intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006 giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Hy vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRA HỌC KÌ I (Đề thi có 4 trang) NĂM HỌC  2017 ­ 2018 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm   bài: 50 phút   không kể thời   gian phát đề   Mã đề 006 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc  ω, biên độ A.  Lấy gốc thế năng tại O. Khi li độ là x thì thế năng Wt  tính bằng biểu thức: A.   B.  C.  D.  Câu 2. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính  bằng biểu thức:  l 1 l g 1 g f = 2π f= f = 2π f= g 2π g l 2π l A.  B.  C.  D.  Câu 3. Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, v m là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức   thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng: A.  B.   C.  D.  Câu 4. Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  ω. Khi chất điểm có li độ x thì lực hồi phục   Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức:  A.  B.  C.  D.  Câu 5. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?    A. Tần số.  B. Gia tốc.  C. Vận tốc.  D. Biên độ.  Câu 6. Bước sóng là:  A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha u = Acos( ωt +ϕ) Câu 7. Một nguồn sóng có có phương trình    lan truyền với bước sóng  λ. Tại điểm M cách  nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là:  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 006
  2. 2 πx u = Acos( ωt + ϕ− ) λ A.  B.  2πx u = Acos( ωt + ϕ+ ) λ 2 πλ 2 πλ u = Acos( ωt + ϕ− ) u = Acos( ωt + ϕ+ ) x x C.  D.  Câu 8. Sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài l. Để sóng dừng với bước sóng λ xảy ra trên  sợi dây này thì A.  B.  C.  D.  Câu 9. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch   là: A. I = 4 A.  B. I = 2 A. C. I =  2A. D. I = A. Câu 10. Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng 0 thì biểu   thức điện áp có dạng: A.  u = 220cos100πt (V). B. u = 220cos100πt (V).  C. u =  220cos50πt (V).  D. u = 220cos50πt (V).    Câu 11. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:  A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện từ D. tự cảm và cảm ứng điện từ. Câu 12. Máy biến áp là thiết bị:  A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.   B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi vào hai đầu đoạn  mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là A. f0  = . B. f0  = . C. f0  = . D. f0 = . 2 Câu 14. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2). Chu  kì dao động nhỏ của con lắc là:  A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s. Câu 15. Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc trong dao đông điêu hoa là ̣ ̀ ̀ :  A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần  số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.  B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.  D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 17. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.   Động năng cực đại của vật là:  A. 7,2 J. B. 3,6.10­4 J. C. 7,2.10­4J. D. 3,6 J. Trang 2/5 ­ Mã đề thi 006
  3. Câu 18. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là  4 m/s . Lấy π = 10. Biên độ dao động của vật là:  2 2  A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm.  D. 10 cm. Câu 19. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 20. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  λ. Khoảng cách giữa 1  bụng và 1 nút sóng cạnh nhau là:  A. B. λ C. λ/2 D. λ/4. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi môi trường đồng chất, đẳng hướng, âm truyền với một tốc độ xác định.   B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm. C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm. D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm. Câu 22. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm   cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là 2P P P P I= 2 I= 2 I= I= πd πd 2 πd 2 4 πd 2 A.    B.  C.  D.  Câu 23. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp hiệu dụng là 220 V, còn ở Nhật là 110 V.  Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn   30V ­ 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp hiệu dụng   thấp: A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. Công suất hao phí sẽ quá lớn. C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn Câu 24. Tại thời điểm t, điện áp (V) có giá trị 100(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó  1/300 s,  điện áp này có giá trị :  A. 100(V) .  B. ­ 100(V). C. 200(V). D. ­ 200(V). Câu 25. Giá trị đo của ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều:  A. giá trị tức thời. B. giá trị trung bình.  C. giá trị hiệu dụng. D. giá trị cực đại. Câu 26. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào:  A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện.  Câu 27. Cho mạch điện RLC có R = 10 Ω, L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp  xoay chiều có  tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch:  A. Z = 20 Ω.  B. Z = 30 Ω.  C. Z = 40 Ω.  D. Z = 50 Ω. Câu 28. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos( t ­ π/6) cm và x2 = A2cos( t ­  ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 18cos( t +  ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:  A. 18 cm. B. 7cm.  C. 15 cm.  D. 9 cm. Câu 29. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của   con lắc biến thiên 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là:  A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,02 s. D. T = 2,06 s. Trang 3/5 ­ Mã đề thi 006
  4. Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều   hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và  m/s2. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20  cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là: A. 16cm. B. 22,5cm. C. 24 cm. D. 29,5cm. Câu 31.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động  theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt +π) (mm). Tốc độ truyền  sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:  A. 11.  B. 9.  C. 10. D. 8.  Câu 32. Biết cường độ âm chuẩn là 10  W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10  W/m2 thì mức cường độ âm  –12 2 –5 tại điểm đó là:  A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B.         Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết  điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ  pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:   A. 125 Ω. B. 150 Ω.   C. 75 Ω.   D. 100 Ω.  Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc   nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công   suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos 1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị  tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos 1 và cos 2 là: A. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 2/. B. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 1/. C. cosφ1 = 1/; cosφ2 = 2/. D. cosφ1 = 2/; cosφ2 = 1/.  Câu 35. Một mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn thuần cảm, điện trở thuần, tụ điện. Cho điện trở R =  100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = (2/π) H, tụ điện có điện dung C = 10­4/π F. Nối hai đầu đoạn mạch vào hiệu điện  thế u =(V). Gọi M là điểm giữa cuộn thuần cảm và điện trở, N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Viết biểu thức hiệu   điện thế tức thời giữa hai điểm M và B? A. uMB = 200 cos(100 t ­  /4) A. B. uMB = 200 cos(100 t +  /4) A. C. uMB = 200cos(100 t + π/2) A. D. uMB = 200cos(100 t ­ π/6 ) A. Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu  cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ  cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở  R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay   đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10­3/(3π2) F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị  cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60V). Sốvòng dây của cuộn sơ cấp là: A. 400 vòng.   B. 1650 vòng.   C. 550 vòng. D. 1800 vòng. Câu 37.Đặt điện áp u = Ucos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB  như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.   Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa   độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng   với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như  hình vẽ. Giá  trịcủa điện trở r bằng  A. 20 Ω.   B. 60 Ω.   C. 180 Ω. D. 90 Ω.  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 006
  5. Câu 38. Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của   cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt + π/2) cm và y = 4cos(5πt – π/6)cm.   Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = ­cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu? A. cm. B. 2 cm. C. cm. D. 3cm. Câu 39. Một con lắc đơn dao động điều hòa có đồ thị li độ góc biến thiên theo thời gian  như hình vẽ. Viết phương   trình dao động của con lắc?  A. α = 0,08cos(πt ­ π/3) rad B. α = 0,08cos(2πt ­ 2π/3) rad C. α = 0,08cos(πt ­ 2π/3) rad D. α = 0,08cos(2πt + 2π/3) rad.  Câu 40.  Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra   môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại   những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10­12 W/m2. M là  điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất   với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 23 dB. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2