intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 150

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 150 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2013 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 150

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HOC KI II Năm học 2012-2013<br /> Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .<br /> <br /> Mã đề: 150<br /> Câu 1. Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng?<br /> A.Tính oxi hóa mạnh<br /> B.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> C.Tính khử mạnh<br /> D.Tính oxi hóa yếu<br /> Câu 2. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ?<br /> A.Khí F2<br /> B.Hơi Br2<br /> C.Khí N2<br /> D.Khí Cl2<br /> Câu 3. Cho 56 lít ( đktc) clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo<br /> <br /> thành<br /> A.317,5g<br /> B.278g<br /> C.358g<br /> D.318,5g<br /> Câu 4. Cho dung dịch AgNO3 dư vào 200 ml dung dịch chứa NaF 0,5M và NaCl 0,8M. Sau phản<br /> <br /> ứng khối lượng kết tủa thu được là:<br /> A.2,6g<br /> B.35,66g.<br /> C.2,3g<br /> D.22,96g<br /> Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau<br /> phản ứng là:<br /> A.0,41 gam<br /> B.4,10 gam<br /> C.10,4 gam<br /> D.0,14 gam<br /> Câu 6. Phát biểu nào sau đây Đúng<br /> A.Khí SO2 có mùi trứng thối, rất độc<br /> B.SO2 tác dụng với dd NaOH chỉ thu được<br /> NaHSO3<br /> C.Khí SO2 làm phai màu dung dịch nước brom D.Khí SO2 chỉ có tính oxi hóa<br /> Câu 7. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các chất sau :<br /> A.Thủy phân muối AlCl3<br /> B.NaCl tinh thể và H2SO4 đặc<br /> C.Clo tác dụng với nước<br /> D.Tổng hợp từ H2 và Cl2<br /> 2Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của ion S (Z=16)?<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 2<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 6<br /> A.1s 2s 2p 3s 3p<br /> B.1s 2s 2p 3s 3p<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 4<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 5<br /> C.1s 2s 2p 3s 3p<br /> D.1s 2s 2p 3s 3p<br /> Câu 9. Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc nguội ?<br /> A.Zn, Fe<br /> B.Al, Fe<br /> C.Cu, Fe<br /> D.Zn, Al<br /> Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế H2S bằng phản ứng hóa học :<br /> A.H2 + S  H2S<br /> B.ZnS + 2H2SO4 ZnSO4 + H2S<br /> C.FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> D.ZnS +H2SO4(đ,nóng)ZnSO4+H2S+ H2O<br /> Câu 11. Câu trả lời nào đúng khi nói về oxi<br /> A.Oxi là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí<br /> B.Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước<br /> C.Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim<br /> D.Oxi không duy trì sự cháy và sự sống<br /> Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng<br /> một loại muối clorua kim loại?<br /> A.Zn<br /> B.Cu<br /> C.Fe<br /> D.Ag<br /> Câu 13. Cho các dd muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết<br /> các dung dịch trên?<br /> A.KOH<br /> B.NaNO3<br /> C.BaCl2<br /> D.AgNO3<br /> 1<br /> <br /> Câu 14. Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. Thành phần phần trăm theo<br /> khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là :<br /> A.63,8% và 36,2%<br /> B.53,85% và 46,15% C.52,76% và 47,24% D.72% và 28%<br /> <br /> Câu 15. Trong công nghiệp khi điện phân dd NaCl bão hoà không có màng ngăn giữa hai điện cực<br /> <br /> thì thu được sản phẩm là :<br /> A.NaOH , H2 và Cl2<br /> B.Dung dịch NaClO C.Dung dịch NaCl<br /> D.Dung dịch nước Javen<br /> Câu 16. Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa được các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây?<br /> A.H2SO4, HF, HNO3<br /> B.HCl, H2SO4, HF, HNO3<br /> C.HCl, H2SO4, HF<br /> D.HCl, H2SO4, HNO3<br /> Câu 17. Có phản ứng sau : Fe rắn + 2HCl (dd) → FeCl2(dd) + H2(k).Trong phản ứng này,nếu dùng 1 gam<br /> bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng một viên sắt có khối lượng 1gam vì bột sắt :<br /> A.Xốp hơn<br /> B.Có diện tích bề mặt nhỏ hơn<br /> C.Mềm hơn<br /> D.Có diện tích bề mặt lớn hơn<br /> Câu 18. Dùng muối iot hàng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là:<br /> A.NaI + MgCl2<br /> B.NaI<br /> C.NaCl + KI + KIO3 D.I2<br /> Câu 19. Cho một dung dịch chứa 22g NaOH vào một dung dịch chứa 24,5g H2SO4. Khối lượng<br /> muối thu được là:<br /> A.30,5g<br /> B.40,5g<br /> C.35,5g<br /> D.45,5g<br /> Câu 20. Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn là:<br /> A.VIIB<br /> B.VIIA<br /> C.VIB<br /> D.VIA<br /> Câu 21. Chọn tính chất sai của axit sunfuric:<br /> A.Có thể đổ nước vào axit sunfuric đậm đặc không gây nguy hiểm<br /> B.Axit sunfuric có ứng dụng kĩ nghệ quan trọng<br /> C.Axit sunfuric là một chất lỏng, nhờn, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt<br /> D.Axit sunfuric gây vết bỏng nguy hiểm khi chạm vào da<br /> Câu 22. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:<br /> A.Chất khí<br /> B.Chất oxi hóa<br /> C.Chất khử<br /> D.Chất oxi hóa và chất<br /> khử<br /> Câu 23. Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?<br /> A.Có tính khử mạnh<br /> B.Tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S<br /> C.Làm quỳ tím ẩm hóa xanh<br /> D.Là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc<br /> Câu 24. Sắt tác dụng với axit sunfuric trong điều kiện nào để cho SO2 ?<br /> o<br /> A.H2SO4 loãng, 10 C<br /> B.H2SO4 đặc nguội<br /> C.H2SO4 đậm đặc và đun nóng<br /> D.H2SO4 loãng, nhiệt độ thường<br /> Câu 25. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử ?<br /> A.H2S<br /> B.S<br /> C.SO2<br /> D.SO3<br /> (Ca = 40, Cl = 35.5,O = 16,S = 32,Fe = 56,Zn = 65,Na = 23,Mg = 24)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HOC KI II Năm học 2012-2013<br /> Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A .<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 1A<br /> <br /> 3A<br /> <br /> 4D<br /> <br /> 5C<br /> <br /> 7B<br /> <br /> 8B<br /> <br /> 9B<br /> <br /> 10C<br /> <br /> 11A 12A 13D<br /> <br /> 14B<br /> <br /> 15D 16D 17D<br /> <br /> 18B<br /> <br /> 19C<br /> <br /> 20B<br /> <br /> 21A<br /> <br /> 2D<br /> <br /> 22B<br /> <br /> 6C<br /> <br /> Mỗi câu 0,4<br /> điểm<br /> <br /> 23C 24C 25A<br /> <br /> 3<br /> <br /> I. Phần ma trận đề<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2, LỚP 11<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Môn: Hóa học 11- Năm học: 2012-2013<br /> MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ,KĨ NĂNG<br /> Biết<br /> <br /> 1.Ankan<br /> <br /> 2 Anken<br /> <br /> 3.Ankin<br /> <br /> 5.Benzen và đồng đẳng của<br /> benzen<br /> <br /> 6.Ancol<br /> <br /> 7.Phenol<br /> <br /> Hiểu<br /> Chương 5:Hiđrocacbon no<br /> - Tính chất hóa<br /> Tính chất hóa học và<br /> học .<br /> phương pháp điều<br /> - Điều chế metan chế.<br /> trong phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Chương 6:Hiđrocacbon không no<br /> - Tính chất hóa<br /> Tính chất hóa học và<br /> học .<br /> phương pháp điều<br /> - Điều chế etilen chế.<br /> trong phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> - Tính chất hóa<br /> học .