Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRA HỌC KÌ I (Đề thi có 4 trang) NĂM HỌC 2017 2018 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề 016 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100 πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2 A. D. I = 1.41 A. ̣ ́ ữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141 cos100πt (V). Điên ap hi Câu 2. Điên ap gi ̣ ́ ệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/2. D. Dòng điện sớm pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/6. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/2. D. Dòng điện sớm pha hơn điên ap m ̣ ́ ột góc π/6. Câu 5. Hiện nay người ta dùng cách nào để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. ̣ ́ ước khi truyền tải điện năng đi xa. D. Tăng điên ap tr Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (4πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5s D. T = 1Hz Câu 7. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. Câu 8. Một sợi dây dài 40 cm hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ = 13,3 cm. B. λ = 20 cm. C. λ = 40 cm. D. λ = 80 cm. Trang 1/5 Mã đề thi 016
- Câu 9. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4sin(200πt ) cm. Tần số của sóng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s. Câu 10. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (4πt) cm, biên độ dao động của vật là: A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m. Câu 12. Trong dao động điều hòa x = Acos( ωt + φ), vận tốc biến đổi theo phương trình: A. v = Acos( ωt + φ). B. v = Aωcos( ωt + φ). C. v = Asin( ωt + φ). D. v = Aωsin( ωt + φ). Câu 13. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đai c ̣ ủa vận tốc là: A. vmax = ωA. B. vmax = C. vmax = ωA. D. vmax = Câu 14. Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: A. amax = ωA. B. amax = C. amax = ωA. D. amax = Câu 15. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây vẫn có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau 1 góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. Câu 18. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 19. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Chiều dài của con lắc là A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l = 15,6m. D. l= 2,45m. Trang 2/5 Mã đề thi 016
- Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6 cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là: A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz. Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6 cos (4πt) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là: A. a = 0cm/s2 B. a = 947,5cm/s2 C. a = 947,5cm/s2 D. a = 947,5cm/s Câu 22. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha? A. x1 = 3cos ( πt + ) cm và x2 = 3cos ( πt + ) cm. B. x1 = 4cos ( πt + ) cm và x2 = 5cos ( πt + ) cm. C. x1= 2cos ( 2πt + ) cm và x2 = 2cos ( πt + ) cm. D. x1 = 3cos ( πt + ) cm và x2 = 3cos ( πt ) cm. Câu 23. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là: A. f = 85 Hz. B.f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 24. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây: A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Một đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây có điện trở r = 5 () và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R1 = 10() và R2 = 35 () thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 220W. Khi biến trở có giá trị Ro thì công suất tiêu thụ của biến trở R đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng: A. 215,6W B. 226,3W C. 201,7W D. 192,6W Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = 1/(10π) H, C = 10 /(4π) (F) và đèn ghi (40V – 40W). 3 Đặt vào 2 điểm A và N một hiệu điện thế u AN = 120cos100t (V). Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 3cos(100t + /4) (A) B. i = 4cos(100t + /4) (A) C. i = 3cos(100t /4) (A) D. i = 4cos(100t /4) (A) Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, Z C = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 26. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 0,06. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75. Câu 27. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,5kg và lò xo có độ cứng k = 60N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 5cm. Hỏi tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? A. 0,77m/s. B. 0,17m/s. C. 0m/s. D. 0,55m/s. Trang 3/5 Mã đề thi 016
- Mộ con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 36cm. Khi treo vào đầu dưới của sợi dây một vật nặng m thì con lắc dao động riêng với chu kỳ T. Nếu cắt bớt chiều dài của dây treo đi 11cm, rồi cũng treo vật m thì chu kỳ dao động riêng của con lắc so với T sẽ: A. giảm 16,67%. B. tăng 16,67%. C. giảm 20%. D. tăng 20%. Cho một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm và đang đi xuống. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật là: A. x =10cos(10t + 2/3) (cm) B. x =10cos(10t 2/3) (cm) C. x =10sin(10t + /3) (cm) D. x =10cos(10t + /3) (cm) Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng luợng là 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5s. Tốc độ cực đại của vật là: A. 62,83 cm/s. B. 83,62 cm/s. C. 156,52 cm/s. D.125,66 cm/s. Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của góc α 0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 600. B. 450. C. 300. D. 750. Một mũi nhọn thép được gắn vào một đầu lá thép nằm ngang và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi lá thép dao động với f = 120Hz tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Viết phương trình sóng tại điểm M cách S một khoảng 12m. Chọn gốc thời gian là lúc mũi nhọn chạm vào mặt thoáng và đi xuống, chiều dương hướng lên. A. uM = 0,6cos(240t /2) (cm) B. uM = 0,6cos(200t +/2) (cm) C. uM = 0,6cos(240t+ /2) (cm) D. uM = 0,6cos(200t /2) (cm) Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(2ft) (V) (tần số f có thể thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 104/2 (F). Ban đầu khi f = f1 = 50Hz thì công suất tỏa nhiệt của mạch điện là P. Để công suất tỏa nhiệt của mạch tăng gấp đôi thì tần số của dòng điện có thể là: A. f2 = 60Hz B. f2 = 100Hz C. f2 = 50Hz D. f2 = 60Hz. Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB.Trong đó, AM chứa cuộn dây có điện trở 200Ω và độ tự cảm 2/(H); MB gồm tụ điện có điện dung 104/π F mắc nối tiếp biến trở R. Biết u MB = U0cos100t(V). Thay đổi R đến giá trị R0 thì điện áp hai đầu AM lệch pha π/2 với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R0 bằng: A. 20 B. 10 C. 70 D. 50 Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên là l, (l 10) (cm) và (l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kỳ dao động riêng tương ứng là: 2s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là: A. l,41s B. l,28s C. l,00s D. l,50s Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 180cos100t (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là 60V, hai đầu đoạn mạch MN là 60V, hai đầu đoạn mạch NB là 180V. Hệ số công suất của mạch là: A.0,6. B. 0,8. C. 0,267. D. 1/3. Một dao động lan truyền trong một môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn λ/3 (cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t ( uM tính bằng cm, t tính bằng s). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là: A. 3π (cm/s) B. 0,5π (cm/s) C. 4π (cm/s) D. 6π (cm/s) Trang 4/5 Mã đề thi 016
- Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u A = uB = acos(40t)(cm), vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là: A. 9. B. 7 C. 2. D. 6 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn