intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 06

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 06 giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì học sinh giỏi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 06

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý ­ Lớp 12 ( Ngày kiểm tra: ....................... ) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 03 trang   Mã đề thi 06 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ  kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số  15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết   vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ  sóng không đổi khi truyền đi.  Số  điểm dao  động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 5. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là: A. T = 0,1s. B. T = 100s. C. T = 50s. D. T = 0,01s. Câu 3: Đặt hiệu điện thế u = 125 2  cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =  0,4 30  Ω, cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L =  H  và ampe kế  nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có   điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A. Câu 4: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao động   theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là: g l A. T = 2 π B. T = 2π Δl/g C. T = 2π  D. T = 2 π g /Δl l g Câu 5: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ  học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms. B. Sóng cơ học có tần số 91MHz. C. Sóng cơ học có tần số 30kHz. D. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng   của con lắc là: A. 2J B. 1J C. 1,5J D. 2,5J Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện  trong mạch thì hệ số công suất của mạch: A. bằng 1. B. bằng không. C. phụ thuộc vào R. D. phụ thuộc vào ZL/ZC. Câu 8: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số. B. chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi li độ dao động. Câu 9: Đặt hiệu điện thế  u = U0 cosωt với  ω  , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân  nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và   hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 06
  2. A. 100 V. B. 140 V. C. 260 V. D. 220 V. Câu 10: Trên mặt chất lỏng, tại A và B  cách nhau 16 cm bố trí 2 nguồn đồng bộ. Hai sóng truyền đi có  bước sóng  4 cm.Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một đoạn 8 cm, gọi C là giao điểm  của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách  ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực  tiểu nằm trên xx’ là?   A.  2,25 cm.             B. 1,42 cm.              C. 1,5 cm.                    D.  2,15 cm. Câu 11: Trong thí nghiệm về  sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố  định. Biết  khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8  m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 5 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 2 bụng . C. 3 nút và 4 bụng . D. 3 nút và 3 bụng . Câu 12: Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì A. biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng. B. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực. C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngọai lực. D. tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 13: Hai nguồn âm điểm phát sóng đồng bộ  với tần số 680 Hz được đặt tại A và B cách nhau 1 m   trong không khí. Tốc độ  truyền âm trong không khí 340 m/s. O là điểm nằm trên đương trung trực AB  cách AB 100 m. M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất tại đó nhận được   âm to nhất. Tính khoảng cách OM A. 34,5 m.           B. 55,4 m.          C. 57,7 m.          D. 67,2 m. Câu 14: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao động  của tâm sóng lên 2 lần thì A. bước sóng giảm đi 2 lần. B. bước sóng tăng lên 4 lần. C. bước sóng giảm đi 4 lần. D. bước sóng tăng lên 2 lần. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ  dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.  Lấy  π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 2s C. 2,5s D. 1,5s Câu 16: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ  i = 2cos50 πt  (A). Dòng điện này có A. cường độ hiệu dụng là  2 2 A. B. tần số là 25 Hz. C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,04 s. Câu 17: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bước sóng. B. Bản chất của môi trường. C. Tần số của sóng. D. Năng lượng của sóng. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật  đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2  . B. A . C. 2A . D. A/4. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất   điểm là A. T = 1Hz. B. T = 2s. C. T = 1s. D. T = 0,5s. Câu 20:  Vận tốc truyền âm trong không khí 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên  phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,85m. Tần số âm: A. 225Hz B. 200Hz C. 85Hz D. 170Hz Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  có biên độ  lần  lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 06
  3. π Câu 22: Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình  x1= cos(10t + ) cm và x2  =  3  cos10t  2 (cm) .Phương trình tổng hợp của hai dao động trên là π π A. x= 2 2 cos(10t + )cm B. x= 2cos(10t + ) cm 3 6 π π C. x= 2 2 cos(10t + )cm D. x= 2cos(10t + )cm 6 3 Câu 23: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 24: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa  hai đầu điện trở A. chậm pha đối với dòng điện B. cùng pha với dòng điện. π C. nhanh pha đối với dòng điện D. lệch pha đối với dòng điện  2 Câu 25: Bước sóng   là: A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau C. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. D. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. Câu 26: Bóng đèn của tivi hoạt động  ở điện áp (hiệu điện thế) 30 kV. Giả thiết rằng electron rời khỏi   catôt với vận tốc ban đầu bằng không. Động năng của electron khi chạm vào màn hình là A. 4,8.10­16 J. B. 4,8.10­15 J. C. 8,4.10­16 J. D. 8,4.10­15 J. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. động năng ở vị trí cân bằng. B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở thời điểm ban đầu. Câu 28: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng sẽ xảy ra trong   mạch khi: A. Cos ϕ = 1 B. UR = U C. ZL = ZC D. Chỉ cần 1 trong ba yếu tố trên. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)  Câu 29: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g và mang điện tích q = + 10 ­4 C. Treo con  lắc vào giữa 2 bản kim loại phẳng, thẳng đứng , song song cách nhau 22 cm. Đặt vào hai bản hiệu điện   thế một  chiều U = 88 V. Lấy g = 10 m/s 2. Tính chu kì dao động điều hòa với biên độ  góc nhỏ  của con  lắc đơn? Câu 30: Tại thời điểm t, điện áp  u 200 2 cos(100 t ) (V)  có giá trị 100 2 (V) và đang giảm. Sau  2 1 thời điểm đó  s, điện áp này có giá trị bằng bao nhiêu ? 300 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 06
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1