<br /> - Điều chế<br /> axetilen trong<br /> phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> Tính chất hóa học và<br /> phương pháp điều<br /> chế.<br /> <br /> Chương 7:Hiđrocacbon thơm.Hệ thống hóa về hiđrocacbon<br /> Tính chất hóa<br /> Tính chất hóa học và<br /> học .<br /> phương pháp điều<br /> chế.<br /> Chương 8:Ankol và phenol<br /> -Viết các đồng<br /> Tính chất hóa học và<br /> phân cấu tạo và<br /> phương pháp điều<br /> gọi tên ancol.<br /> chế.<br /> - Tính chất hóa<br /> học .<br /> - Điều chế ancol<br /> etylic trong<br /> phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> - Tính chất hóa<br /> học .<br /> - Điều chế<br /> phenol<br /> <br /> -Tìm công thức phân tử<br /> của ancol và gọi tên .<br /> - Tìm khối lượng của<br /> ancol trong hỗn hợp..<br /> <br /> Tính chất hóa học và<br /> phương pháp điều<br /> chế.<br /> <br /> Chương 9:Anđehit và axit cacboxylic<br /> Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br /> Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 10.Anđehit<br /> <br /> -Viết các đồng<br /> Tính chất hóa học và<br /> phân cấu tạo và<br /> phương pháp điều<br /> gọi tên anđehit . - chế.<br /> - Tính chất hóa<br /> học .<br /> - Điều chế<br /> anđehit axetic<br /> trong phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> Tìm công thức phân tử<br /> của anđehit và gọi tên .<br /> .<br /> <br /> 11.Axit cacboxylic<br /> <br /> -Viết các đồng<br /> phân cấu tạo và<br /> gọi tên axit<br /> cacboxylic .<br /> Tính chất hóa<br /> học .<br /> - Điều chế axit<br /> axetic trong<br /> phòng thí<br /> nghiệm.<br /> <br /> Tính chất hóa học và<br /> phương pháp điều<br /> chế.<br /> <br /> Tìm công thức phân tử<br /> của axit cacboxylic và<br /> gọi tên .<br /> .<br /> - Tìm khối lượng của<br /> của axit trong hỗn hợp.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 1 Câu<br /> 2,5 đ<br /> 1 Câu (3b)<br /> 1,0 đ<br /> 1 Câu (4a)<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 1 Câu<br /> 2,5 đ<br /> 1 Câu (3a)<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 1 Câu<br /> 3,0 đ<br /> <br /> 4 Câu<br /> 10,0 đ<br /> <br /> Tỗng Số câu<br /> Tỗng Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1 Câu<br /> 4,5 đ<br /> (45%)<br /> <br /> 2 Câu<br /> 3,5 đ<br /> (35%)<br /> <br /> 1 Câu<br /> 2,0 đ<br /> (20%)<br /> <br /> 4 Câu<br /> 10,0 đ<br /> (100%)<br /> <br /> - Tìm khối lượng của<br /> của anđehit trong hỗn<br /> hợp..<br /> <br /> II. Phần đề kiểm tra<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2012 – 2013<br /> Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Câu 1(2,0điểm)<br /> a. Từ axetilen qua 2 phương trình phản ứng hãy điều chế Brom benzen? (Viết dạng công thức cấu tạo)<br /> b. Viết các đồng phân cấu tạo ancol và gọi tên thay thế của hợp chất có công thức phân tử : C3H8O<br /> Câu 2(2,5điểm). Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (5)<br /> CH3CHO <br />  CH3COOH <br />  CH3COONa <br />  CH4 <br />  CH3Cl <br />  CH3OH<br /> Câu 3(2,5điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:<br /> Glixerol, Etanol, Etanal,Toluen<br /> Câu 4(2,0điểm). Hỗn hợp A có khối lượng 18,6 gam gồm etanal và axit no đơn chức, mạch hở.Cho A tác dụng<br /> với lượng dư AgNO3 trong dung dịch amoniac thấy có 32,4 gam Ag kết tủa. Mặt khác ,cho A tác dụng với<br /> BaCO3 dư thu được 4,4 gam khí.<br /> a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A?<br /> b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên axit ?<br /> ( Cho: C = 12; H = 1; O =16, N =14; Ag =108; Ba = 137)<br /> Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ;<br /> Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2