Trường THPT iSchool Ninh Thuận<br />
Nhóm Lý-Công Nghệ<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 11 NĂM 2013-2014<br />
((Thời gian: 45 phút)<br />
Phạm vi kiểm tra: Học kì I<br />
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Nội dung<br />
Chương 1: Điện tích, điện<br />
trường<br />
Chương 2:Dòng điện không<br />
đổi<br />
<br />
Tổng<br />
số tiết<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số tiết thực<br />
Trọng số<br />
Lý<br />
Lí<br />
Vận<br />
Lí<br />
Vận<br />
thuyết<br />
thuyết dụng<br />
thuyết dụng<br />
<br />
Số câu<br />
Lí thuyết<br />
<br />
Điểm số<br />
Lí<br />
Vận<br />
thuyết<br />
dụng<br />
<br />
Vận<br />
dụng<br />
<br />
10<br />
<br />
7<br />
<br />
4.9<br />
<br />
5.1<br />
<br />
21.3<br />
<br />
22.2<br />
<br />
0.852<br />
<br />
1<br />
<br />
0.888<br />
<br />
1<br />
<br />
2.0<br />
<br />
2.0<br />
<br />
13<br />
<br />
8<br />
<br />
5.6<br />
<br />
7.4<br />
<br />
24.3<br />
<br />
32.2<br />
<br />
0.972<br />
<br />
1<br />
<br />
1.288<br />
<br />
1<br />
<br />
2.0<br />
<br />
4.0<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br />
Môn: Vật lí lớp 11 THPT<br />
(Thời gian: 45 phút)<br />
Phạm vi kiểm tra: Chương trình học kì I<br />
Cấp độ<br />
CHƯƠNG<br />
Chương I:<br />
Điện<br />
tích.<br />
trường<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cộng<br />
Vận dụng<br />
<br />
- Nội dung của thuyết electron.<br />
Điện Vật(chất) dẫn điện, vật(chất)<br />
cách điện<br />
- Định nghĩa, ý nghĩa của cường<br />
độ điện trường tại một điểm.<br />
-Các đặc điểm của vectơ cường<br />
độ điện trường do một điện tích<br />
<br />
- Viết đúng công thức và<br />
tính được nội dung: Định<br />
luật Culông, CĐĐT tại 1<br />
điểm…<br />
- Viết được công thức: Lực<br />
tổng hợp; CĐĐT tổng<br />
hợp…<br />
<br />
điểm gây ra tại một điểm.<br />
- Định nghĩa,các đặc điểm của<br />
đường sức điện.<br />
- Nêu đặc điểm và viết biểu thức<br />
công của lực điện. Vì sao nói<br />
trường tĩnh điện là trường thế ?<br />
-Tụ điện, cách tích điện..Nêu<br />
định nghĩa và viết biểu thức điện<br />
dung của tụ điện.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Chương II:<br />
Dòng điện không đổi<br />
<br />
- Tính được lực điện, điện<br />
tích, CĐĐT…<br />
- Tính được: Lực tổng hợp,<br />
CĐĐT tổng hợp do 2 điện<br />
tích gây ra tại 1 điểm….<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
-Bản chất của dòng điện trong<br />
Chương III:<br />
Dòng điện trong các kim loại.<br />
- Bản chất của dòng điện trong<br />
môi trường<br />
chất điện phân.<br />
- Hiện tượng dương cực tan.<br />
- Phát biểu,viết biểu thức định<br />
luật Fa-ra-đây.<br />
-Điện trở suất của kim loại là gì?<br />
Viết công thức sự phụ thuộc<br />
điện trở suất của kim loại vào<br />
nhiệt độ.<br />
<br />
2 câu<br />
4điểm =40,0%<br />
- Tính được: Tổng trở,<br />
CĐDĐ mạch chính,<br />
HĐT 2 đầu đoạn<br />
mạch..<br />
- Tính được: Công<br />
suất, công của nguồn<br />
điện và của mạch<br />
ngoài; đèn sáng thế<br />
nào…<br />
1<br />
4,0<br />
<br />
1 câu<br />
4điểm =40,0%<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm:<br />
Tỉ lệ :<br />
<br />
-Hiện tượng siêu dẫn là gì?<br />
1<br />
2,0<br />
2<br />
4,0<br />
40,0%<br />
<br />
