intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 41. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. Câu 42. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. do phù sa sông bồi đắp. B. do dung nham núi lửa tạo thành. C. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. D. cao hơn mực nước biển nhiều. Câu 43. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. D. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. Câu 44. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1967. B. 1968. C. 1995. D. 1976. Câu 45. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. thép, xi măng, phân đạm, than. B. than, xi măng, thép. C. điện, than, phân đạm. D. than, thép, xi măng, điện. Câu 46. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường sắt. B. đường hàng không. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 47. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung  Quốc sẽ A. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. B. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. C. hạn chế rủi ro trong sản xuất. D. phát triển cân đối hơn. Câu 48. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 1985­2004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 1/5 ­ Mã đề 012
  2. Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò đều giảm. B. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. C. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. D. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. Câu 49. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía  nào của Nhật Bản? A. phía nam. B. phía tây. C. phía đông. D. phía bắc. Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. B. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. C. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. Câu 51. Nhật Bản là quốc gia A. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. C. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 52. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định  chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. C. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. D. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 53. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. ổn định. B. dân số già. C. chuyển tiếp từ trẻ sang già. D. dân số trẻ. Câu 54. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. B. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. C. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. D. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. Câu 55. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 56. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc 2/5 ­ Mã đề 012
  3. A. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. D. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 57. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Xăng dầu. B. Lúa gạo. C. Than. D. Hàng điện tử. Câu 58. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn  lớn nhất tới A. vấn đề việc làm. B. vấn đề môi trường. C. vấn đề nhà ở. D. vấn đề khai thác tài nguyên. Câu 59. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. rôbot và xe máy. B. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. C. vật liệu truyền thông. D. đóng tàu và sản xuất ô tô. Câu 60. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu III. B. tàu Thần Châu V. C. tàu Thần Châu VI. D. tàu Thần Châu IV. Câu 61. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và biển. D. núi thấp và sa mạc. Câu 62. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo xi cô cư. B. đảo Kiu xiu. C. đảo Hô cai đô. D. đảo Hôn su. Câu 63. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Dừa. B. Cà phê và Chè. C. Cà phê và Cao su. D. Cà phê và Hồ tiêu. Câu 64. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn  thấp là do A. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. B. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. C. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. D. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. Câu 65. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm  dần? A. nguồn lao động đồi dào. B. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. tỉ lệ người già ngày càng tăng. Câu 66. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Trường Giang, Hắc Long Giang. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Hoàng Hà, Tây Giang. D. Tây Giang, Trường Giang. 3/5 ­ Mã đề 012
  4. Câu 67. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. C. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 68. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. B. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. C. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. D. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. Câu 69. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985­2004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985­2004,  biểu đồ thích hợp nhất là A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 70. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.  B. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. C. năng suất không cao. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 71. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu cận nhiệt đới. B. có nhiều đồng bằng lớn. C. có đất phù sa màu mỡ. D. có khí hậu ôn đới. Câu 72. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. đói nghèo, bệnh tật. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. ô nhiễm môi trường. D. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. Câu 73. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. B. sự tăng trưởng nhanh của dân số. C. tư tưởng trọng nam khinh nữ. D. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. Câu 74. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Thái lan. B. Xingapo. C. Indonexia. D. Brunay. Câu 75. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. B. nghèo khoáng sản. C. kinh tế kém phát triển. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. Câu 76. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. người lao động có tính năng động rất đặc  biệt. 4/5 ­ Mã đề 012
  5. C. ít phải chi tiêu cho quân sự. D. có vị trí địa lí thuận lợi. Câu 77. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. C. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. D. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. Câu 78. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. B. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. C. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. Câu 79. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. B. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. C. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. D. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. Câu 80. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam  Á? A. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. B. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ  trong nước. C. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2