Trường THCS – THPT Bình Thạnh Trung<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
<br />
Họ và tên người biên soạn: Phạm Minh Đức<br />
Số điện thoại liên hệ: 01676 947 947<br />
<br />
MÔN VẬT LÝ 12<br />
Thời gian: 60 phút<br />
<br />
Câu 1. Pha của dao động được dùng để xác định:<br />
A. Biên độ dao động<br />
B. Tần số dao động<br />
C. Trạng thái dao động<br />
D. Chu kỳ dao động<br />
Câu 2. Một con lắc đơn có độ dài l1dao động với chu kì T1 =0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ<br />
dài l2 dao động với chu kì T2 =0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:<br />
A. T = 0,7 s<br />
B. T = 1 s<br />
C. T = 1,4 s<br />
D. T = 0,8 s<br />
Câu 3. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là<br />
A. sóng siêu âm.<br />
B. sóng âm.<br />
C. sóng hạ âm.<br />
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.<br />
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng<br />
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là<br />
A. v = 60 cm/s<br />
B. v = 75 cm/ s<br />
C. v = 12 m/s<br />
D. v = 15 m/s.<br />
Câu 5. Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng<br />
A. Làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2.<br />
B. Làm điện áp cùng pha với dòng điện.<br />
C. Làm điện áp nhanh trễ hơn dòng điện một góc π/2.<br />
D. Làm điện áp ngược pha với dòng điện.<br />
Câu 6. Mạch gồm R,C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C.Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn mạch là Z<br />
= 100 2 Ω. Điện dung C bằng:<br />
A. C = 10-4/ 2π(F)<br />
B. C = 10-4/π(F)<br />
C. C = 2.10-4/π(F)<br />
D. C = 10-4/4π(F)<br />
Câu 7. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba<br />
suất điện động có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Cùng tần số.<br />
B. Cùng biên độ.<br />
C. Lệch pha nhau 1200.<br />
D. Cả ba đặc điểm trên.<br />
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ<br />
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.<br />
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.<br />
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.<br />
D. Công suất của các thiết bị điện thường có cosφ >0,85<br />
Câu 9. Con lắc lò xo dđ điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên<br />
tuần hoàn với tần số là<br />
A. 4f.<br />
B. 2f.<br />
C. f.<br />
D. f/2.<br />
Câu 10. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.<br />
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.<br />
C. Không có ma sát.<br />
D. Biên độ dao động nhỏ.<br />
Câu 11. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên<br />
20 lần thì công suất hao phí trên đường dây<br />
A. giảm 400 lần.<br />
B. giảm 20 lần.<br />
C. tăng 400 lần.<br />
D. tăng 20 lần.<br />
Câu 12. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?<br />
<br />
1<br />
<br />
A. Cùng biên độ<br />
B. Cùng bước sóng trong một môi trường<br />
C. Cùng tần số và bước<br />
D. Cùng tần số<br />
Câu 13. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:<br />
A.Độ lệch pha của uR và u là π<br />
B. uL nhanh hơn pha của i một góc π<br />
C. uC nhanh hơn pha của i một góc π D. uR nhanh hơn pha của i một góc π<br />
Câu 14. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi<br />
R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ<br />
số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là<br />
P2<br />
(U cos ) 2<br />
A. P = R<br />
.<br />
B. P = R<br />
.<br />
P2<br />
(U cos ) 2<br />
C. P =<br />
<br />
R2P<br />
.<br />
(U cos ) 2<br />
<br />
D. P = R<br />
<br />
U2<br />
.<br />
( P cos ) 2<br />
<br />
Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8t +<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
)(cm), với x tính bằng<br />
<br />
cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là<br />
A. 0,25s.<br />
B. 0,125s.<br />
C. 0,5s.<br />
D. 4s.<br />
Câu 16. Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động<br />
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là<br />
A. A1 + A2<br />
B. 2A1<br />
C. A12 A22<br />
D. 2A2<br />
Câu 17. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào 1 lò xo nhẹ . Con lắc này dao động với tần số f =<br />
5Hz. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng<br />
