MA TRẬN ĐỀ THI HKII-ĐỊA LÍ 11(2015 - 2016)<br />
<br />
Đề I:<br />
Nội<br />
Nhận biết<br />
dung/chủ đề<br />
Kinh tế<br />
Trung Quốc<br />
<br />
30% tổng số<br />
điểm = 3.0đ<br />
<br />
Mức độ đánh giá<br />
Vận dụng<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
<br />
Trình bày<br />
tình hình<br />
phát triển<br />
nông nghiệp<br />
của Trung<br />
Quốc?<br />
100% tổng<br />
số điểm<br />
=3,0đ<br />
<br />
Khu vực<br />
ĐNÁ (T1)<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
3,0đ<br />
Phân tích<br />
những thuận<br />
lợi và khó<br />
khăn về điều<br />
kiện tự nhiên<br />
của ĐNÁ ?<br />
100% tổng số<br />
điểm = 2,0đ<br />
<br />
20% tổng số<br />
điểm = 2.0đ<br />
Khu vực<br />
ĐNÁ(T3,T4)<br />
<br />
Tại sao mục<br />
tiêu của<br />
ASEAN lại<br />
nhắn mạnh<br />
đến sự ổn<br />
định?<br />
<br />
50% tổng số<br />
điểm= 5.0<br />
điểm<br />
<br />
15%tổng số<br />
điểm = 1,5đ<br />
<br />
Năng lực<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
2,0đ<br />
Vẽ biểu đồ cột thể<br />
hiện số khách du<br />
lịch đến và số chi<br />
tiêu của khách du<br />
lịch quốc tế ở khu<br />
vực Đông Nam Á<br />
so với các khu<br />
vực khác năm<br />
2014?<br />
25%tổng số điểm<br />
= 2,5đ<br />
<br />
So sánh số<br />
khách và chi<br />
tiêu của khách<br />
du lịch quốc tế<br />
ở khu vực<br />
Đông Nam Á<br />
so với các khu<br />
vực khác năm<br />
2014<br />
10%tổng số<br />
điểm = 1,0đ<br />
<br />
5,0đ<br />
<br />
-Năng lực giải quyết vấn đề<br />
-Sử dụng số liệu thống kê<br />
-Năng lực tính toán<br />
<br />
Tổng số<br />
điểm 100% =<br />
10đ<br />
1câu<br />
Tổng số câu<br />
3đ<br />
05<br />
<br />
2 câu<br />
3,5đ<br />
<br />
1 câu<br />
2,5đ<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
<br />
100%<br />
10,0đ<br />
<br />
Đề II:<br />
Nội<br />
dung/chủ đề<br />
Kinh tế<br />
Trung Quốc<br />
<br />
30% tổng số<br />
điểm= 3.0đ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Mức độ đánh giá<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Thông hiểu<br />
thấp<br />
cao<br />
<br />
Trình bày<br />
tình hình phát<br />
triển công<br />
nghiệp của<br />
Trung Quốc?<br />
100% tổng số<br />
điểm=3,0đ<br />
<br />
Khu vực<br />
ĐNÁ(T1)<br />
<br />
3,0đ<br />
<br />
Trình bày<br />
tình hình phát<br />
triển công<br />
nghiệp của<br />
ĐNÁ?<br />
<br />
20% tổng số<br />
điểm= 2.0đ<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
100% tổng số<br />
điểm=2,0đ<br />
<br />
2,0đ<br />
<br />
Khu vực<br />
ĐNÁ (T3,T4)<br />
<br />
Tại sao mục<br />
tiêu của<br />
ASEAN lại<br />
nhắn mạnh<br />
đến sự ổn<br />
định?<br />
<br />
Vẽ biểu đồ cột<br />
thể hiện số<br />
khách du lịch<br />
đến và số chi<br />
tiêu của khách<br />
du lịch quốc tế ở<br />
khu vực Đông<br />
Nam Á so với<br />
các khu vực<br />
khác năm 2014?<br />
<br />
So sánh số<br />
khách và chi<br />
tiêu của khách<br />
