intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2013 - THCS Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

96
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2013 - THCS Lê Quý Đôn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2013 - THCS Lê Quý Đôn

Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013)<br /> <br /> Môn : Địa Lí 8 ( Thời gian : 45 phút)<br /> Họ và tên GV: Trần Em<br /> Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôn<br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề<br /> kiến thức<br /> Khu vực<br /> ĐNA<br /> Biển Việt<br /> Nam<br /> Khống sản<br /> VN<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> C1-15<br /> 0,5<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> C2-24<br /> 2,5<br /> <br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 3,5<br /> C4-39<br /> 0,5<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> Điểm<br /> Số<br /> Câu-Bài<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> C5-33<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Đất VN<br /> <br /> 2,5<br /> 1<br /> <br /> C3-28<br /> C1-29<br /> 0,5<br /> 3,0<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> 1<br /> C226<br /> 0,5<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> C32<br /> 33<br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> C6-36<br /> 0,5<br /> 4-3<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Địa hình<br /> VN<br /> Đặc điểm<br /> chungcủa<br /> TN VN<br /> Sông ngòi<br /> VN<br /> <br /> TỔNG<br /> Số câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ TL<br /> <br /> 2,0<br /> 0,5<br /> <br /> 3-3<br /> <br /> 4,5<br /> <br /> 2-2<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 9<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> B/ ĐỀ<br /> I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất:<br /> Câu 1: Dân cư Đông Nam Á gồm các chủng tộc:<br /> A, Môn- gô- lô- ít và Ô– xtra- lô- ít<br /> C, Nê- grô- ít và Ô– xtra- lô- ít<br /> B, Môn- gô- lô -ít và Nê- grô- ít<br /> D, Ô- xtra- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- it<br /> Câu 2: Vì sao khống sản nước ta lại phong phú và đa dạng?<br /> A, Vì nước ta có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức tạp.<br /> B, Vì nước ta đã trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn, mỗi chu kì kiến tạo sản sinh một<br /> .<br /> hệ khống sản đặc trưng.<br /> C, Vì nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của hai vành đai sinh khống lớn của thế giới.<br /> D, Vì cả 3 lí do trên.<br /> Câu 3: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao:<br /> A, Trên 1000 m.<br /> C, Dưới 1000 m.<br /> B, Từ 1000 m- 2000 m.<br /> D, Trên 2000 m.<br /> Câu 4: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là:<br /> A, Tính chất đồi núi<br /> C, Tính chất ven biển( tính chất bán đảo)<br /> B, Tính chất đa dạng, phức tạp.<br /> D, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.<br /> Câu 5: Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ diễn ra trong thời gian:<br /> A, Từ tháng 5 đến tháng 10.<br /> C, Từ tháng 6 đến tháng 10.<br /> B, Từ tháng 7 đến tháng 11.<br /> D, Từ tháng 9 đến tháng 12.<br /> Câu 6: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?<br /> A, Nhóm đất Feralít<br /> B, Nhóm đất mùn núi cao<br /> <br /> C, Nhóm đất cát.<br /> D, Nhóm đất phù sa do sông, biển bồi tụ.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)<br /> Câu 1: Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực? Hãy nêu đặc điểm của khu vực đồng<br /> bằng? (3 điểm)<br /> Câu 2: Vùng biển nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã<br /> hội (2,5 điểm)<br /> Câu 3: Vì sao phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc? Từ thực tiễn của địa phương<br /> em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm? (1,5 điểm)<br /> <br /> *<br /> <br /> I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ )<br /> Câu<br /> 1<br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học: 2012- 2013<br /> Môn<br /> : ĐỊA LÝ 8<br /> (Đúng mỗi câu 0.5 điểm)<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )<br /> Câu<br /> Nội Dung<br /> Đặc điểm của khu vực đồng bằng ở nước ta:<br /> * Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:<br /> - Lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long: Diện<br /> Câu 1 tích khoảng 40 000 km2 , cao TB 2m-3m, không có đê,<br /> ( 3 đ) nhiều kênh rạch.<br /> - Đồng bằng sông Hồng: Diện tích khoảng 15 000km2, có<br /> hệ thống đe âchống lũ vững chắc, các cánh đồng trở thành<br /> những ô trũng.<br /> * Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:<br /> Tổng diện tích khoảng 15 000km2 , nhỏ hẹp và kém phì<br /> nhiêu, rộng nhất là đồng bằng Thanh Hoa ù .<br /> * Thuận lợi:<br /> Tạo điều kiện phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển:<br /> -Du lịch biển<br /> Câu 2 - Nuôi trồng , khai thác hải sản<br /> ( 2,5 đ) - Khai thác khống sản biển: dầu khí, muối, cát trắng…<br /> - Phát triển giao thông vận tải biển<br /> - Mở rộng chủ quyền về phía đông<br /> * Khó khăn:<br /> Bão biển tàn phá, nước mặn xâm thực, vùng biển xa khó<br /> quản lý.<br /> - Phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc tại vì:<br /> + Lãnh thổ nước ta hẹp chiều ngang, lại nằm sát biển.<br /> Câu 3<br /> ( 1,5 đ)<br /> + Địa hình nước ta ¾ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát<br /> biển.<br /> - Một số nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm là:<br /> Rác thải từ các khu dân cư và đô thị; các hóa chất độc hại từ<br /> các khu công nghiệp, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu ở các<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> 1,5 đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 0,75 đ<br /> <br /> 0,75 đ<br /> <br /> đồng bằng…<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013)<br /> Môn: Địa 8 (Thời gian: 45 phút)<br /> Họ và tên GV ra đề: Phạm Xin<br /> Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt<br /> MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÍ 8<br /> Chủ đề kiến thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> -Hiệp hội các nước ĐNA Câu<br /> C1,2,3,4,5 C1,2,3<br /> -VN, đất nước ,con<br /> Đ<br /> 2,5<br /> 5,0<br /> người<br /> -Lịch sử phát triển tnVN<br /> -Các mùa khi hậu, thời<br /> tiết nước ta<br /> - Đặc điểm chung sông<br /> ngòi VN<br /> - Diện tích đất liền của<br /> VN so với DT biển VN<br /> -Vẽ biểu đồ<br /> <br /> Câu<br /> <br /> C6<br /> 0,5 đ<br /> <br /> Đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> C4<br /> <br /> Đ<br /> <br /> TỔNG<br /> Số câu<br /> Đ<br /> 8<br /> 7,5<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Câu<br /> Đ<br /> Câu<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> Đ<br /> Số câu 8<br /> Đ<br /> <br /> 2<br /> 7,5<br /> <br /> 10<br /> 2,5<br /> <br /> 10,0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2