A. 200N/m .<br />
B.800 N/m.<br />
C.0,05N/m.<br />
D.15,9N/m .<br />
Câu 18. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:<br />
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.<br />
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.<br />
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.<br />
D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.<br />
Câu 19. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì<br />
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là<br />
A. siêu âm.<br />
B. hạ âm.<br />
C. nhạc âm.<br />
D. âm mà tai người nghe được.<br />
Câu 20. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì<br />
dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau<br />
là:<br />
A. 2 m.<br />
B. 1,5 m.<br />
C. 0,5 m.<br />
D. 1 m.<br />
Câu 21. Dao động tắt dần là một dao động có:<br />
A. biên độ giảm dần do ma sát.<br />
B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.<br />
C. có ma sát cực đại.<br />
D. biên độ thay đổi liên tục.<br />
Câu 22. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2 cos100t(A). Nếu dùng<br />
ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?<br />
A. I=4A<br />
B. I=2,83A C. I=2A<br />
D. I=1,41A<br />
Câu 23. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:<br />
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br />
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br />
<br />
2<br />
<br />
C. có chiều biến đổi theo thời gian.<br />
D. có chu kỳ không đổi.<br />
Câu 24. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì<br />
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ trong đoạn<br />
mạch này là<br />
A. P = 100 3 W.<br />
B. P = 50 W.<br />
C. P = 50 3 W.<br />
D. P = 100 W.<br />
Câu 25. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br />
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br />
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br />
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.<br />
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br />
Câu 26. Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra<br />
dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ<br />
A. 1500 vòng /phút.<br />
B. 3000 vòng /phút.<br />
C. 6 vòng /s.<br />
D. 10 vòng /s.<br />
Câu 27. Điều kiện để có sóng giao thoa là gì ?<br />
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau<br />
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau<br />
C. Có hai sóng có cùng bước sóng giao nhau<br />
D. Có hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau<br />
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, khi vật có li độ x = 3cm, thì có vận<br />
tốc 4cm/s. Tần số dao động là:<br />
A. 5Hz<br />
B. 2Hz<br />
C. 0,2Hz<br />
D. 0,5Hz<br />
Câu 29. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB = 10cm. Lấy gốc tọa độ là trung điểm<br />
O của AB, chiều dương từ A đến B. Trong 10s vật thực hiện được 20 dao động toàn phần. Lúc<br />
t = 0 vật đi qua O theo chiều từ A đến B.. Phương trình chuyển động của vật là:<br />
<br />
<br />
A. x = 10cos(4t + 2 ) cm B. x = 10cos(4t - 2 ) cm<br />
<br />
<br />
C. x = 5cos(4t + 2) cm D. x = 5cos(4t - 2 )cm<br />
Câu 30. Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê<br />
tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s.<br />
Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là<br />
A. 18km/h. B. 15km/h. C. 10km/h. D. 5km/h.<br />
Câu 31. Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên<br />
độ góc 0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2.Cơ năng dao động điều hoà của con<br />
lắc có giá trị bằng:<br />
A. E = 1,58J B. E = 1,62 J C. E = 0,05 J D. E = 0,005 J<br />
Câu 32. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:<br />
<br />
x1 4 cos(10t ) cm ; x2 2 cos(10t ) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao<br />
3<br />
<br />
động trên là:<br />
A. x 2 3 cos(10t ) cm<br />
<br />
<br />
B. x 2 3 cos(10t ) cm<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
C. x 2 cos(10t ) cm<br />
<br />
<br />
D. x 4 cos(10t ) cm .<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 33. Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.<br />
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng tại M cách<br />
