intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 132

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 của trường THPT A Nghĩa Hưng Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 12 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KÌ I<br /> Tên môn : vật lý 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Câu 1: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.<br /> A. 4cm<br /> B. 5 cm<br /> C. 8 cm<br /> D. 10 cm<br /> Câu 2: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi<br /> A. Sớm pha /2 so với vận tốc<br /> B. Cùng pha với so với li độ.<br /> C. Trễ pha /2 so với li độ.<br /> D. Ngược pha với vận tốc.<br /> Câu 3: :Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải<br /> A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.<br /> B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng<br /> <br /> chu kì.<br /> D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.<br /> Câu 4: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi<br /> A. li độ cực tiểu<br /> B. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu<br /> C. li độ cực đại<br /> D. vận tốc bằng 0<br /> Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. biên độ và năng lượng.<br /> B. li độ và tốc độ.<br /> C. biên độ và tốc độ.<br /> D. biên độ và gia tốc.<br /> Câu 6: Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức<br /> A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian<br /> B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực<br /> C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực<br /> D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng<br /> Câu 7: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao<br /> 3<br /> <br /> động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t ). Độ lệch pha<br /> 4<br /> 4<br /> của hai dao động là<br /> A. π/4<br /> B. 3π/4<br /> C. - π/2<br /> D. π<br /> Câu 8: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ, trong thêi gian 1 phót vËt thùc hiÖn ®-îc 30 dao ®éng. Chu k×<br /> dao ®éng cña vËt lµ<br /> A. 2s.<br /> B. 30s.<br /> C. 0,5s.<br /> D. 1s.<br /> Câu 9: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là a max; hỏi khi có li độ là x = - A/2 thì gia<br /> tốc dao động của vật là?<br /> A. a = - amax /2<br /> B. a = amax<br /> C. a = 0<br /> D. a = amax /2<br /> Câu 10: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì<br /> A. Vận tốc của vật giảm dần.<br /> B. Chuyển động của vật là chậm dần đều.<br /> C. thế năng của vật giảm dần.<br /> D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.<br /> Câu 11: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br /> A. Gia tốc của vật đạt cực đại.<br /> B. Vật ở vị trí có li độ bằng không.<br /> C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.<br /> D. Vật ở vị trí có li độ cực đại.<br /> Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là<br /> 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là<br /> A. 0,8m.<br /> B. 5cm.<br /> C. 8cm.<br /> D. 0,1m.<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 13: Con lắc đơn có độ dài dây treo tăng lên n lần thì chu kỳ sẽ thay đổi:<br /> A. Giảm n lần<br /> B. Tăng lên n lần<br /> C. Giảm n lần<br /> D. Tăng lên n lần<br /> Câu 14: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa , ta xác định được:<br /> A. Cách kích thích dao động<br /> B. Chu kỳ và trạng thái dao động<br /> C. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu<br /> D. Quỹ đạo dao động<br /> Câu 15: Tìm phát biểu đúng về con lắc lò xo ?<br /> A. Lực kéo về chính là lực đàn hồi<br /> B. Lực kéo về là lực nén của lò xo<br /> C. Con lắc nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.<br /> D. Lực kéo về là tổng tất cả các lực tác dụng lên vật<br /> Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là<br /> A. (ωt +φ).<br /> B. ω.<br /> C. φ.<br /> D. ωt.<br /> Câu 17: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tìm pha dao động ứng với li độ x = 4<br /> cm<br /> A. 2π/3<br /> B. π/3<br /> C. π/6<br /> D. 5π/6<br /> Câu 18: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta<br /> thấy:<br /> A. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương<br /> B. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm<br /> C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm<br /> D. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương<br /> Câu 19: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật<br /> nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao<br /> động?<br /> m<br /> m<br /> k<br /> A. T = 2<br /> B. T = 2 k.m<br /> C. T = 2<br /> D. T = 2<br /> k<br /> k<br /> m<br /> Câu 20: Dao động điều hoà là<br /> A. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.<br /> B. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.<br /> C. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời<br /> gian bằng nhau.<br /> D. Dao động điều hoà là dao động có li độ được mô tả bằng hàm sin hoặc cosin.<br /> Câu 21: Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì:<br /> A. Lực đàn hồi luôn khác 0<br /> B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi<br /> C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB<br /> D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB-----------`<br /> <br /> -------------------------<br /> <br /> Câu 22: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn<br /> 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của<br /> <br /> vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là<br /> A. 2,5 J.