intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 1. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp có dạng  i = I 2 cosωt  với I và  ω  không đổi. Gọi Z là tổng trở đoạn mạch (Z khác R). Công suất tỏa nhiệt trên  R bằng I2 I2 R Z A.  2. B.  2 . C. RI2. D. ZI2. Câu 2. Trong động cơ không đồng bộ, khi khung dây quay đều thì: A. vận tốc của khung dây luôn lớn hơn vận tốc của từ trường quay. B. Momen cản tác dụng lên khung dây luôn bằng không. C. từ thông qua khung dây luôn bằng không. D. tốc độ góc của khung dây nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. Câu 3. Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.  Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V­50Hz khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ  cấp để hở là ? A. 12 V.  B. 8,5 V. C. 17 V. D. 24 V. Câu 4. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. cấu tạo của con lắc B. biên độ dao động C. cách kích thích dao động D. pha ban đầu của con lắc Câu 5. Một sóng có tần số là 1000 Hz và có tốc độ lan truyền là 200 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên  π phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng  6 A. 0,033m B. 0,128m C. 0,23 cm D. 0,017 m Câu 6. Khi máy phát điện xoay chiều một pha có n = 360 vòng/phút, máy có 10 cặp cực thì tần số  của   dòng điện mà máy phát ra là A. 90 Hz B. 30 Hz C. 120 Hz D. 60 hZ π Câu 7. Con lắc đơn dao động với phương trình  α = α 0 cos(2π t + ) .Cho gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2  3 π 2  m/s 2  .Chiề u dài của con lắ c đơ n này là A. 0,25m. B. 4m. C. 2m. D. 0,5m. Câu 8. Hiệu điện thế  giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100 πt)V. Hiệu điện thế  hiệu dụng  giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 200V. B. U = 100V.  C. U = 50Hz.  D. U = 141V.  Câu 9. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =  uB = 2cos20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần  tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 4 mm.  D. 0 mm. 1/5 ­ Mã đề 019
  2. Câu 10. Phương phát làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là ? A. tăng độ cách điện trong máy biến thế. B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.  Câu 11. Điều kiện xảy ra cộng hưởng khi A. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.      B. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn  nhất. C. dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.       D. dao động trong điều kiện không có ma sát. Câu 12. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là A.  B.  C.  D.  Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần  R = 100Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự  2 10−4 cảm  L = H  và một tụ điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế  π π u = 200 2 cos100π t (V ) . Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: π π A.  i = 2 cos(100π t + )( A) B.  i = 2 cos(100π t − )( A) 4 4 π π C.  i = 2 cos(100π t + )( A) D.  i = 2 2co s(100π t − )( A) 4 4 Câu 14. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần   lượt là  π x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 5 3 cos(100πt+ ) (mm). Phương trình dao động của vật là: 2 π π A. x = 10cos(100πt+ ) (mm). B. x = 10cos(100πt­ ) (mm).  3 3 π π C. x = 5 2 cos(100πt+ ) (mm). D. x = 5 2 cos(100πt­  ) (mm). 3 3 Câu 15. Cho máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, tần số 50 Hz, tìm số vòng quay của roto A. 12,5 vòng/s B. 75 vòng/s C. 50 vòng/s D. 25 vòng/s Câu 16. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng A. một nửa độ dài của dây. B. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp. C. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay bụng sóng liên tiếp. D. độ dài của dây. Câu 17. Khi tăng điện áp ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần ( công suất ở nguồn phát không đổi) thì  công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm A. 1000 lần  B. 100 lần  C. 10 lần  D. 10000lần  1 Câu 18. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ  có độ  tự  cảm L= H  thì cường  2 độ  dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3 2 cos(100πt+ )(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện  6 thế ở hai đầu đoạn mạch A. u=150cos(100πt+ 2 )(V) B. u=100cos(100πt+ 2 )(V) 3 3 2/5 ­ Mã đề 019