nguồn 20cm là<br />
<br />
<br />
A. u = 3cos(20t - ) cm. B. u = 3cos(20t + ) cm.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.<br />
Câu 34. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo<br />
phương thẳng đứng với các phương trình : u1 0, 2.cos(50 t )cm và u1 0, 2.cos(50 t )cm .<br />
Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với<br />
biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?<br />
A.8<br />
B.9<br />
C.10<br />
D.11<br />
-12<br />
2<br />
Câu 35. Cho cường độ âm chuẩn I0=10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức<br />
cường độ âm 80 dB.<br />
A.10-2W/m2.<br />
B. 10-4W/m2. C. 10-3W/m2.<br />
D. 10-1W/m2.<br />
<br />
Câu 36. Một khung dây hình chữ nhật dài 40cm, rộng 10cm quay đều trong từ trường đều B ,<br />
có độ lớn B = 0,25T, vuông góc với trục quay của khung vớitốc độ n = 900 vòng/phút. Tại thời<br />
điểm t = 0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với B một góc 300. Biểu thức suất điện<br />
động xuất hiện trong khung là:<br />
A. e 0,3 cos 30 t / 3V . B. e 3 cos 30t / 3V .<br />
C. e 0,3 cos 30 t / 6 V . D. e 3cos 30t / 6V<br />
Câu 37. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6)<br />
V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh<br />
pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. i = 4cos(100πt + π/3) A<br />
B. i = 4cos(100πt + π/2) A.<br />
<br />
<br />
C. i = 2 2cos(100πt - 6) A<br />
D. i = 2 2cos(100πt + 2 ) A<br />
Câu 38. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30<br />
; tụ có C = 31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 2<br />
cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng<br />
bao nhiêu? Chọn kết quả đúng.<br />
A. R = 5 ; Pcdmax = 120W.<br />
B. R = 0 ; Pcdmax = 120W.<br />
C. R = 0 ; Pcdmax = 100W.<br />
D. R = 5 ; Pcdmax = 100W.<br />
Câu 39. Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông<br />
√<br />
<br />
qua một vòng dây có giá trị cực đại là<br />
mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất<br />
điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?<br />
A. E=40V<br />
B. E=45V<br />
C. E=39V<br />
D. E=41V<br />
Câu 40. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp<br />
và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là<br />
A. 6 V; 96 W.<br />
B. 240 V; 96 W.<br />
C. 6 V; 4,8 W.<br />
D. 120 V; 48 W.<br />
<br />
4<br />
<br />
Hướng dẫn đáp án<br />
Câu 1: chọn C<br />
Câu 2: =<br />
+<br />
= 1 .Chọn C<br />
Câu 3:.Tần số f = 1000Hz thuộc khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. chọn B<br />
Câu 4: Do hai đầu dây là 2 nút nên: = . → = 15 / . Chọn D<br />
.<br />
<br />
Câu 5: uc trễ pha hơn i một góc . Chọn C<br />
Câu 6: Ta có =<br />
+<br />
→<br />
= 100Ω. Chọn B<br />
Câu 7: Gây ra bởi ba suất điện động có cùng: Cùng tần số, Cùng biên độ, Lệch pha nhau 1200.<br />
Chọn D<br />
Câu 8: Chọn C<br />
Câu 9: Chọn B<br />
Câu 10: Chọn D<br />
Câu 11: Tăng U 20 lần thì Php giãm 400 lần. Chọn A<br />
Câu 12: Chọn D<br />
Câu 13: Chọn B<br />
Câu 14: Chọn B<br />
Câu 15: = = 0,25 . Chọn A<br />
Câu 16: Chọn A<br />
Câu 17:<br />
<br />
=<br />
<br />
→<br />
<br />
Câu 18: Chọn A<br />
Câu 19: = →<br />
<br />
= 200 / . Chọn A<br />
<br />
= 12,5 . Chọn B<br />
.<br />
<br />
Câu 20: = =<br />
= 1 . Chọn D<br />
Câu 21: Chọn A<br />
Câu 22: = = 2 . Chọn C<br />
√<br />
Câu 23: Chọn B<br />
Câu 24: = . . cos = 100 . Chọn D<br />
Câu 25: Chọn C<br />
.<br />
Câu 26: =<br />
= 1500 vòng/phút. Chọn A<br />
Câu 27: Chọn B<br />
Câu 28:<br />
<br />
=<br />
<br />
+(<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
. . )<br />
<br />
→<br />
<br />
= 0.5<br />
<br />
. Chọn D<br />
<br />
Câu 29: Lúc t = 0 vật đi qua O theo chiều dương<br />
<br />
= − . Mặt khác:<br />
<br />
=<br />
<br />
=5<br />
<br />
Chọn D<br />
<br />
Câu 30:<br />
=<br />
→ =1→ =<br />
= 18 /ℎ. Chọn A<br />
Câu 31:<br />
=<br />
. (1 − cos ) = 0.005J. Chọn D<br />
Câu 32: = ( / ℎ /(−)/ ) + ( / ℎ /(−)/ ). Chọn B<br />
. .<br />
Câu 33:<br />
=<br />
−<br />
= - . Chọn C<br />
Câu 34: Do 2 nguồn ngược pha nên số cực đại là số lượng các số nguyên trong khoảng sau.<br />
− − 0.5 ≤ Đ ≤ − 0.5. Chọn C<br />
<br />
5<br />
<br />