1<br />
2,0<br />
20,0%<br />
<br />
1<br />
4,0<br />
40,0%<br />
<br />
1câu<br />
2điểm=20%<br />
4 Câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
Trường THPT iSchool Ninh Thuận<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11--------2013-2014<br />
Môn : VẬT LÝ – Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề kiểm tra có : 01trang)<br />
Câu 1: Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện. (1đ)<br />
Trên tụ có ghi 5 F - 10V. Hãy tính điện tích cực đại mà tụ có thể tích được. (1đ)<br />
Câu 2: Phát biểu định luật Faraday thứ 2 về hiện tượng điện phân, viết công thức tính khối<br />
lượng chất được giải phóng ở điện cực. Giải thích đại lượng, đơn vị của công thức này. (2đ)<br />
Câu 3: Cho hai điện tích điểm q 1 = 5.10-12C ; q2 = -10-12C đặt tại hai điểm A, B trong<br />
không khí, cách nhau 5cm.<br />
a) Xác định vectơ lực tương tác điện giữa hai điện tích. (1đ)<br />
b) Xác định cường độ điện trường tại điểm M. Biết MA = 3cm; MB = 2cm. (1đ)<br />
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ.<br />
Hai nguồn có e1 = 2V,e2 = 3V; r1 = r2 = 0,5Ω ; R1 = 4Ω ; R2 = 2Ω ; đèn Đ(3W-3V), điện<br />
trở bình điện phân RP = 2Ω. Ampe kế có RA = 0.<br />
a) Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn. (0.5đ)<br />
b) Tìm số chỉ ampe kế. (1.5đ)<br />
c) Đèn sáng như thế nào ? (0.5đ)<br />
d) Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, có cực dương là<br />
Cu. Biết thời gian điện phân là t = 20 phút; khối lượng riêng<br />
của đồng là ρ = 8,9.103 kg/m3, diện tích của bề mặt tấm kim<br />
loại dùng làm catôt là S = 10-3m2.Tính khối lượng và bề dày<br />
của lớp đồng bám vào catôt khi đó. (1.5đ)<br />
--------------- Hết --------------<br />
<br />
CÂU HỎI<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Định nghĩa: Đặc trưng cho…<br />
Được xác định bằng….<br />
Viết được công thức Q = C.U<br />
Thay số và tính đúng Q = 5.10 -5 C<br />
Nội dung định luật<br />
Viết biểu thức<br />
Giải thích, đơn vị<br />
Viết đúng công thức F12 F21 k<br />
<br />
3<br />
<br />
r2<br />
<br />
Thay số và tính đúng F = 1,8.10-11 N<br />
Vẽ đúng vectơ lực<br />
Viết đúng công thức E k<br />
<br />
4<br />
<br />
q1q2<br />
<br />
q<br />
<br />
U1 p<br />
R1 p<br />
<br />
Tính được Ip = 1/3<br />
Viết công thức tính m <br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
r2<br />
<br />
Thay số và tính đúng E1 = 50 V/m ; E2 = 22,5 V/m<br />
Viết được E = E1 + E2<br />
Viết được công thức tính suất điện động<br />
Thay số và tính đúng Eb = 5V<br />
Viết được công thức tính điện trở trong<br />
Thay số và tính đúng rb = 1<br />
Tính được RĐ<br />
Tính được RMN = 2<br />
Tính được RN = 4<br />
Viết được công thức định luật Ohm<br />
Tính đúng I = 1A<br />
Tính UMN = 2V<br />
kết luận đèn sáng yếu<br />
Viết công thức tính I1 p <br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.75<br />
0.5<br />
0.75<br />
<br />
<br />
<br />
U MN<br />
R1 p<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
AI pt<br />
Fn<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Tính được m = 0,13 g<br />
<br />
0.25<br />
<br />
m m<br />
m<br />
<br />
d <br />
V S .d<br />
S .<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Tính được d = 1,5.10 -3cm<br />
<br />
0.25<br />
<br />