thức nào dưới đây là công thức tính gia tốc ? v − v0 v − v0 v + v0 v − v0 A. a = B. a = C. a = D. a = t + t0 ∆s t − t0 t − t0 Câu 3. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. Bè trôi trên sông. B. Quả bóng đang lăn. C. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động. D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề. Câu 4. Chọn đáp án đúng. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2.? A. 10N B. 100N C. 1N D. 1000N Câu 5. Cân bằng của con lật đật thuộc trạng thái cân bằng nào: A. Trạng thái cân bằng phiếm định và không bền. B. trạng thái cân bằng bền. C. trạng thái cân bằng không bền. D. trạng thái cần bằng phiếm định. Câu 6. Môt ng ̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h ) trong 10 phut. Biêt ơi vân tôc ́ ̣ ́ ́ ́ ợp bởi vân tôc tai goc h ̣ ́ ̣ A vơi đ ́ ường thăng AB la ̉ ̀ 30 . Đô l o ̣ ơn gia tôc h ́ ́ ướng tâm người ây khi qua câu là: ́ ̀ A. 4,6.10 m/s −3 2 B. 2,9.10 m/s −3 2 C. 1,4.10 m/s −3 2 D. 3,7.10 m/s −3 2 Câu 7. Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Tăng vận tốc ném. B. Giảm khối lượng vật ném. C. Tăng độ cao điểm ném. D. Giảm độ cao điểm ném. Câu 8. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: mm m1m2 m1m2 m1m2 A. Fhd G. 1 2 2 . B. Fhd C. Fhd G. . D. Fhd . r r r r2 Câu 9. Môt vê tinh nhân tao ̣ ̣ ̣ chuyển động tròn đều bay quanh Traí Đât ́ ở đô cao h ̣ = 600 km. Cho biết bán kính trái đất R=6400 km, ở mặt đất g = 9,8 m/s . Tôc đô dài va chu ky quay cua vê tinh là 2 ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ A. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. B. v = 7275,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. C. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 30 phút 48 giây. 1/4 Mã đề 016
- D. v = 7572,58 m/s: T= 1 giờ 36 phút 48 giây. Câu 10. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời được xem là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc là: 2π Rad 2π Rad 2π Rad 2π Rad A. B. C. D. 365 s 86400 s 31536000 s 8760 s Câu 11. Một lực F truyền cho vật khối lượng m 1 một gia tốc 6m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 3m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m=m1+m2 một gia tốc bằng bao nhiêu? A. 4,5m/s2 B. 9m/s2 C. 2m/s2 D. 3m/s2 Câu 12. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng. B. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. D. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc. Câu 13. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức. A. M = F/2.d. B. M = F.d/2. C. M = F/d D. M = Fd. Câu 14. Điều kiện nào sau đây là đủ để một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực song song cân bằng : A. Hợp của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong. B. Ba lực có giá đồng phẳng, lực ở trong phải ngược chiều với lực ở ngoài, hợp của hai lực ở ngoài phải cân bằng với lực ở trong. C. Ba lực có giá đồng phẳng. D. Lực ở trong phải ngược chiều với 2 lực ở ngoài. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? A. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động. Câu 16. Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng lơ lửng. B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. Câu 17. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A. Tốc độ góc không đổi B. Tốc độ dài không đổi C. Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo Câu 18. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A. Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó B. Chuyển động của tàu lượn siêu tốc C. Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên D. Chuyển động của ô tô trên đường đèo Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Định luật II NiuTơn? r r r r A. F = a C. F = m r B. a = F r D. F21 = − F12 m m a 2/4 Mã đề 016
- Câu 20. Dùng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm để đo 5 lần chiều dài của một cái bàn. Sai số dụng cụ là bao nhiêu ? A. 0,01 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,025 Câu 21. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = gh B. v = 2gh. C. v = 2gh D. v = g Câu 22. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 6 km. B. 2 km. C. 4,5 km. D. 8 km. Câu 23. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình quỹ đạo của vật bị ném ngang có vận tốc ban đầu v0 là 1 v 02 2 g 2 g 2 A. y = gt 2 B. y = x C. y = x D. y = x 2 2g 2v 02 2v 0 Câu 24. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 8km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. 22km/h B. 20km/h C. 6km/h D. 22m/s Câu 25. Môt vât chuyên đông thăng biên đôi đêu co: ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ t 1 = 2 ( s) � x 1 = - 68 ( m ) � v 1 = 22 ( m /s ) . ● Luc ́ t 2 = 5 ( s) � v 2 = 46 ( m /s ) . ● Luc Phương trình chuyển động của vật là A. x = −96 + 6t + 4t 2 ( m, s ). B. x = −100 + 10t + 3t 2 ( m, s ). C. x = −100 + 10t + 6t 2 ( m, s ). D. x = −96 + 6t + 3t 2 Câu 26. Môt banh xe ban kinh 60cm/s quay đêu ̣ ́ ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tôc đô dai c ̀ ́ ̣ ̀ ủa một điểm trên vành bánh xe là A. 126,3m/s. B. 314,1m/s. C. 628,4m/s. D. 188,4m/s. Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Khi vật rắn được treo bằng sợi dây và ở trạng thái cân bằng thì: A. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều B. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. C. Không có lực nào tác dụng lên vật. D. Dây treo trùng với đường thẳng đi qua trọng tâm của vật. Câu 28. Môt ng̣ ươi đi bô qua câu AB (AB la môt cung tron tâm O) v ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ 6 ( km/h ) trong 10 phut. ơi vân tôc ́ ̣ ́ ́ ́ ợp bởi vân tôc tai Biêt goc h ̣ ́ ̣ A vơi đ ́ ường thăng AB la ̉ ̀ 30 . Đô l o ̣ ơn gia tôc h ́ ́ ương tâm ng ́ ươi ây khi qua ̀ ́ câu là: ̀ A. 2,9.10−3 m/s 2 B. 3,7.10−3 m/s 2 C. 4,6.10 −3 m/s 2 D. 1,4.10−3 m/s 2 Câu 29. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 1,0Nm. B. 0,5Nm. C. 100Nm. D. 2,0Nm. r r Câu 30. Chất điểm O chịu tác dụng đồng thời của 2 lực cùng giá, ngược chiều F1 và F2 ; F1=6N; F2=4N. r r Hợp lực của 2 lực F1 và F2 có độ lớn lần lượt là A. 2N. B. 10N. C. 52 N. D. 4N. Câu 31. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí. 3/4 Mã đề 016
- Hỏi điều gì sau đây sẽ xảy ra? A. Y chạm sàn sau X. B. Y và X chạm sàn cùng một lúc. C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. D. Y chạm sàn trước X. Câu 32. Chọn phát biểu sai A. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua) , lực đóng vai trò hướng tâm là lực ma sát trượt. B. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. C. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm D. Vật nằm yên đối mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. HẾT 4/4 Mã đề 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn