intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

95
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 1. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên nghiêng về phía tâm cong. Việc làm này  nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Tăng lực ma sát  B. Giới hạn vận tốc của xe  C. Cho nước mưa thoát dễ dàng. D. Tạo lực hướng tâm Câu 2. Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là   7,2km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi thuyền đi xuôi dòng nước là: A. 3,5m/s B. 3,5km/h C. 5,7m/s D. 8,7km/h Câu 3. Một vật có khối lượng m=2kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 5m, tốc độ dài 10  m/s. Lực hướng tâm bằng A. 10 N. B. 100 N. C. 40 N. D. 4 N. Câu 4. Chọn đáp án đúng: Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe thì xe dễ bị lật vì: A. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. B. vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. C. mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. xe chở quá nặng. Câu 5. Một vật qua A thì bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a vận tốc ban đầu v0.  Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động,  điểm A có tọa độ x0. Phương trình chuyển động của vật là 1 2 1 2 1 2 A.  x = x0 + v0t − at . B.  x = x0 + v0t + at C.  x = v0t + at . D. x = x0 +vt. 2 2 2 m Câu 6. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia  s tốc hướng tâm là: m m m m A. 8 2 B. 0,8 C. 80 D. 0,08 s s2 s2 s2 Câu 7. Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N,  khi lực hút là 5N thì vật ở độ cao h bằng:  A. 2R.  B. 9R.  C.  R / 9 D.  2 R / 3 .  Câu 8. Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải: A. lớn hơn 0. B. không đổi. C. thay đổi. D. bằng 0. Câu 9. Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 30m/s ở độ cao h=80m so với mặt  đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Tầm bay xa của vật (tính theo phương ngang) nhận  giá trị nào sau đây: A. L = 120m B. L = 80m C. L = 140m. D. L = 100m 1/5 ­ Mã đề 023
  2. Câu 10. Môt viên bi lăn trên măt phăng nghiêng v ̣ ̣ ̉ ơi gia tôc 0,2 m/s ́ ́ 2 ̉ ̉ ừ luc tha viên bi  . Hoi sau bao lâu kê t ́ ̉ ̣ ̣ thì nó đat vân tôc 1 m/s . ́ A. 50 s. B. 5 s. C. 10 s. D. 1 s 2/5 ­ Mã đề 023
  3. Câu 11. Chọn đáp án đúng. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là : A. Chuyển động quay . B. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. C. Chuyển động tịnh tiến. D. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên. Câu 12. Hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N, hợp lực của chúng có độ lớn bằng 15N. Góc giữa 2   lực này bằng bao nhiêu: A.  1800 B.  900 C.  600 D.  1200 r Câu 13. Một vật khối lượng 4kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì chịu tác dụng của lực   F ngược với hướng chuyển động. Sau tác dụng vật đi được đoạn 10m thì dừng lại. Độ lớn của lực F bằng  bao nhiêu? A. 5N B. 4N C. 8N D. 2N Câu 14. Môt ô tô chuyên đông th ̣ ̉ ̣ ẳng biên đôi đêu, trong  ́ ̉ ̀ 2 giây cuôi cung (tr ́ ̀ ươc luc d ́ ́ ưng hăn) đi đ ̀ ̉ ược  1( m). Chiều dương là chiều chuyển động, gia tốc của vật là A. a = ­ 1,5 m/s2. B. a = ­2 m/s2. C. a = ­ 1 m/s2. D. a = ­ 0,5 m/s2. Câu 15. Phép đo chiều dài của hộp đựng bút trong 5 lần đo là : 250 mm, 249 mm, 251 mm, 248 mm, 249   mm. Giá trị trung bình của các lần đo là A. 249,4 mm B. 311,75 mm C. 250 mm D. 248 mm Câu 16. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là 1 A. s = v0t + at 2  . ( a và v0 trái dấu ). 2 at 2 B.  x = x0 + v0t + . ( a và v0 cùng dấu ).  2 at 2 C. s =  v0t + . (a và v0 cùng dấu ).  2 1 D.  x = x0 + v0t + at 2 . (a và v0 trái dấu ). 2 Câu 17. Chọn câu phát biểu đúng: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước, trọng tâm của  tấn ván cách điểm tựa A 1,8m và cách điểm tựa B 90 cm. