intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 413

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

75
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 413 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 413

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN ĐỊA LÝ (Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)                                                                                                                                Mã đề 413                Họ và tên thí sinh ………………………………………………..; Lớp 11A…                SBD……………………………………………..; Phòng thi………………….. Chú ý: Thí sinh Ghi mã đề vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp  án           I.Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm) Câu 1. Đâu không phải đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản?         A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.          C. sông ngòi ngắn và dốc.            D. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng   lớn. Câu 2. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm        A. gần 90% dân số cả nước.                        B. gần 80% dân số cả nước.        C. trên 80% dân số cả nước.                        D. trên 90% dân số cả nước. Câu 3. Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?        A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.        B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.         C. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.        D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.  Câu 4. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản        A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.        B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.        C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.        D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 5. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”, các xí nghiệp   nhà máy của Trung Quốc         A. hạn chế trình trạng rủi ro trong sản xuất.       B. phát triển cân đối hơn.         C. có hiệu quả sản xuất lớn hơn.          D. chủ  động cao trong sản xuất và tiêu   thụ. Câu 6. Theo em, chất lượng hàng hóa của Trung Quốc như thế nào?         A. Chủ yếu là hàng có chất lượng trung bình.         B. Phần lớn hàng hóa chất lượng thấp.         C. Hầu hết là hàng hóa chất lượng cao.         D. Hàng hóa có đủ loại với chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ. Câu 7. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung ở          A. vùng Đông Bắc.                            B. vùng Tây Nam.         C. vùng phía Tây Bắc.                            D. vùng Đông Nam. Câu 8. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng        A. ven biển và thượng lưu các con sông lớn. B. ven biển và hạ lưu các con sông lớn.        C. ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. D. phía Tây bắc của miền Đông. Mã đề 413 trang1
  2. Câu 9.  Nhận xét đúng về  đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của  Trung Quốc là        A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.         B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.        C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.        D. chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 10. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là        A. tài chính và du lịch. B. thương mại và tài chính.                C. thương mại và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải. Câu 11. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng:         A. 7000 km.         B. 8000 km.                      C. 6000 km.                        D. 9000 km. Câu 12. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là         A. ôn đới đại dương và nhiệt đới.                B. hàn đới và ôn đới đại dương.         C. ôn đới và cận nhiệt đới.                D. hàn đới và ôn đới lục địa. Câu 13. Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là         A. thiếu nguồn lao động.                    B. giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.         C. mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.                  D. xáo trộn đời sống dân cư. Câu 14. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là          A. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.         B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.          C. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.          D. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.  Câu 15. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách  công nghiệp mới là         A. công nghiệp dệt may, chế biến lương thực ­thực phẩm.         B. công nghiệp khai thác, luyện kim.         C. công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.         D. công nghiệp năng lượng, viễn thông. Câu 16. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành         A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương và 3 đặc khu hành chính.         B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương và 2 đặc khu hành chính.         C. 22 tỉnh, 6 khu tự trị, 3 thành phố trực thuộc trung ương và 3 đặc khu hành chính.         D. 21 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương và 2 đặc khu hành chính. Câu 17. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả  là đặc điểm nổi bật  của vùng kinh tế đảo          A. Xi­cô­cư.              B. Hô­cai­đô.         C. Hôn­su.      D. Kiu­xiu. Câu 18. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế  giới và xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là         A. tàu biển.       B. sản phẩm tin học.         C. xe gắn máy.       D. ô tô. II. Phần tự luận (4điểm) Câu 1(2 điểm): Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP Việt Nam phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2014                                                                                                                           (đơn vị %) Năm Khu vực nông – lâm ­ ngư Khu vực công nghiệp – xây dựng Khu vực dịch vụ 2000 40,8 36,7 22,5 2014 19,7 36,9 43,4 Mã đề 413 trang2
  3. a.Vẽ hai biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Việt Nam phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2014. b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP Việt Nam phân theo khu vực kinh tế năm 2000  và năm 2014. Câu 2(2 điểm):           ­ Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên Đông Nam Á trong sự phát triển  kinh tế của khu vực?          ­ Vì sao khu vực Đông Nam Á có địa chính quan trọng? …………………..Hết ……………. Mã đề 413 trang3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0