intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 481

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 481 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 481

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn: Địa lý 10 HUYỆN ĐĂK R’LẤP Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 481 Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: . Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được? A. Địa nhiệt. B. Than. C. Khí đốt . D. Dầu mỏ. Câu 2: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải người ta thường dựa vào A. tổng chiều dài các loại đường. B. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. C. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá. D. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải cộng lại. Câu 3: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao vận tải   nhất? A. sinh vật. B. địa hình . C. khoáng sản. D. khí hậu. Câu 4: Cán cân xuất nhập khẩu là A. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. B. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. C. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và xuất khẩu. D. tổng giá trị  của các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 5: Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ? A. Giáo dục, Y tế. B. Nhà hàng, khách sạn. C. Vận tải hành khách. D. Tiểu thủ công mỹ nghệ. Câu 6: Những loại tài nguyên nào có khả năng phục hồi? A. Các loại khoáng sản. B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu C. Tài nguyên nước, khí hậu. D. Tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật. Câu 7: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm: A. Công nghiệp điện lực. B. Khai thác than, dầu khí, điện lực.                 C. Khai thác dầu khí.  D. Khai thác than, dầu khí. Câu 8: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Than mỡ. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than đá. Câu 9: . Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. nguồn nguyên liệu giá rẻ, nguồn lao động dồi dào. B. nguồn lao động dồi dào . C. nguồn nguyên liệu phong phú, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào. Câu 10: . Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia   là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 481
  2. A. Công nghiệp luyện kim . B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp cơ khí  D. Công nghiệp đện tử tin học Câu 11: . Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế  giới cũng như ở Việt Nam là A. dân cư và nguồn lao động . B. tài nguyên thiên nhiên. C. cơ sở hạ tầng. D. vị trí địa lí. Câu 12: . Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp khai thác mỏ. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 13: . Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ  phát triển khoa học kĩ thuật của mọi  quốc gia trên thế giới là A. Điện tử – tin học . B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Cơ khí. D. Hoá chất. Câu 14: Kênh Pa­Na­Ma là con đường ngắn nhất nối liền A. Địa trung hải và Biển đỏ. B. Thái Bình Dương vag Đại Tây Dương. C. Vịnh Ca­ri­bê và Mê ­ hi Cô. D. Đại Tây Dương vag Ấn Độ Dương. Câu 15: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. Hoạt động đoàn thể B. Bảo hiểm, ngân hàng C. Du lịch. D. Thông tin liên lạc. Câu 16: . Loại phương tiện vận tải nào có khả năng phối hợp với nhiều phương tiện vận tải khác? A. Đường hàng không. B. Đường sông. C. Đường ô tô. D. Đường sắt. Câu 17: Các nước tư bản phát triển đang kiểm soát tình hình thị trường thế giới vì A. chiếm tỉ trọng cao về xuất khẩu. B. chiếm tỉ trọng cao về xuất, nhập khẩu. C. chiếm tỉ trọng cao về nhập khẩu nguyên liệu.D. chiếm tỉ trọng cao về nhập khẩu. Câu 18:  . Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế  biến dựa vào căn cứ: A. Công dụng kinh tế của sản phẩm. B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. Tính chất sở hữu của sản phẩm. D. Nguồn gốc sản phẩm. Câu 19: Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển lớn nhất là A. đường sông. B. đương ô tô. C. đường sắt . D. đường biển. Câu 20: Phần lớn các cảng biển trên Thế Giới đều nằm ở hai bên bờ của Đại Tây Dương là vì: A. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Tây Âu và Nhật Bản. B. có đường bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Tây Âu và Hoa kì. D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Nhật Bản và Hoa Kì. Câu 21: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích A. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau. B. Nối liền các châu lục được dễ dàng. C. Hạn chế tai nạn cho tàu vì kín gió hơn ngoài đại dương.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 481
  3. D. rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển. Câu 22: .Các sản phẩm phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất công nghiệp nào? A. Thiết bị viễn thông. B. Điện tử tiêu dùng. C. Máy tính . D. Thiết bị điện tử ­ tin học. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất phân tán trong không gian.  B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.  C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp  chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 24: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất sự phát triển của xã hội loài người? A. Sự thuận lợi của khí hậu và thời tiết. B. Các loại khoáng sản phong phú. C. Phương thức sản xuất. D. Sự giàu có về tài nguyên nước, khoáng sản. Câu 25: . Ở nước ta hiện nay loại hình giao thông vận tải nào chiếm ưu thế? A. Đường ô tô. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 26:  Sự  quan hệ  trong sản xuất, trong giao tiếp, trong phân phối, đó là đặc điểm của môi   trường nào? A. Của môi trường tự nhiên. B. Của môi trương nhân tạo. C. Của môi trường xã hội. D. Của môi trường tự nhiên thuộc các nước phát triển. Câu 27: Các khoáng sản đang được khai thác để sử dụng trong công nghiệp là loại tài nguyên? A. Tài nguyên không phục hồi lại được. B. Tài nguyên vô tận. C. Tài nguyên phục hồi lại được. D. Tài nguyên có thể phục hồi lại được. Câu 28: Thị trường được hiểu là A. nơi gặp gỡ các nhà sản xuất. B. nơi tiến hành trao đổi các sản phẩm dịch vụ. C. nơi diễn ra tất cá các hoạt động dịch vụ. D. nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THÉP CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950 ­ 2003 (đơn vị: TRIỆU TẤN) Năm  1950 1960 1970 1980 1990 2003 THÉP 189 346 594 682 770 870 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình sản xuất thép của thế giới  thời kì 1950­2003. (2đ) b.   Nêu   nhận   xét   về   tình   hình   sản   xuất   thép   của   thế   giới   thời   kì   trên  (1đ).­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 481
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2