intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 1. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch   ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 9W  B. 24W C. 18W  D. 36W  Câu 2. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở  mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 1 A.  A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A. 2 Câu 3. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi B. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn trong chân  không bao nhiêu lần C. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi D. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức  Câu 4. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken,   biết nguyên tử khối và hóa trị  của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã  sản ra một khối lượng niken là A. 8.10­3kg B. 15,27 (g). C. 12,35 (g). D. 10,95 (g). Câu 5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu  thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) C. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) D. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động   =12V, điện trở  trong r được mắc với điện trở  R=2,5 ( Ω)  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế  giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ  dòng điện trong  mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 4A; 1Ω B. 4A; 0,5 Ω C. 4,8A; 0,5 Ω D. 4,8A; 1 Ω Câu 7. Mạch điện gồm điện trở  R = 5Ω  mắc thành mạch điện kín với nguồn   = 6V, r = 1Ω thì công  suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 4,5W B. 5W C. 3,5W D. 18W Câu 8. Khi có dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng   dưới tác dụng của lực A. lạ B. hấp dẫn C. điện trường D. cu ­ lông Câu 9. hạt tải điện không tồn tại trong chất khí là . A. lỗ trống . B. electron .  C. iôn dương . D. iôn âm . 1/4 ­ Mã đề 024
  2. Câu 10. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do  A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa .  B. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa . C. catốt bị nung nóng phát ra electron . D. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí . Câu 11. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng  đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ  ở Catốt của bình thứ  2  có giá trị nào? A. 10,8g. B. 5,4g. C. 0,54g. D. 1,08g. Câu 12. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm.  B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. C. có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.  Câu 13. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. B. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. C. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. Câu 14. Hai quả cầu A và B tích điện trái dấu đặt trên mặt sàn cách điện nằm ngang, cho chúng tiếp xúc  với nhau, sau khi tiếp xúc thì A. Chúng hút nhau vì A và B tích điện trái dấu B. Chúng không hút cũng không đẩy nhau vì bị trung hòa về điện C. Chúng không tương tác hoặc đẩy nhau tùy thuộc độ lớn điện tích của A và B ban đầu D. Chúng sẽ đẩy nhau Câu 15. Cho hai điện tích điểm q1 = 10­6 C, q1 = 4.10­5 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, cách  nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng A. Lực đẩy F = 4 N B. Lực hút F = 2 N C. Lực đẩy F = 2 N D. Lực hút F = 4 N Câu 16. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện tích sẽ  chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. ngược chiều đường sức điện trường. Câu 17.  Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một  điện trường đều. Cường độ  điện  trường   = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m =   9,1.10­31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển   động được quãng đường là:  A. S = 2,56 (mm).  B. S = 5,12 (mm).  C. S = 5,12.10­3 (mm)  D. S = 2,56.10­3 (mm). Câu 18. Công suất của nguồn điện có suất điện động  E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được   biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /I B. P = E.I C. P = E /r D. P = E.I/r Câu 19. Silic(Si) pha tạp asen(As) thì nó là bán dẫn có A. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. 2/4 ­ Mã đề 024
  3. B. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. C. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. D. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. Câu 20. các kim loại đều A. dẫn điện tốt,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. B. dẫn điện tốt như nhau,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. Câu 21. Gọi   là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường   độ  dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại   lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? U.t I.t U.I A. A =  B. A =  C. A = U.I.t D. A =  I U t Câu 22.  Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P 1   I2 và R1 > R2 B. I1 R2  C. I1 > I2 và R1 
  4. A. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. B. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. C. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. D. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 30. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở  trong bằng 2 , mạch  ngoài có điện trở 20 . Hiệu suất của nguồn điện là A. 90% B. 98% C. 99% D. 90,9% ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2