intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2015

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

97
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2015 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2015

MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HỌC KỲ II – CÔNG NGHỆ 11<br /> Năm học: 2014 -2015<br /> *************<br /> <br /> A. MỤC TIÊU:<br /> 1. Chương 6: Cấu tạo chung của ĐCĐT<br /> a- Kiến thức:<br /> - Biết được nhiệm vụ,cấu tạo của thân máy, nắp máy,của các cơ cấu và hệ thống<br /> của động cơ.<br /> - Hiểu được sơ đồ nguyên lí của các cơ cấu và hệ thống của động cơ<br /> b- Kỹ năng:<br /> - Nhận dạng được một số chi tiết và bộ phận của động cơ<br /> 2. Chương 7:Ứng dụng động cơ đốt trong<br /> a- Kiến thức:<br /> - Biết được nguyên tắc chung về ứng dụng ĐCĐT, đặc điểm, cách bố trí động cơ<br /> trên ôtô.<br /> - Biết được đặc điểm và nguyên lí làm việc của hệ thống truyền lực trên ôtô .<br /> - Hiểu được sơ đồ nguyên lí của hệ thống truyền lực trên ôtô.<br /> c- Kỹ năng:<br /> - Vận hành hoặc bảo dưỡng được một số bộ phận của hệ thống truyền lực trên ôtô.<br /> 3. Thái độ<br /> - Có ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.<br /> B.CHUẨN BỊ:<br /> 1.Chuẩn bị của giáo viên:<br /> - Đề bài kiểm tra được in sẵn.<br /> 2.Chuẩn bị của học sinh:<br /> - Học bài từ bài 20 đến bài 30.<br /> 3. Hình thức kiểm tra:<br /> - Trắc nghiệm 100%<br /> 4. Ma trận đề kiểm tra:<br /> <br /> Cấp độ /Tên<br /> chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Nội dung 1<br /> Chương 6: Cấu<br /> tạo của động<br /> cơ đốt trong<br /> (11 tiết)<br /> <br /> Biết được nhiệm<br /> vụ,cấu tạo của thân<br /> máy, nắp máy,của<br /> các cơ cấu và hệ<br /> thống của động cơ<br /> <br /> Hiểu được sơ đồ<br /> nguyên lí của các<br /> cơ cấu và hệ<br /> thống của động<br /> cơ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ<br /> cao<br /> Nhận dạng<br /> được một số<br /> chi tiết và bộ<br /> phận của động<br /> cơ<br /> <br /> Số câu: 18<br /> Số điểm: 7.2<br /> Tỉ lệ: 73%<br /> <br /> Số câu: 8<br /> Số điểm: 3.2<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 2.0<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 2.0<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Nội dung 2<br /> Chương 7: Ứng<br /> dụng động cơ<br /> đốt trong<br /> (4 tiết)<br /> <br /> Số câu: 7<br /> Số điểm: 2.8<br /> Tỉ lệ: 27%<br /> Tổng hợp<br /> Số câu: 25<br /> Số điểm: 10.0<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> Biết được nguyên<br /> tắc chung về ứng<br /> dụng ĐCĐT, đặc<br /> điểm, cách bố trí<br /> động cơ trên ôtô.<br /> Biết được đặc điểm<br /> và nguyên lí làm<br /> việc của hệ thống<br /> truyền lực trên ôtô.<br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1.6<br /> <br /> Hiểu được sơ đồ<br /> nguyên lí của hệ<br /> thống truyền lực<br /> trên ôtô.<br /> <br /> Vận hành hoặc<br /> bảo dưỡng<br /> được một số bộ<br /> phận của hệ<br /> thống truyền<br /> lực trên ôtô.<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0.8<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.4<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 12<br /> Số điểm: 4.8<br /> Tỉ lệ: 50%<br /> <br /> Số câu: 7<br /> Số điểm: 2.8<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm: 2.4<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ:<br /> <br /> 5. Đề kiểm tra và đáp án:<br /> HỌ, TÊN: ………………………………..<br /> LỚP: ……………………………………..<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> LỚP 11 - NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> ---------Đề số: 314<br /> <br /> Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề. Với<br /> mỗi câu hỏi trắc nghiệm, HS chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với 01 đáp án đúng.<br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> Phần câu hỏi:<br /> Câu 1: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:<br /> a. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.<br /> b. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe<br /> chủ động.<br /> c. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe<br /> chủ động.<br /> d. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.<br /> Câu 2: Khi piston thực hiện một hành trình thì trục khuỷu quay:<br /> <br /> a. 720o<br /> b. 360o<br /> c. 180o<br /> d. 90o<br /> Câu 3: Trong động cơ Diezen 4 kì, số vòng quay của trục khuỷu bằng ……. số vòng quay của trục<br /> cam.<br /> a. 2.<br /> b. 1.<br /> c. 3/2.<br /> d. 1/2.<br /> Câu 4: Truyền lực các đăng có nhiệm vụ:<br /> a. Truyền momen quay từ hộp số đến cầu chủ động.<br /> b. Biến đổi momen quay.<br /> c. Truyền momen quay từ li hợp đến hộp số .