intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 357

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO          ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Năm học 2017­2018         THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                             Môn HÓA HỌC ­ Lớp 10 THPT TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG      Thời gian làm bài: 45 phút (không kể                      NGUYỄN TRÃI                                              thời gian giao đề)                                            Mã đề 888  (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.) Họ và tên thí sinh:……………………………………………………Lớp:…………………. Số báo danh:……………………Phòng kiểm tra: …………………………………….............. Đề có 2 trang A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm ­ 20 câu) Câu 1: Nung 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Mg(OH) 2, Al2O3, Al(OH)3 trong điều  kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy xa hoàn toàn thu được 16,04 gam chất rắn   (biết chỉ xảy ra phản ứng nhiệt phân hiđroxit kim loại).  Mặt khác cho 20 gam hỗn hợp X   trên tác dụng vừa đủ  với 470 ml dung dịch H2SO4  1M (loãng) thu được dung dịch Y và  1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 57,60. B. 54,60. C. 58,56. D. 65,12. Câu 2:  Đun nóng 0,08 mol I2  với 0,1 mol H2 thu được hỗn hợp X có chứa 0,01 mol HI.   Hiệu suất của phản ứng tổng hợp HI là A. 10,00%. B. 6,25%. C. 5,00%. D. 12,50%. Câu 3: Cho 4,48 lít SO2 (đktc) hấp thụ  hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng   kết tủa thu được là A. 18 gam. B. 6 gam. C. 12 gam. D. 24 gam. Câu 4: Cho V1 lít H2 tác dụng vừa đủ với V2 lít hỗn hợp khí O2, O3 có tỉ khối hơi so với H2  bằng 20 chỉ thu được sản phẩm duy nhất là nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Mối   liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = 2V2. B. V1 = 2,5V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2. Câu 5: Chất nào sau đây bị thăng hoa tạo hơi màu tím? A. Br2. B. NaI. C. I2. D. NaBr. Câu 6: Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất? A. Cl. B. Br. C. I. D. F. Câu 7: Số oxi hóa của Cl trong NaClO là A. +1. B. +5. C. +3. D. ­1. Câu 8: Cho Cl2 lần lượt tác dụng với HF, HBr, O2, H2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng  hóa học là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9: Cặp các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu và CuO. B. Fe và Fe2(SO4)3. C. Fe và FeSO4. D. CuO và Cu(OH)2. Câu 10: Hấp thụ  hết V lít khí Cl2 (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,6M (ở nhiệt độ  thường)   thu được dung dịch  Y chứa 3 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là A. 5,376. B. 4,032. C. 2,688. D. 1,344. Câu 11: Cho 6,76 gam H2SO4.3SO3 tan hết trong nước thu được dung dịch X. Để trung hòa  hết dung dịch X trên cần V ml dung dịch KOH 4M. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 30. D. 60.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 888
  2. Câu 12: Cho 6,96 gam hỗn hợp rắn X gồm Zn, Mg, Al (số mol mỗi kim lo ại b ằng nhau)   tác dụng với Cl2 thu được 14,06 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch   HCl thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,928. B. 9,408. C. 2,464. D. 7,168. Câu 13: Nhận xét nào sau đây sai? A. F2 tác dụng được với H2 ngay trong bóng tối. B. F2 cháy trong nước nóng. C. F2 có tính oxi hóa rất mạnh. D. Dùng bình thủy tinh để đựng HF. Câu 14: SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. H2S. B. dung dịch Br2. C. H2O. D. NaOH. Câu 15: Công thức phân tử của kali sunfua là A. KHS. B. K2SO3. C. K2SO4. D. K2S. Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 2HCl + H2SO4 (đặc)  t  SO2 + Cl2 + H2O. B. HCl + NaF   NaCl + HF o C. NaHS + NaOH  Na2S + H2O. D. Br2 + 2KI  2KBr + I2. Câu 17: Cho các chất sau: HCl, Cl2, S, SO2. Số chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Chất nào sau đây có màu vàng? A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S. Câu 19: Cho 3,12 gam một kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư  thu được 2,912 lít khí (đktc). Kim loại chưa biết là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 20: Sắt bị thụ động trong A. H2SO4 đặc nóng. B. H2SO4 đặc nguội. C. HCl đặc nóng. D. HCl đặc nguội. B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu I ( 2 điểm) 1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có NaCl (1)  Cl2  ( 2)   Br2  (3)  NaBr ( 4)  NaNO3. 2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 khí CO2 và SO2 đựng trong các lọ riêng  biệt mất nhãn. 3. Thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm được biểu diễn như hình sau: Có thể thay vị  trí 2 bình đựng dung dịch NaCl và bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc cho  nhau được không? Vì sao? Câu II ( 2 điểm) Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng dư  thu  được 2,688 lít khí (đktc)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 888
  3. 1. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. 2. Cho 13,12 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được  V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính V. 3. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ hết V lít khí SO2 trên. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho H = 1; C = 12;  O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;  Br = 80; Ag = 108; I = 127. Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học  và bảng tính tan                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 888
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2