du lịch quốc tế<br />
ở khu vực<br />
Đông Nam Á<br />
so với các khu<br />
vực khác năm<br />
2014<br />
<br />
50% tổng số<br />
điểm<br />
= 5.0 điểm<br />
<br />
15%tổng số<br />
điểm=1,5đ<br />
<br />
25%tổng số<br />
điểm=2,5đ<br />
<br />
10%tổng số<br />
điểm=1,0đ<br />
<br />
Năng lực<br />
Tổng số điểm<br />
100%=10đ<br />
Tổng số câu<br />
05<br />
<br />
5,0đ<br />
<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề<br />
- Sử dụng số liệu thống kê<br />
- Năng lực tính toán<br />
<br />
2câu<br />
5đ<br />
<br />
1 câu<br />
1,5đ<br />
<br />
1 câu<br />
2,5đ<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
<br />
100%<br />
10,0đ<br />
<br />
ĐÁP ÁN THI HK II - ĐỊA LÍ 11 (2015 - 2016)<br />
Câu hỏi<br />
Câu 1: (2đ) Nêu những thuận<br />
lợi và khó khăn về điều kiện<br />
tự nhiên trong sự phát triển<br />
kinh tế của khu vực Đông<br />
Nam Á?<br />
<br />
Câu 2: (3đ) Thực hiện<br />
những chính sách và biện<br />
pháp gì để hiện đại hóa trong<br />
Nông nghiệp? kết quả?<br />
<br />
Câu 1: (3đ) Chính phủ Trung<br />
Quốc đã thực hiện những<br />
biện pháp gì để thực hiện<br />
hiện đại hóa trong Công<br />
nghiệp? kết quả?<br />
<br />
Nội dung<br />
ĐỀ I<br />
Thuận lợi: khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu<br />
mỡ phát triển nông nghiệp nhiệt đới,<br />
- Có biển phát triển ngư nghiệp, du lịch<br />
- Giàu khoáng sản, rừng nhiệt đới phong phú và<br />
đa dạng(có lượng mưa dồi dào)<br />
Khó khăn: động đất, núi lửa, song thần, bảo<br />
lụt, hạn hán, rừng và khoáng sản giàu chủng loại<br />
nhưng hạn chế về tiềm năng khai thác.<br />
* Những chính sách:<br />
+ Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.<br />
+ Cải tạo, xây dựng mới hệ thống giao thông và<br />
thuỷ lợi.<br />
+ Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.<br />
+ Phổ biến giống mới, miễn thuế nông nghiệp…<br />
* Thành tựu:<br />
- Một số nông sản có sản lượng đứng đầu thế giới<br />
và ngày càng tăng như: lương thực,bông,thịt lợn<br />
- Phân bố:miền đông(4 đồng bằng)<br />
ĐỀ II<br />
* Những biện pháp để thực hiện hiện đại hóa<br />
trong Công nghiệp:<br />
- Thay đổi cơ chế quản lí<br />
- Thực hiện chính sách mở cửa,thu hút vốn đầu<br />
tư nước ngoài<br />
- Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất công<br />
nghiệp,ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5<br />
0,5đ<br />
<br />
* Kết quả :<br />
- Từ năm 1994 phát triển ngành công nghiệp 0,5đ<br />
mới (điện tử, hóa dầu, sx ô tô…)<br />
- Sản lượng nhiều ngành công nghiệpđứng đầu 0,5đ<br />
thế giới ( than,ximăng, thép, phân bón, sx<br />
điện…)<br />
0,5đ<br />
- Phân bố: chủ yếu ở miền đông và đang mở<br />
rộng sang miền tây<br />
Câu 2: (2đ) Trình bày tình<br />
hình phát triển công nghiệp<br />
của khu vực Đông Nam Á?<br />
<br />
* Phát triển mạnh các ngành:<br />
- Chế biến và lắp ráp ôtô, xe máy, điện tử<br />
0,5đ<br />
