intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Địa lí đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 của trường THPT Tôn Đức Thắng có kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016 - THPT Tôn Đức Thắng

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Địa lí LỚP 11 THPT<br /> <br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII KHỐI 11<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Tên<br /> chủ đề<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Trung Quốc<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:4 Tỉ lệ %: 40<br /> <br /> Đông Nam Á<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:6 Tỉ lệ: 60%<br /> Tổng số câu: 4<br /> Tổng số điểm: 10<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Vẽ biểu đồ Nhận xét<br /> cột ghép<br /> biểu đồ (đồ<br /> (đồ thị) thể thị) đã vẽ<br /> hiện sản<br /> lượng thép<br /> và xi măng<br /> (sản lượng<br /> lương thực<br /> và mía) của<br /> Trung<br /> Quốc qua<br /> các năm<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> <br /> Chủ đề 2<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Kể tên các<br /> quốc gia<br /> thuộc<br /> Đông Nam<br /> Á lục địa<br /> (biển đảo),<br /> trình bày<br /> thuận lợi<br /> và khó<br /> khăn vể tự<br /> nhiên (dân<br /> cư) đối với<br /> sự phát<br /> triển kinh<br /> tế của khu<br /> vực Đông<br /> Nam Á<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> 30%<br /> <br /> Số câu: 2<br /> 4 điểm= 40%<br /> <br /> Cơ hội và<br /> thách thức<br /> của Việt<br /> Nam trong<br /> quá trình<br /> hội nhập<br /> ASEAN<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> 30%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 4<br /> 40%<br /> <br /> Số câu: 2<br /> 6 điểm= 60%<br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 10<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Địa lí LỚP 11 THPT<br /> <br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề 1:<br /> Câu 1 (3,0 điểm):<br /> Em hãy kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa? Trình bày thuận lợi và khó khăn<br /> vể tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?<br /> Câu 2 (3,0 điểm):<br /> Em hãy nêu cơ hội và thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN?<br /> Câu 3 (4,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:<br /> Sản lượng thép và xi măng của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: triệu tấn)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> Thép<br /> 47<br /> 95<br /> 272,8<br /> Xi măng<br /> 146<br /> 476<br /> 970,0<br /> Dựa vào bảng số liệu trên em hãy:<br /> a. Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện sản lượng thép và xi măng của Trung Quốc qua các<br /> năm (3đ)<br /> b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ (1đ)<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Địa lí LỚP 11 THPT<br /> <br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề 2:<br /> Câu 1 (3,0 điểm):<br /> Em hãy kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á biển đảo? Trình bày thuận lợi và khó khăn<br /> vể dân cư đối với sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?<br /> Câu 2 (3,0 điểm):<br /> Em hãy nêu cơ hội và thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN?<br /> Câu 3 (4,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:<br /> Sản lượng lương thực và mía của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> Lương thực<br /> 339,8<br /> 418,6<br /> 407,3<br /> 422,5<br /> Mía<br /> 58,7<br /> 70,2<br /> 69,3<br /> 93,2<br /> Dựa vào bảng số liệu trên em hãy:<br /> a. Vẽ đồ thị (biểu đồ đường) thể hiện sản lượng lương thực và mía của Trung Quốc<br /> qua các năm (3đ)<br /> b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ (1đ)<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN ĐỊA LÝ-KHỐI 11<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> ĐỀ 1<br /> Nội dung<br /> - Kể tên các quốc gia Đông Nam Á lục địa: Lào, Việt Nam,<br /> Campuchia, Mianma, Thái Lan<br /> - Đánh giá thuận lợi, khó khăn của tự nhiên:<br /> + Thuận lợi:<br /> * Khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ thuận lợi phát triển nông<br /> nghiệp<br /> * Giáp biển thuận lợi phát triển tổng hợp kinh tế biển<br /> * Giàu khoáng sản và rừng thuận lợi phát triển công nghiệp và lâm<br /> nghiệp<br /> + Khó khăn:<br /> * Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt, hạn hán<br /> * Rừng giàu về chủng loại nhưng hạn chế về tiềm năng khai thác<br /> Cơ hội và thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập<br /> ASEAN:<br /> - Cơ hội:<br /> + Xuất được hàng trên thị trường rộng lớn<br /> + Tham gia vào các hoạt động trên tất cả các lĩnh vực<br /> + Vị trí của Việt Nam ngày càng được nâng cao<br /> - Thách thức:<br /> + Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ<br /> + Sự khác biệt về thể chế chính trị,…<br /> a. Vẽ biểu đồ cột ghép đảm bảo các yêu cầu sau:<br /> + Tính chính xác<br /> + Tính trực quan<br /> + Tính thẩm mỹ<br /> b. Nhận xét: sản lượng thép và xi măng của Trung Quốc từ năm<br /> 1985 đến năm 2004 ta thấy:<br /> - Sản lượng thép có xu hướng tăng (tăng 225,8 triệu tấn)<br /> - Sản lượng xi măng có xu hướng tăng nhanh (tăng 824 triệu tấn)<br /> - Trung Quốc là một nước có ngành công nghiệp phát triển<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN ĐỊA LÝ-KHỐI 11<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> ĐỀ 2<br /> Nội dung<br /> - Kể tên các quốc gia Đông Nam Á biển đảo: Malaysia, Indonexia,<br /> Philippin, Singapo, Đôngtimo, Brunay.<br /> - Đánh giá thuận lợi, khó khăn của dân cư<br /> + Thuận lợi:<br /> * Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn<br /> * Đa dân tộc, đa tôn giáo thuận lợi cho việc phát triển du lịch<br /> + Khó khăn:<br /> * Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế<br /> * Thất nghiệp, thiếu việc làm, chất lượng cuộc sống thấp<br /> Cơ hội và thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập<br /> ASEAN:<br /> - Cơ hội:<br /> + Xuất được hàng trên thị trường rộng lớn<br /> + Tham gia vào các hoạt động trên tất cả các lĩnh vực<br /> + Vị trí của Việt Nam ngày càng được nâng cao<br /> - Thách thức:<br /> + Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ<br /> + Sự khác biệt về thể chế chính trị,…<br /> c. Vẽ biểu đồ đường đảm bảo các yêu cầu sau:<br /> + Tính chính xác<br /> + Tính trực quan<br /> + Tính thẩm mỹ<br /> d. Nhận xét: sản lượng lương thực và mía của Trung Quốc từ<br /> năm 1985 đến năm 2004 ta thấy:<br /> - Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhanh (tăng 82,7 triệu<br /> tấn)<br /> - Sản lượng mía có xu hướng tăng (tăng 34,5 triệu tấn)<br /> - Trung Quốc là một nước có ngành nông nghiệp phát triển<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2