  3. C. u=150 2 cos(100πt+ 2 )(V) D. u=150 2 cos(100πt­ 2 )(V) 3 3 Câu 19. Đơn vị đo cường độ âm là  A. Oát trên mét vuông (W/m2 ).  B. Ben (B).  C. Niutơn trên mét vuông (N/m  ).  2 D. Oát trên mét (W/m).  Câu 20. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế  bằng không   thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng A. u = 220 2 cos100t(V).  B. u = 220cos50πt(V). C. u = 220 2 cos100πt(V). D. u = 220cos50t(V).  Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos(ω t + ϕ )  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.  Hiệu dụng của hai đầu R, L, C lần luợt là UR, UL, UC. Hệ thức nào sau đây đúng? B.  U 2 = U 2R + ( U L − U C ) . 2 A.  U 2 = U 2R + U 2L + U C2 . C.  U 2 = U 2R + ( U L + U C ) . D.  U = U 2R + ( U L − U C ) .  2 2 Câu 22. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu 1   điện áp có gái trị  hiệu dụng 120 V. Dùng nguồn điện này mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm   cuộn dây có điện trở hoạt động R = 10 Ω, độ tự cảm L = 0,159 H mắc nối tiếp với tụ điện C = 159 µF.  Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 200 W B. 14,4 W C. 288 W D. 144 W Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện   xoay chiều ba pha đi vào động cơ có A. phương không đổi B. hướng quay đều C. độ lớn không đổi D. tần số quay bằng tần số dòng điện Câu 24. Để  đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị  trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta   dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ  bấm giây. Người ta phải thực   hiện các bước: (a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g (b) Dùng đồng hồ bấm dây để  đo thời gian của một dao động toàn phần để  tính được chu kỳ T, lặp lại   phép đo 5 lần  (c) Kích thích cho vật dao động nhỏ (d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật l (e) Sử dụng công thức  g = 4π 2 2  để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó T (f) Tính giá trị trung bình  l  và  T Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, d, b, f, e B. a, b, c, d, e, f C. a, c, b, d, e, f D. a, d, c, b, f, e Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t  = 7,5s là A. v = ­ 75,4cm/s. B. v = 75,4cm/s. C. v = 6cm/s. D. v = 0. Câu 26. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?  A. Để đổi chiều quay của động cơ chỉ cần đổi vị trí của hai dây trong ba dây pha. B. Rôto quay cùng chiều và cùng tốc độ với từ trường quay. C. Tạo ra từ trường quay bằng cách dùng dòng điện ba pha. D. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. Câu 27. Nguồn sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100 Hz gây ra các sóng có biên độ A =  3/5 ­ Mã đề 019
  4. 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên nước bằng bao nhiêu? A. 100 cm/s B. 25 cm/s C. 150 cm/s D. 50 cm/s Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos(ω t + ϕ )  (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối  tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.  Hệ thức nào sau đây đúng? A.  U = IZ . B.  Z = IU .  C.  U = I 2 Z . D.  Z = I 2 U . Câu 29. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là A.    B.    C.    D.    Câu 30. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.  B. Làm tăng độ cao và độ to của âm.   C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.  D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là  l  dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g  với biên độ góc  0. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc  , nó có vận tốc  v  thì:  v2 v2 v2g A.  02 2 glv 2 B.  02 2 C.  02 2 D.  2 0 2 gl 2 l Câu 32. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và  tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công  suất của đoạn mạch là (R + r) 2 + (ZL − ZC ) 2 R 2 + (ZL − ZC ) 2 A.  B.  R+r R R R+r C.  D.  R 2 + (ZL + ZC ) 2 (R + r) 2 + (ZL − ZC ) 2 Câu 34. Phương trình dao động con lắc đơn có dạng: S= 10cos(5t ­ π/2)cm. Khối lượng con lắc m= 2kg.  1 Tại thời điểm t bằng   chu kì (t= T/6) thì động năng của con lắc là: 6 A. 0,125J  B. 0,1875J  C. 0,0625J D. 0,375J  Câu 35. Âm sắc là một đặc trưng  A. sinh lý của âm. B. cho độ to của âm.  C. cho cao độ của âm.  D. vật lý của âm.  Câu 36. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục    vuông góc với đường sức của một từ trường đều  B . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến  n  của   khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm  ứng từ   B . Biểu thức xác định từ  thông  qua khung  dây là  A.  NBS cos t B.  NBS cos t C.  NBS sin t D.  NBS sin t Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB  gồm điện trở thuần 20  Ω  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn  mạch là 2A. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V và đang tăng, tại thời  1 điểm  t 2 = t1 + (s) , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Công suất  600 4/5 ­ Mã đề 019
  5. tiêu thụ của đoạn mạch X là  A. 50W. B. 150W. C. 120W. D. 200W. Câu 38. Phếch­nê và Vê­be đã chứng minh rằng cảm giác về độ to của âm tăng theo A. vận tốc truyền âm.  B. biên độ âm. C. cường độ âm.   D. mức cường độ âm. Câu 39. Dây đàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz, quan sát dây đàn thấy 3 nút và 2 bụng. Vận  tốc truyền sóng trên dây đàn là A. 7,68 m/s B. 1,6 m/s C. 5,48 m/s D. 9,6 m/s. Câu 40. Chọn phát biểu đúng. A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép. C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong chân không. D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ, môi trường. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2