intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 478

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 478 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 478

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn: Địa lý 12 HUYỆN ĐĂK R’LẤP Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 478 Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Loại hình vận tải chiếm tỉ  trọng lớn nhất trong cơ cấu vận tải hành khách và cơ  cấu vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. vận tải đường sắt. B. vận tải đường biển. C. vận tải đường hàng không. D. vận tải đường  bộ. Câu 2: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và  ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 3: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. vấn đề sống chung với lũ. B. vấn đề chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. vấn đề nước ngọt. D. vấn đề duy trì và bảo vệ vốn rừng. Câu 4: Tỉ lệ đất phù sa màu mỡ so với tổng diện tích đất nông nghiệp của vùng Đồng bằng   sông Hồng là: A. 25,8% B. 75,8% C. 51,2% D. 70,2% Câu 5: Duyên hải Nam Trung bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước  sâu, trong đó chủ yếu là do: A. có nhiều vũng, vịnh rộng. B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít phù sa bồi. D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. Câu 6: Điều kiện  tự nhiên thuận lợi hàng đầu để  Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh   cây công nghiệp là A. đất badan có tầng phong hóa sâu, lượng mưa lớn. B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. C. đất Feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. D. đất badan  giàu dinh dưỡng và khí hậu cận xích đạo. Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh. C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. có nhiều hồ thủ lơi, thủy điện.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 478
  2. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có tác động đến các ngành kinh tế khác. B. Có nguồn vốn đầu tư nước ngoài là chủ yếu. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 9: Đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đồng bằng lớn, đất trồng lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh. B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa. C. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập. D. Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản. Câu 10: Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta có sự phân hóa từ Bắc  vào Nam là do A. sinh vật có sự phân hóa theo chiều Bắc Nam. B. địa hình có sự phân hóa. C. sự phân hóa của đất đai theo độ cao. D. khí hậu có sự phân hóa theo chiều Bắc Nam Câu 11: Hướng chuyển dịch đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở  nước ta là A. tỉ trọng Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp, công nghiệp và xây dựng đều tăng, dịch vụ giảm. B. tỉ trọng Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp, công nghiệp và xây dựng đều giảm, dịch vụ tăng. C. tỉ trọng Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm, công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ chiếm  tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định. D. tỉ trọng Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm, công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm  mạnh tỉ trọng. Câu 12: Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn                                            Đơn vị % Năm 1990 1995 2000 2003 2005 2007 Nông thôn 79,2 75,8 74,2 73,1 72,6 80,5 Thành thị 19,5 20,8 24,2 25,8 26,9 27,4   Từ số liệu ở bảng trên , nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị  ở nước ta?  A. Tỉ trọng dân số thành thị tăng theo thời gian, tốc độ tăng nhanh. B. Tỉ trọng dân số thành thị tăng theo thời gian nhưng tốc độ tăng vẫn còn chậm. C. Tỉ trọng dân thành thị tăng nhanh theo thời gian, chiếm tỉ trọng lớn. D. Tỉ trọng dân thành thị hầu như không tăng Câu 13: Cà phê là cây công nghiệp lâu năm  quan trọng nhất của vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 478
  3. Câu 14:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, 28 hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây  không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Lao Bảo B. Cầu Treo C. Lệ Thanh D. Nậm Cắn Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tài nguyên thiên nhiên nổi trội  hàng đầu của kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Bôxit B. Cao lanh C. Dầu mỏ và khí đốt D. Đá vôi Câu 16: Tính đến năm 2006, nước ta có số huyện đảo là A. 12 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 17: Định hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành nông nghiệp ­ lâm ­ ngư  nghiệp của   vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản. B. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản. C. Giảm tỉ trọng  ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng của ngành thủy sản. D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và thủy sản, giảm tỉ trọng của ngành chăn nuôi. Câu 18: Nguyên nhân cơ  bản dẫn đến tỉ  lệ  lao động thiếu việc làm  ở  nông thôn nước ta  còn khá cao là do A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ chưa phát triển. B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống chưa cao. C. ngành dịch vụ kém phát triển. D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống chưa cao. Câu 19: Một số bãi biển nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là A. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né. B. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang , Lăng Cô, Mũi Né. C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Vũng Tàu, Nha Trang , Cà Ná, Mũi Né. D. Cửa Lò, Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang , Cà Ná Câu 20: Sự  hình thành và phát triển cơ cấu nông­ lâm­ ngư  nghiệp ở Bắc Trung Bộ  là do  sự đa dạng về? A. Tài nguyên nước. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Tài nguyên rừng. Câu 21: Khó khăn lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ  trong việc phát triển   chăn nuôi gia súc lớn là A. nguồn thức ăn và dịch vụ vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ còn hạn chế. B. kinh nghiệm chăn nuôi. C. ngành giao thông vận tải chưa phát triển. D. địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý  nghĩa quốc gia? A. Huế,  Đà Nẵng , TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng B. Huế,  Đà Nẵng , TP Hồ Chí Minh,  Vũng Tàu C. Huế,  Đà Nẵng , TP Hồ Chí Minh, Nha Trang D. Huế,  Đà Nẵng , TP Hồ Chí Minh, Hà Nội Câu 23: Nhận định nào không đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 478
  4. A. Phần lớn dân cư sống ở nông thôn. B. Phần lớn dân cư nước ta sống ở thành thị. C. Phân bố dân cư không đều giữa thành thị và nông thôn. D. Phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng và miền núi. Câu 24: Nhận định không đúng về  ý nghĩa của các công trình thủy điện ở Tây Nguyên là A. giúp công nghiệp của vùng có điều kiện phát triển. B. giúp điều hòa khí hậu. C. tạo cảnh quan để phát triển du lịch và mặt nước để nuôi trồng thủy sản. D. đem lại nguồn nước tưới quan trọng cho vùng trong mùa khô. Câu 25: Cho bảng số liệu:  Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng                                                                                                          (Đơn vị %)            Năm Khu vực 1986 1990 1995 2000 2005 Nông ­ Lâm­  49,5 45,6 32,6 23,4 16,8 Ngư nghiệp Công  21,5 22,7 25,4 32,7 39,3 nghiệp­   xây  dựng Dịch vụ 29,0 31,7 42,0 43,9 43,9 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở  Đồng bằng sông Hồng biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 26: Vấn đề  năng lượng để  phục vụ  khai thác lãnh thổ   thổ theo chiều sâu Đông Nam  Bộ không được giải quyết theo hướng nào sau đây? A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500KV . B. Mua điện của Campuchia. C. Xây đựng các nhà mày thủy điện trên các hệ thống sông của vùng. D. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và dầu. Câu 27: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm  ở  Đồng  bằng Sông Cửu Long là A. thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt. B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. C. có nhiều cửa sông đổ ta biển. D. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Câu 28: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh   cây vụ đông là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 478
  5. A. có một mùa đông lạnh kéo dài. B. ít thiên tai. C. nguồn nước phong phú. D. đất đai màu mỡ. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 1990 ­ 2005 Năm Khách du lịch (nghìn lượt) Doanh thu (tỉ đồng) 1990 1250 65 1995 6858 8000 2000 13430 17400 2005 19577 30000 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển du lịch ở nước ta giai đoạn 1990 – 2005. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm   2009 đến năm 2016                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 478
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2