intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 08

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm nhiều tài liệu tham khảo, ôn luyện hay, chúng tôi xin giới thiệu cùng các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 08 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 08

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Vật lý ­ Lớp 12 ( Ngày kiểm tra: ....................... ) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 03 trang   Mã đề thi 08 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  có biên độ  lần   lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm. Câu 2: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao động   theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là: g l A. T = 2 π g /Δl B. T = 2 π C. T = 2π Δl/g D. T = 2π  l g π Câu 3: Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình  x1= cos(10t + ) cm và x2  =  3  cos10t  2 (cm) .Phương trình tổng hợp của hai dao động trên là π π A. x= 2 2 cos(10t + )cm B. x= 2cos(10t + ) cm 3 6 π π C. x= 2 2 cos(10t + )cm D. x= 2cos(10t + )cm 6 3 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ  cứng 40N/m. Người  ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là: A. vmax = 80cm/s. B. vmax = 160cm/s. C. vmax = 20cm/s. D. vmax = 40cm/s. Câu 5: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 6: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa   hai hạt bằng A. 1,44.10­5 N. B. 1,44.10­6 N.     C. 1,44.10­7 N.    D. 1,44.10­9 N. Câu 7:  Trong thí nghiệm về  sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố  định. Biết   khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8  m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 5 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 3 bụng . C. 3 nút và 4 bụng . D. 3 nút và 2 bụng . Câu 8: Phát biểu sai khi nói về điều kiện có cộng hưởng A. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. B. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. C. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 08
  2. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng   của con lắc là: A. 1J B. 2,5J C. 2J D. 1,5J Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. Câu 11: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của môi trường. B. Bước sóng. C. Tần số của sóng. D. Năng lượng của sóng. Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là: A. T = 50s. B. T = 100s. C. T = 0,01s. D. T = 0,1s. Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy  π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s B. 2,5s C. 1,5s D. 1s Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ  kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số  15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết   vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ  sóng không đổi khi truyền đi.  Số  điểm dao  động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 5. C. 11. D. 8. Câu 15: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động cùng   pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 1 m/s. Gọi M là điểm nằm trên   đường thẳng vuông góc với AB tại A ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là A. 20,4 cm.                     B. 25,5 cm.              C. 40,2 cm.           D. 12,5 cm. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất   điểm là A. T = 1Hz. B. T = 2s. C. T = 1s. D. T = 0,5s. Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa  hai đầu điện trở A. nhanh pha đối với dòng điện B. cùng pha với dòng điện. π C. lệch pha đối với dòng điện  D. chậm pha đối với dòng điện 2 Câu 18: Một sóng lan truyền với vận tốc 20m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 800Hz ; T = 1,25s. B. f = 50Hz ; T = 0,02s. C. f = 5Hz ; T = 0,2s. D. f = 0,05Hz ; T = 200s. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện   trong mạch thì hệ số công suất của mạch: A. bằng 1. B. phụ thuộc vào R. C. bằng không. D. phụ thuộc vào ZL/ZC. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ  cứng k không đổi, dao động điều  hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để  chu kì con lắc là 1s thì khối  lượng m bằng A. 800 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 50 g.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 08
  3. 4 10 Câu 21:  Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở  R = 60  Ω, tụ  điện   C (F)   và cuộn cảm  0,2 L ( H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 0,25A. B. I = 0,71A. C. I = 0,50A. D. I = 1,00A. Câu 22: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao động  của tâm sóng lên 2 lần thì A. bước sóng giảm đi 2 lần. B. bước sóng tăng lên 2 lần. C. bước sóng tăng lên 4 lần. D. bước sóng giảm đi 4 lần. Câu 23: Hai nguồn âm điểm phát sóng đồng bộ  với tần số 680 Hz được đặt tại A và B cách nhau 1 m   trong không khí. Tốc độ  truyền âm trong không khí 340 m/s. O là điểm nằm trên đương trung trực AB  cách AB 100 m. M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất tại đó nhận được   âm to nhất. Tính khoảng cách OM           A. 43,3 m.           B. 51,2 m.          C. 57,7 m.          D. 72,9 m. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng sẽ xảy ra trong   mạch khi: A. Cos ϕ = 1 B. UR = U C. ZL = ZC D. Chỉ cần 1 trong ba yếu tố trên. Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 125 2  cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =   0,4 30  Ω, cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L =  H  và ampe kế  nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có   điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,5 A. B. 3,5 A. C. 1,8 A. . D. 2,0 A. Câu 26: Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì A. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngọai lực. B. tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ. C. biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng. D. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực. Câu 27: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ  đủ  lớn, tai ta có thể  cảm thụ  được sóng   cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs. B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms. C. Sóng cơ học có tần số 30kHz. D. Sóng cơ học có tần số 91MHz. Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt với  ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân   nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và   hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 100 V. C. 260 V. D. 140 V. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)  Câu 29: Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) (V)  có giá trị ­100 2 (V) và đang tăng độ lớn.  2 1 Xác định điện áp tức thời ở thời điểm t +  s ? 300 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q  = +  5.10­6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ  cường độ  điện trường có độ lớn E = 104  V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy  g = 10 m/s2, π = 3,14. Tính Chu kì  dao động của con lắc khi đó?                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 08
  4. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 08
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2