<br /> d.Thay đổi hướng truyền momen.<br /> Câu 5: Khi cho xe dừng tại chỗ trong thời gian dài mà không tắt máy thì tay số đang ở:<br /> a. Số 1<br /> b. Số 0<br /> c. Số 3<br /> d. Số 2<br /> Câu 6: Một trong những nhiệm vụ của trục khuỷu là:<br /> a. Truyền lực cho piston tạo moment quay để kéo máy công tác.<br /> b. Nhận lực từ thanh truyền tạo moment quay để kéo máy công tác.<br /> c. Truyền lực cho thanh truyền tạo moment quay để kéo máy công tác.<br /> d. Nhận lực từ đối trọng tạo moment quay để kéo máy công tác.<br /> Câu 7: Trong hệ thống truyền lực của xe ôtô bộ phận nào thay đổi hướng truyền momen từ<br /> phương dọc xe sang phương ngang xe?<br /> a. Bộ vi sai.<br /> c. Hộp số.<br /> b. Truyền lực các đăng.<br /> d.<br /> d.Truyền lực chính<br /> Câu 8: Bộ phận nào cho phép 2 bánh xe quay với vận tốc khác nhau khi ôtô chuyển động trên<br /> đường không thẳng, không phẳng?<br /> a. Bộ vi sai.<br /> c. Hộp số.<br /> b. Truyền lực các đăng.<br /> d.<br /> d.Truyền lực chính<br /> Câu 9: Hệ thống nhiên liệu động cơ xe máy không có bơm xăng nhưng vẫn hoạt động được vì:<br /> a. Thùng xăng được đặt dưới bộ chế hòa khí.<br /> c. Thùng xăng được đặt trên bộ chế hòa<br /> khí.<br /> b. Thùng xăng được đặt trên xilanh.<br /> d. Thùng xăng được đặt trên bình lọc xăng.<br /> Câu 10: Một trong những dấu hiệu chủ yếu để phân biệt cơ cấu phân phối khí xupáp đặt và cơ cấu<br /> phân phối khí xupáp treo:<br /> a. Đường kính của xilanh.<br /> c. Chiều quay của trục khuỷu.<br /> b. Vị trí đặt xupáp.<br /> d. Hướng chuyển động của piston.<br /> Câu 11: Với động cơ xăng 2 kì, chi tiết làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa khí là:<br /> a. Xilanh.<br /> b. Piston.<br /> c. Xupap.<br /> d. Thanh truyền.<br /> Câu 12: Hệ thống khởi động bằng tay thường dùng trong:<br /> a. Động cơ có công suất lớn.<br /> c. Động cơ có công suất nhỏ.<br /> b. Động cơ có công suất trung bình.<br /> d. Tất cả các loại động cơ.<br /> Câu 13: Cấu tạo của trục khuỷu gồm 3 phần là:<br /> a. Đầu, thân, đuôi.<br /> c. Đỉnh, đầu, thân.<br /> b. Đỉnh, thân, đuôi.<br /> d. Đỉnh, đầu, đuôi.<br /> Câu 14: Nhiệm vụ chính của hệ thống bôi trơn:<br /> a. Đưa dầu đến làm mát các chi tiết.<br /> b. Tẩy rửa, bao kín.<br /> c. Chống rỉ cho các chi tiết.<br /> d. Đưa dầu liên tục đến bôi trơn các bề mặt ma sát của các chi tiết.<br /> <br /> Câu 15: Tổng số xupap trong 1 xilanh ở động cơ xăng 2 kì 3 cửa khí là:<br /> a. 4<br /> b. 2<br /> c. 1<br /> d. 0<br /> Câu 16: Cổ khuỷu được nối với chốt khuỷu bằng:<br /> a. Bánh đà.<br /> b. Đối trọng.<br /> c. Thanh truyền.<br /> d. Má khuỷu.<br /> Câu 17: Lỗ ngang để lắp chốt piston nằm trong phần nào của piston?<br /> a. Đuôi.<br /> c. Đầu<br /> b. Thân.<br /> d. Đỉnh.<br /> Câu 18: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ điezen 4 kì có nhiệm vụ:<br /> a. Cung cấp nhiên liệu sạch vào xilanh động cơ.<br /> b. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh động cơ.<br /> c. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ.<br /> d. Cung cấp không khí sạch vào xilanh động cơ.<br /> Câu 19: Đầu nhỏ thanh truyền được lắp với:<br /> a. Chốt piston.<br /> b. Cổ khuỷu.<br /> c. Chốt khuỷu.<br /> d. Má khuỷu.<br /> Câu 20: Động cơ đốt trong dùng trên ô tô thường có đặc điểm nào sau đây?<br /> a. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn.<br /> c. Có tốc độ quay cao.<br /> b. Thường làm mát bằng nước.<br /> d. Cả 3 yếu tố trên.<br /> Câu 21: Chi tiết có cấu tạo được chia làm 2 phần là:<br /> a. Thân máy.<br /> b. Thanh truyền.<br /> c. Trục khuỷu.<br /> d. Piston.<br /> Câu 22: Động cơ của hệ thống khởi động bằng động cơ điện là:<br /> a. Động cơ điện 1 chiều.<br /> c. Động cơ nhiệt.<br /> b. Động cơ đốt trong.<br /> d. Động cơ điện xoay chiều.<br /> Câu 23: Khi động cơ đốt trong hoạt động, vùng cần được làm mát nhiều nhất là:<br /> a. Vùng chứa nhiều bề mặt ma sát.<br /> c. Vùng bao quanh thể tích công tác.<br /> b. Vùng bao quanh thể tích buồng cháy.<br /> d. Vùng chứa trục khuỷu.<br /> Câu 24: Chọn công suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ nào sau đây?<br /> a. NĐC =(NCT+NTT)*K<br /> c. NĐC =( NCT - NTT)*K<br /> b. NĐC =( NCT + NTT)/K<br /> d. NĐC =( NTT * NCT)*K<br /> Câu 25: Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ điêzen phải có áp suất như thế nào?<br /> a. Cao hơn áp suất khí trong xilanh<br /> b. Bằng áp suất khí trong xilanh.<br /> c. Nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh.<br /> d. Áp suất không phải thông số cần thiết.<br /> <br /> Đáp án 314<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> <br /> c<br /> c<br /> c<br /> c<br /> <br /> d<br /> d<br /> d<br /> d<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0