<br /> B. 0,05 J.<br /> C. 0,25 J .<br /> D. 0,5 J.<br /> Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của<br /> vật có thể đạt được trong T/3?<br /> 3 3A<br /> 4 2A<br /> 5A<br /> 3A<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> T<br /> T<br /> T<br /> T<br /> Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz, tính tần số của thế năng?<br /> A. 8Hz<br /> B. 6Hz<br /> C. 0 Hz<br /> D. 4Hz<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 25: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên<br /> <br /> của lò xo là l0=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc<br /> đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là<br /> A. 0,02J<br /> B. 0,1J<br /> C. 0,08J<br /> D. 1,5J<br /> Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu<br /> T<br /> kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy<br /> 3<br /> 2<br />  =10. Tần số dao động của vật là<br /> A. 4 Hz.<br /> B. 3 Hz.<br /> C. 2 Hz.<br /> D. 1 Hz.<br /> Câu 27: Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2t - ) cm. Độ dài quãng<br /> đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:<br /> A. 80cm<br /> B. 82cm<br /> C. 84cm<br /> D. (80 + 2 3 ).cm.<br /> Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được<br /> truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao<br /> động của con lắc là:<br /> A. s = 2cos(7t - /2) (cm;s)<br /> B. s = 10cos(7t + /2) ( cm;s)<br /> C. s = 2cos 7t (cm;s)<br /> D. s = 10cos(7t - /2) (cm;s)<br /> Câu 29: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m.<br /> Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ?<br /> A. π/15 s<br /> B. π/5. s<br /> C. π/10 s<br /> D. π.s<br /> Câu 30: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều<br /> hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi cực đại của lò xo có<br /> giá trị gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là bao nhiêu?<br /> A. 5cm<br /> B. 15cm<br /> C. 2,5cm<br /> D. 10 cm<br /> Câu 31: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo<br /> gồm, vật nặng có khối lượng m, tích điện q = +50 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Vật đang<br /> dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, đúng lúc nó qua VTCB người ta tác dụng một điện<br /> trường đều xung quanh con lắc có cường độ E = 104 (V/m), có hướng cùng với hướng của vận tốc<br /> lúc đó. Tính biên độ dao động mới.<br /> A. 5cm.<br /> B. 10 cm.<br /> C. 5 2 cm.<br /> D. 5 3 cm.<br /> `<br /> <br /> ``<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Câu 32: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m.<br /> <br /> Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo trong<br /> quá trình dao động của vật.<br /> A. 35 cm; 55cm<br /> B. 45 cm; 35 cm.<br /> C. 45cm; 25cm<br /> D. 40cm; 30 cm<br /> Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm.<br /> Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp.<br /> A. 4 cm<br /> B. 5 cm<br /> C. 3cm<br /> D. 10 cm<br /> Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối<br /> lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy<br /> 2 = 10.<br /> A. 5s<br /> B. 1/5s<br /> C. 0,1s<br /> D. 0,3s<br /> Câu 35 : Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm<br /> liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên<br /> dương, Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là<br /> A. 503,7 s.<br /> B. 584,5 s.<br /> C. 503,3 s.<br /> D. 503,6 s.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 36 : Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có thể trượt không<br /> <br /> ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn<br /> vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3 (m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và làm cho<br /> lò xo nén rồi cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian<br /> là ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần thứ 2013 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm lần lượt là<br /> A. 316,07 s.<br /> B. 316,38 s.<br /> C. 316,64 s.<br /> D. 316,32 s.<br /> Câu 37: Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động<br /> điều hoà với biên độ A?<br /> <br /> Câu 38: Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng của con lắc là<br /> mgl 2<br /> mgl 2<br /> mgl<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. mgl(1   0 )<br /> 0<br /> 0<br /> (1   0 )<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 39: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5 3cos10t (cm) và x2= A2sin10t (cm).<br /> <br /> Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là<br /> A. 5cm<br /> B. 4cm<br /> C. 8cm<br /> D. 6cm<br /> Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có<br /> khối lượng m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,05rad và buông tay không<br /> vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định cơ năng của vật?<br /> A. 0,3J<br /> B. 0,00125J<br /> C. 0,319J<br /> D. 0.5J<br /> HẾT<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2