SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT LÊ CÔNG NHÂN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 2<br />
MÔN: HOÁ HỌC<br />
NĂM HỌC: 2013-2014<br />
<br />
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....<br />
Câu 1: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu<br />
gam?<br />
A. 1,74g<br />
B. 1,19g<br />
C. 1,56g<br />
D. 0,78g<br />
Câu 2: có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là kim loại nào?<br />
A. Natri<br />
B. Đồng<br />
C. Kẽm<br />
D. Sắt<br />
Câu 3: Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là<br />
chất nào?<br />
A. NaOH<br />
B. H2O<br />
C. Al<br />
D. NaAlO2<br />
Câu 4: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?<br />
A. FeO + HCl<br />
B. Fe + Fe(NO3)3<br />
C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng<br />
D. FeCO3 + HNO3<br />
loãng<br />
Câu 5: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ<br />
số a, b, c, d là<br />
A. 4.<br />
B. 7<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 6: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là<br />
A. Xiđerit.<br />
B. Hematit.<br />
C. Manhetit.<br />
D. Pirit.<br />
Câu 7: Khối lượng bột nhôm cần dung để thu được 78 g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất<br />
phản ứng là 100%) là<br />
A. 13,5 g.<br />
B. 54 g.<br />
C. 27 g.<br />
D. 40,5 g.<br />
Câu 8: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol<br />
H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?<br />
A. 0,4 mol<br />
B. 0,8 mol<br />
C. 0,6 mol<br />
D. 0.2 mol<br />
Câu 9: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc. Khối<br />
lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là<br />
A. 6,4 g và 24,8 g.<br />
B. 16,2 g và 15 g.<br />
C. 10,8 g và 20,4 g.<br />
D. 11,2 g và 20 g.<br />
Câu 10: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?<br />
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.<br />
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.<br />
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước.<br />
D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri<br />
aluminat.<br />
Câu 11: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?<br />
A. Nhôm<br />
B. Magie<br />
C. Sắt<br />
D. Đồng<br />
Câu 12: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là<br />
A. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,<br />
B. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit<br />
C. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit<br />
D. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit.<br />
Câu 13: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?<br />
A. 13,2 gam.<br />
B. 14,2 gam.<br />
C. 23,1 gam.<br />
D. 21,3 gam<br />
Câu 14: . Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?<br />
A. Fe và Al.<br />
B. Al và Cr.<br />
C. Fe và Cr.<br />
D. Mn và Cr.<br />
Câu 15: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng<br />
muối thu được là<br />
A. 80 gam.<br />
B. 85 gam.<br />
C. 60 gam.<br />
D. 90 gam.<br />
Câu 16: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br />
A. Fe(NO3)3.<br />
B. Fe2O3.<br />
C. FeO.<br />
D. Fe(OH)3.<br />
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng?<br />
t<br />
2FeCl3<br />
A. 2 Fe + 3Cl2 <br />
0<br />
<br />
t<br />
Fe3O4<br />
C. 3 Fe + 2O2 <br />
Câu 18: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm<br />
0<br />
<br />
t<br />
Fe S<br />
B. Fe + S <br />
0<br />
<br />
t<br />
2FeI3<br />
D. 2 Fe + 3I2 <br />
0<br />
<br />
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O<br />
<br />
2NaAlO2 + 3H2.<br />
<br />
t<br />
C. 2Al + Fe2O3 <br />
Al2O3 + 2Fe.<br />
Câu 19: Công thức phèn chua là<br />
A. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.<br />
C. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.<br />
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?<br />
0<br />
<br />
A. [Ar]3d3.<br />
<br />
B. [Ar]3d5<br />
<br />
t<br />
B. 4Al + 3O2 <br />
2Al2O3.<br />
0<br />
<br />
Al(NO3)3 + NO + 2H2O.<br />
D. Al + 4HNO3 <br />
B. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.<br />
D. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.<br />
C. [Ar]3d4<br />
<br />
D. [Ar]3d6<br />
<br />
Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa<br />
A. dung dịch Na2CO3.<br />
B. dung dịch NaOH.<br />
C. khí NH3.<br />
D. khí CO2.<br />
Câu 22: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.<br />
A. 60g<br />
B. 55,5g<br />
C. 50g<br />
D. 60,5g.<br />
Câu 23: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất<br />
A. đều bị nhiệt phân.<br />
B. đều là bazơ.<br />
C. là oxit bazơ.<br />
D. đều là hợp chất lướng<br />
tính.<br />
Câu 24: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là<br />
A. N2O.<br />
B. N2.<br />
C. NH3.<br />
D. NO2.<br />
Câu 25: Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?<br />
A. 11,2g<br />
B. 0,56g<br />
C. 1,12g<br />
D. 4,8g<br />
Câu 26: Cho sơ đồ: AlCl3 X Y Z AlCl3. X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.<br />
B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.<br />
C. Al(OH)3, Al2O3, Al.<br />
D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3<br />
Câu 27: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2<br />
B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III<br />
C. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III<br />
D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2<br />
Câu 28: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch<br />
A. H2SO4 loãng.<br />
B. HNO3 đặc, nguội.<br />
C. HCl.<br />
D. HNO3 loãng.<br />
Câu 29: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V<br />
lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)<br />
A. 2,24 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 6,72 lít.<br />
D. 3,36 lít.<br />
Câu 30: Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?<br />
570 C<br />
A. 3Fe + 4H2O <br />
Fe3O4 + 4H2<br />
0<br />
<br />
t cao<br />
2FeH3 + 3/2O2<br />
B. Fe + 3H2O <br />
0<br />
<br />
570 C<br />
570 C<br />
C. Fe + H2O <br />
FeH2 + 1/2O2<br />
D. Fe + H2O <br />
FeO + H2<br />
Câu 31: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ?<br />
A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+<br />
B. Cu + Pb 2+ Cu2+ + Pb<br />
3+<br />
2+<br />
C. Cu + 2Fe<br />
Cu + 2Fe<br />
D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe 2+<br />
Câu 32: Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dd FeCl3 và Na2CO3<br />
A. Kết tủa đỏ nâu và bị sủi bọt<br />
B. Kết tủa đỏ nâu<br />
C. Kết tủa trắng<br />
D. Kết tủa trắng và bị sủi bọt<br />
Câu 33: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là<br />
A. +2, +4, +6.<br />
B. +2, +3, +6.<br />
C. +1, +2, +4, +6.<br />
D. +3, +4, +6.<br />
Câu 34: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?<br />
A. Fe(NO3)3.<br />
B. FeO.<br />
C. Fe(OH)3.<br />
D. Fe2O3.<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 35: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?<br />
A. Fe + 2HCl<br />
B. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2<br />
FeCl2 + H2 <br />
C. Fe + Cu2SO4 FeSO4 + Cu <br />
D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S <br />
Câu 36: Câu nào sau đây không đúng?<br />
<br />
A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3<br />
B. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3.<br />
C. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2<br />
D. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3<br />
Câu 37: Nhận định nào sau đây sai ?<br />
A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.<br />
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.<br />
C. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.<br />
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.<br />
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít<br />
khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)<br />
A. 0,56.<br />
B. 5,60.<br />
C. 11,2.<br />
D. 1,12.<br />
Câu 39: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?<br />
A. Al + dd NaOH<br />
B. dd AlCl3 + dd Na2CO3<br />
C. dd Al (NO3)3 + dd Na2S<br />
D. dd AlCl3 + dd NaOH<br />
Câu 40: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là<br />
A. Al và Ag.<br />
B. Fe và Ag<br />
C. Al và Fe.<br />
D. Fe và Au.<br />
<br />