Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 357
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN chia sẻ đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 357 dưới đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em củng cố lại kiến thức môn học, rèn luyện kĩ năng giải đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 357
- SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:Vật lí Lớp 12 THXH ĐỀ CHÍNH Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài:50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) Mã đề: 357 Họ và tên thí sinh:______________________________________Số báo danh:_______________ Câu 1: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường nước nguyên chất. C. Môi trường chất rắn. D. Môi trường không khí. Câu 2: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là v λ v A. λ = = vf B. T λ = v = C. λT = vf D. λ = = vT T f f Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 1m/s. B. 0,5 m/s. C. 3m/s. D. 2 m/s. Câu 4: Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức Z L ZC ZL ZC R r Z L ZC A. tan B. tan C. tan D. tan R r R Z R r Câu 5: Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8m. B. 1,2m. C. 05m. D. 1m. Câu 6: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5s. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. 5 m/s B. 5,3 m/s C. 4,5m/s D. 4,8 m/s Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 10−4 L = H ,tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở π 2π của đoạn mạch: A. 100 2 Ω . B. 50 2 Ω . C. 200 Ω . D. 100 Ω . Câu 8: Một con lắc lo xo g ̀ ồm vật khối lượng m va lo xo co đ ̀ ̀ ́ ộ cứng k dao động điều hoa. N ̀ ếu tăng độ cứng k lên 2 lần va gi ̀ ảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại. B. Đơn vị cường độ âm là W/m2. C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. D. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức Trang 1/4 Mã đề thi 357
- A. Z RL R ZL B. Z RL R2 Z L2 C. ZRL= R + ZL D. ZRL=R2+ Z L2 Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là : A. A = 6cm. B. A = 4m. C. A = 6m. D. A = 4cm. Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = π π 4cos(πt )(cm) và x2= 4cos(πt )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A. 4 3 cm B. 2cm. C. 8cm. D. 4 2 cm. Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = 100cos(100πt + π/3)(V). Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Chu kỳ điện áp là 0,02 s. B. Biên độ điện áp là 100 V. C. Tần số điện áp là 100 Hz. D. Điện áp hiệu dụng là 50 V. Câu 14: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ A. dao động ngược pha. B. không xác định được. C. dao động vuông pha. D. dao động cùng pha. 4 10 Câu 15: Đặt vào hai đầu tụ điện C ( F ) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A. Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C, f = 50 Hz. Biết rằng tổng trở của đoạn mạch là 100 Ω và cường độ dòng điện lệch pha góc π/3 so với điện áp. Giá trị của điện dung C là 4 3 4 3 10 10 2.10 2.10 A. C = (F) B. C = (F) C. C = (F) D. C = (F) 3 3 3 3 Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 40cm với tần số 10 Hz. Lúc t= 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. x 20 cos(20 t )(cm) B. x 4 cos(20 t )(cm) 2 2 C. x 4 cos(10 t )(cm) D. x 20 cos(20 t )(cm) 2 2 Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 19: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ cực đại. B. cường độ hiệu dụng. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 1012 w/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB B. 810 dB. C. 108 dB. D. 80 dB. Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là Trang 2/4 Mã đề thi 357
- A. 0,5m. B. 2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: 1 m m k 1 k A. T= . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 2 k k m 2 m Câu 23: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng một năng lượng. Biên độ góc của chúng lần lượt là 50; 80. Tỉ số các chiều dài của hai con lắc là A. 1,6 B. 0,625 C. 0,34 D. 2,56 Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì là A. T. B. 2T. T. T. C. 2 D. 4 ̣ ́ ̉ ̣ Câu 25: Môt chât điêm dao đông vơi ph ́ ương trinh dao đông la x = 5cos(8 ̀ ̣ ̀ t) cm. Thơi gian ngăn ̀ ́ ́ ̣ nhât vât đi từ luc băt đâu dao đông đên luc vât co li đô x = 2,5 cm la: ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ A. 3/8 s B. 8/3 s C. 1/24 s D. 1/12 s Câu 26: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần . B. đoạn mạch không có tụ điện. C. đoạn mạch không có điện trở thuần. D. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần? A. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp. B. Khi R = ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6. C. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp. D. Khi R = ZLthì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3. Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. nửa bước sóng C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 29: Nói về một chất điểm dao động đều hòa, phát biểu nào đúng ? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận bằng không và gia tốc cực đại. Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11V. B. 440V. C. 110V. D. 44V. Câu 31: Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là Trang 3/4 Mã đề thi 357
- A. 50Hz. B. 2Hz. C. 60Hz. D. 120Hz. Câu 33: Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có phương trình: u = 200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt ) (A). Công 6 suất tiêu thụ của mạch là: A. 100 6 W. B. 100 W. C. 100 2 W. D. 200 2 W. Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos t(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A. L = . B. L > . C. L
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn