intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở là đồng  đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng  với Na dư thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 34. Buta 1,3 đien tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa  bao nhiêu sản phẩm? A. 1.  B. 4.  C. 2. D. 3.  Câu 35. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O ­> C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do: A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.  B. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. Câu 36. Phương pháp sinh hóa điều chế rượu etylic là phương pháp nào?  A. Hiđro hóa anđehit. B. Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch kiềm. C. Lên men rượu. D. Hiđrat hóa anken. Câu 37. ankan2,2,3,3­tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử A. 8C,16H. B. 6C, 12H. C. 8C,14H. D. 8C,18H. Câu 38. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích  hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 5. B. 3. C. 4.  D. 6.  Câu 39. Số đồng phân anken có công thức phân tử C4H8 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 1/7 ­ Mã đề 005
  2. Câu 40. 1 mol stiren cộng hợp tối đa với x mol Br2 (trong dung dịch). Giá trị của x là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 2/7 ­ Mã đề 005
  3. Câu 41. Ở điều kiện thường anđehit là chất khí tan tốt trong nước là A. Anđehit fomic B. Anđehit benzoic C. Anđehit acrylic D. Anđehit propionic Câu 42. Cho 5,8 gam anđehit propionic (C2H5CHO) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung  dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag giá trị của m là (cho nguyên tử khối  của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16; Ag = 108) A. 43,2 B. 10,8 C. 5,4 D. 21,6 Câu 43. Công thức của axit benzoic là A. CH3 COOH B. C6H5COOH C. CH2 = CH – COOH D. HCOOH Câu 44. Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở khi mạch cacbon tăng, nói   chung thì A. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. D. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. Câu 45. Phản ứng đặ trưng của hidrocacbon no là A. Thế B. Cộng C. Dễ thế khó cộng D. Tách Câu 46. Số nguyên tử cacbon trong phân tử stiren là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 47. Cho 1,74 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3  thu được 6,48 gam Ag. Công thức của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12;  H= 1; O = 16; Ag = 108) A. C2H5CHO B. HCHO C. CH3 CHO D. OHC – CHO  Câu 48. Số cặp anken  ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn  hợp gồm ba ancol là A. 5. B. 8.  C. 7. D. 6. Câu 49.  Hai chất hữu cơ  E và F, thành phần nguyên tố  đều gồm C, H, O, có cùng số  nguyên tử cacbon (ME 
  4. trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? (cho nguyên tử khối của  các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16; Ag = 108) A. 21,84%. B. 39,66% C. 78,16% D. 60,34% 4/7 ­ Mã đề 005
  5. Câu 50. Hiđrocacbon không no mạch hở, có 1 liên kết C=C trong phân tử gọi là  A. anken. B. ankađien. C. ankin. D. ankan. Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi  không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và  9,9 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng  khí thiên nhiên trên là  A. 78,4 lít. B. 84,0 lít. C. 70,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 52. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. CH3CHO và C2H2 B. C4H10 và C2H4 C. CH3CHO và CH3COOH D. C2H5OH và  C2H2 Câu 53. Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3? A. etilen. B. etan. C. propan. D. axetilen. Câu 54. Cho phản  ứng giữa buta­1,3­đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ  mol 1:1), sản phẩm chính  của phản ứng là A. CH3CH(Br)CH=CH2. B. CH3­CH=CH­CH2Br. C. CH2(Br)CH2CH=CH2.  D. CH3­CH=C(Br)­CH3. Câu 55. Khi trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. PVC.  B. PC. C. PE.  D. PCE.  Câu 56. Axit acrylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3 C. NaHCO3 D. dung dịch Br2 Câu 57. CH3CH2C6H5 có tên gọi là A. propylbenzen. B. etylbenzen. C. đimetylbenzen. D. Etyl metyl benzen. Câu 58. Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là  A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), Zn. B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).  C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).  D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.  5/7 ­ Mã đề 005
  6. Câu 60. Công thức phân tử chung của dãy anđehit no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n+2O D. CnH2nO 6/7 ­ Mã đề 005
  7. Câu 61. Cho phản ứng: C2H4 + H2O → X. X là chất nào dưới đây ? A. CH3COOH. B. CH2=CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 62. Trong số các chất: butan; etanal; etanol; axit metanoic. Chất có nhiệt độ sôi lớn  nhất là A. etanol B. etanal C. axit metanoic D. butan Câu 63. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Natri dư thấy có  0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C4H8O. C. C2H6O. D. C3H10O. Câu 64. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của o ­ xilen A. 1,3 – đimetyl benzen B. Etyl benzen C. p – xilen D. toluen ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2