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:  A. 6N B. 8N C. 12N D. 16N Câu 18. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay   đòn là 2 mét ? A. 11Nm. B. 10 N.  C. 11N. D. 10 Nm. Câu 19. Môt vê tinh nhân tao cua Trai Đât chuyên đông theo quy đao tron cach măt đât 640km. Th ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ời gian đi  ́ ̣ hêt môt vong la  ̀ ̀ 98 phut. Cho ban kinh Trai Đât la R = 6400km. Tôc đ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ộ dai cua vê tinh là ̀ ̉ ̣ A.  4726,3m / s B.  5327,3m / s C.  8437,6m / s D.  7518,9m / s Câu 20. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 40 phút. Nếu canô đi ngược dòng nước từ  B về A thì hết 60 phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian để đi từ A đến B là: A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 5 giờ Câu 21. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có: A. Tốc độ góc không đổi B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo C. Tốc độ dài không đổi 3/5 ­ Mã đề 023
  4. D. Véc tơ gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo Câu 22. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu: A. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp. B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao. C. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp. D. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao. Câu 23. Chọn câu đúng.  ω2 A. Gia tốc của chuyển động tròn đều có biểu thức  aht = r B. Chuyển động tròn đều không có gia tốc C. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi độ lớn D. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì vận tốc luôn thay đổi hướng Câu 24. Một máy bay có vận tốc không đổi là 324km/h khi không có gió, bay thẳng từ A đến B, cho vận   tốc của gió là 5m/s. Tìm vận tốc của máy bay so với trái đất khi máy bay bay từ  A đến B, biết đi từ  A   đến B gió thổi cùng chiều: A. 95km/h B. 342km/h C. 337km/h D. 329km/h Câu 25. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng phiến định. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng bền. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 26. Đăc điêm nao sau đây phu h ̣ ̉ ̀ ̀ ợp vơi l ́ ực ma sat tr ́ ượt ? A. Lực luôn xuât hiên khi co s ́ ̣ ́ ự biên dang cua vât. ́ ̣ ̉ ̣ B. Lực luôn xuât hiên  ́ ̣ ở măt tiêp xuc va co h ̣ ́ ́ ̀ ́ ướng ngược với hướng chuyên đông cua vât. ̉ ̣ ̉ ̣ C. Lực xuât hiên khi co ngoai l ́ ̣ ́ ̣ ực tac dung vao vât nh ́ ̣ ̀ ̣ ưng vân đ ̃ ứng yên. D. Lực xuât hiên khi vât đăt gân bê măt Trai Đât. ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ Câu 27. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. a luôn luôn dương. B. a luôn luôn trái đấu với v. C. a luôn luôn cùng đấu với v. D. v0 luôn dương. Câu 28. Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn  của hợp lực: A. 2N.  B. 15N.  C. 25N. D. 1N.  Câu 29. Hợp lực của 2 lực cùng giá, cùng chiều F1=6N; F2=8N có độ lớn là: A. 14N. B. 7N. C. 10N. D. 2N. Câu 30. Điều nào sau đây không đúng khi nói về khối lượng: A. Khối lượng luôn dương. B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho lượng chất có trong vật. C. Khối lượng có tính chất cộng. D. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Câu 31. Vật nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của ô tô trên đường đèo B. Chuyển động của tàu lượn siêu tốc C. Đầu mút kim đồng hồ đới với trục quay của nó D. Chuyển động của chiếc xích đu trong công viên Câu 32. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng gặp cột số ghi Hải Dương 15km. Thông tin nào sau đây đúng : 4/5 ­ Mã đề 023
  5. A. Hải Dương cách Hải Phòng 15km. B. Hải Dương được chọn làm gốc. C. Hải Dương cách Hà Nội 15km. D. Hải Phòng được chọn làm gốc. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2