intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 704

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 704 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 704

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Vật lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 704 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Quả  cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =4,4.10 ­9 C được treo bởi sợi dây và  đặt vào trong một điện trường đều E  có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6V/m .Góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300 B. 450 C. 600 D. 650 Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. sinh công của nguồn. B. duy trì hiệu điện thế của nguồn. C. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn. D. tạo ra lực điện của nguồn. Câu 3: Khi một điện tích q = ­4 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực   điện sinh công ­8J, hiệu điện thế UMN là A. 2 V. B. ­2 V. C. ­32 V. D. 32 V. Câu 4: Cho mạch như hình vẽ, biết rằng:  1 = 4,8V, r1 = 0,1 ,  2 =  R2 7V, r2 = 0,4 , các điện trở R1 = 3 ,  R2 = 4 , R3 = 6 . Điện trở của  R1 B ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm   R3 AB ? A A. UAB = 1,4 V B. UAB = 4,6 V , r , r 1 1 2 2 C. UAB = 11,8 V D. UAB = ­1,4 V A Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở  trong 1,2   mắc với một điện trở  R  thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 19,2 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5,6  . B. 4,8  . C. 8,4  . D. 6,5  . Câu 6: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron. B. ion dương và ion âm. C. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion dương. Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10­9 (C), tại một điểm trong chân không  cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m) C. E = 2250 (V/m). D. E = 4500 (V/m) Câu 8: Một sợi dây đồng có điện trở 74  Ω ở 50 C, có điện trở suất α = 4,3.10­3K­1 . Điện trở của  o sợi dây đó ở 100oC là. A. 148 Ω B. 14,8 Ω C. 8,7 Ω D. 87Ω Câu 9: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở  tương đương   của đoạn mạch sẽ A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. B. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. C. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. D. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. Câu 10: Điện trường A. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó B. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích,  gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong  nó                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 704
  2. C. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác  đặt trong nó D. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật , không  gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt  trong nó Câu 11: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 12: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở  toàn mạch là: A. RTM = 400 (Ω). B. RTM = 500 (Ω). C. RTM = 300 (Ω). D. RTM = 200 (Ω). Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong 1,2Ω cung cấp điện cho một   điện trở R. Để công suất mạch ngoài cực đai thì R là bao nhiêu? Xác định giá trị Pmax? A. 1,2Ω; 120W B. 1,2Ω; 240W C. 1,5Ω; 120W D. 2Ω; 60W Câu 14: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nướC. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm  sẽ  sôi sau thời gian t1  = 20 (phút). Còn nếu dùng dây R2  thì nước sẽ  sôi sau thời gian t 2  = 50  (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 60 (phút). B. t = 70 (phút) C. t = 50 (phút). D. t = 16 (phút). Câu 15: Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách: A. Cho vật tương tác với vật khác B. Cho vật đặt lại gần một vật khác C. Cho vật tiếp xúc với vật khác D. Cho vật cọ xát với một vật khác Câu 16: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của: A. Các ion dương.             B. Các prôtôn C. Các electron D. Các điện tích dương. Câu 17: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 3V,  điện trở trong là 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 12V, 3 Ω B. 12V, 2 Ω C. 8V, 2 Ω D. 8V, 3 Ω Câu 18: Một đoạn mạch có hiệu điện thế  không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 150  thì  công suất của mạch là 40W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 75  thì công suất của  mạch là: A. 5W B. 80W C. 40W D. 10W Câu 19: Biểu thức tính điện tích của tụ điện: 1 2 A.  Q = CU B.  Q = I 2.R.t C.  Q = U.I.t D.  Q = C.U 2 Câu 20: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Công suất điện gia đình sử dụng. D. Điện năng gia đình sử dụng. Câu 21: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện A. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số. B. Tổng đại số các điên tích trong hệ luôn bằng không. C. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của tổng các  hạt mang điện tích âm. D. Số hạt mang điện tích âm luôn bằng số hạt mang điện tích âm. Câu 22: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào  đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. không thay đổi. B. giảm đến một giá trí khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. tăng đến vô cựC. Câu 23: Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc với vật đã nhiễm điện và được tách  ra, hại vật sẽ: A. Luôn trở thành các vật trung hòa về điện. B. Nhiễm điện cùng dấu.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 704
  3. C. Nhiễm điện trái dấu. D. Mang điện tích có độ lớn bằng nhau. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt  và các iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi  về anốt và iôn dương đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt  và các iôn dương đi về catốt. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ  catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. Câu 25: Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức B. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. C. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Câu 26: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện  tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. cùng chiều của đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 27: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 28: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là đi ện trở thì hiệu điện thế mạch  ngoài A. tỉ lệ thuận với  cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 29: Cho một mạch điện gồm một pin 2 V có điện trở trong 0,5  Ω  nối với mạch ngoài là  một điện trở 1,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là bao nhiêu? A. 2 A B. 1 A C. 0,5 A D. 1,5 A Câu 30: Nguyên tử trung hòa sẽ trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy: A. Nhận thêm êlectron   B. Nhận thêm prôtôn C. Mất bớt prôtôn D. Mất bớt êlectron. Câu 31: Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng. B. số electron tự do trong bình điện phân tăng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra Câu 32: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch  ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E1 − E 2 E1 + E 2 E1 − E 2 E1 + E 2 A.  I = . B.  I = . C.  I = . D.  I = . R + r1 − r2 R + r1 − r2 R + r1 + r2 R + r1 + r2 Câu 33: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. Câu 34: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở  trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = n. E; rb = r/n B. E b = E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = E; rb = r                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 704
  4. Câu 35: Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có  cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Cho A Cu = 64, n = 2, F =96500C/mol.   Khối   lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24 kg. B. 0,24 g. C. 24 g. D. 24 kg. Câu 36: Điện tích của êlectron là ­ 1,6.10  (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây   ­19 dẫn trong 30 (s) là 45(C). Số  êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian  một giây là A. 7,895.1019. B. 2,632.1018. C. 9,375.1019. D. 9,375.1018. Câu 37: Biết hiệu điện thế UMN = 4 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VN = 4 V. B. VN – VM = 4 V. C. VM – VN = 4 V. D. VM = 4 V. Câu 38: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn  lực Cu – lông: A. giảm 3 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần. Câu 39: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa  hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ  điện trường giữa hai bản là 200 V/m.   Khoảng cách giữa hai bản là  2cm. Khối lượng của electron là 9,1.10­31kg.  Tính động năng và  vận tốc của electron khi nó đến đập vào bản dương. A. Wđ = 6,4.10­18 J, v = 11,2.106m/s B. Wđ = 6,4.10­20 J, v = 1,2.106m/s. C. Wđ = 6,4.10­19 J, v = 1,2.106m/s. D. Wđ = 6,4.10­17 J, v = 11,2.106m/s. Câu 40: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là: A. Niutơn trên mét ( N/m). B. Vôn Trên culông ( V/C). C. Vôn trên mét (V/m). D. Vôn (V). ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 704
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2