(Xigapo, Malaixia, Thái lan, Inđônêxia, Việt<br />
nam)<br />
0,5đ<br />
- Khai thác, dầu (Việt nam,Inđônêxia, Brunay) và<br />
khoán sản kim loại (Việt nam,Inđônêxia,<br />
0,5đ<br />
<br />
Malaixia)<br />
- Sản xuất giầy da, dệt may, tiểu thủ công nghiệp,<br />
hàng tiêu dùng<br />
* Xu hướng phát triển:<br />
0,5đ<br />
- Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài<br />
để thu hút vốn,công nghệ và phát triển thị trường<br />
Câu 3: (5đ) Chung 02 đề<br />
2.0đ<br />
a) Vẽ biểu đổ cột thể a) Vẽ biểu đồ cột chính xác, khoa học, đẹp<br />
hiện số khách du lịch đến và<br />
chi tiêu của khách du lịch ở<br />
một số khu vực Châu Á năm<br />
2014 (2,đ)<br />
b) So sánh số khách và b) Nhận xét so sánh:<br />
chi tiêu của khách du lịch * Số khách du lịch đến:<br />
quốc tế ở khu vực Đông Nam - khu vực nhiều nhất(dẫn chứng)<br />
Á so với các khu vực khác - khu vực ít nhiều(dẫn chứng)<br />
năm 2014 (1đ)<br />
- Khu vực xếp tiếp theo(dẫn chứng)<br />
* Chi tiêu của khách du lịch đến:<br />
- khu vực nhiều nhất(dẫn chứng)<br />
- khu vực ít nhiều(dẫn chứng)<br />
- Khu vực xếp tiếp theo(dẫn chứng<br />
c) Tại sao mục tiêu của<br />
ASEAN lại nhắn mạnh đến<br />
sự ổn định?(2đ)<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
c) Nhiều nước thành viên ASEAN đều trải quá<br />
xung đột, chiến tranh, mỗi cuộc chiến tranh ,xung 2.0 đ<br />
đột đều gây ra mất ổn định cho khu vực và làm<br />
chậm tốc độ phát triển kinh tế-xã hội của chính<br />
các nước đó, nên hòa bình,ổn định vừa là mục<br />
đích nhưng cũng là điều kiện tiên quyết cho sự<br />
phát triển.<br />
<br />
Sở GD & ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Điểm<br />
<br />
Tên: …………………………<br />
Lớp: ………<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2015-2016) - BÀI VIẾT SỐ 4 – LỚP 11<br />
MÔN: ĐỊA LÍ - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
THỜI GIAN: 45 Phút<br />
<br />
ĐỀ I<br />
<br />
Câu 1: (2đ) Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển<br />
kinh tế của khu vực Đông Nam Á?<br />
Câu 2: (3đ) Chính phủ Trung quốc đã thực hiện những chính sách và biện pháp gì để<br />
thực hiện hiện đại hóa trong Nông nghiệp? kết quả?<br />
Câu 3: (5 đ) Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực Châu Ánăm 2014<br />
Khu vực<br />
Số khách du lịch đến<br />
Chi tiêu của khách du lịch<br />
(Triệu người)<br />
(Tỉ USD)<br />
Đông Á<br />
136,3<br />
198,1<br />
Đông Nam Á<br />
96,7<br />
106,8<br />
Tây Nam Á<br />
17,1<br />
27,2<br />
a) Vẽ biểu đổ cột thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số<br />
khu vực Châu Á năm 2014 (2,5đ)<br />
b) So sánh số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á so<br />
với các khu vực khác năm 2014(1đ)<br />
c) Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhắn mạnh đến sự ổn định?(1,5đ)<br />
Bài làm:<br />
……………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />