Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
lượt xem 5
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 438 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÁI NGUYÊN Năm học 2016 – 2017; Môn: Hóa học lớp 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 438 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 41: Để nhận biết Mg, Al2O3, Al thuốc thử duy nhất là: A. dung dịch CuCl2 B. dung dịch NaOH C. nước D. dung dịch HCl đặc Câu 42: Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày? A. NaCl B. Na2CO3 C. NaF D. NaHCO3 Câu 43: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. Na2CO3. C. CuSO4. D. KNO3. Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là: A. R2O3 B. R2O C. RO D. RO2 Câu 45: Trộn 150ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đkc là bao nhiêu lít? A. 2,52lít B. 5,60lít C. 3,36lít D. 5,04lít Câu 46: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? (Cho: Fe=56, Al=27, Cu=64, N=14, H=1, O=16) A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g Câu 47: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là: A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 48: Loại quặng sắt nào sau đây là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất gang? A. Pirit (FeS2) B. Xiđerit (FeCO3) C. Manhetit (Fe3O4) D. Hematit (Fe2O3) Câu 49: Hoà tan 14 gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi pứ kết thúc thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho: Fe=56) A. 5,6. B. 11,2. C. 2,8. D. 4,48. Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa ( cho C=12, Ca=40, 10=16) A. 20g B. 5g C. 15g D. 25g Câu 51: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 52: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: Trang 1/4 Mã đề thi 438
- A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4 Câu 53: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa xanh , sau đó tan B. Không có hiện tượng C. Có kết tủa trắng sau đó tan D. Có kết tủa trắng Câu 54: Khử hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 12 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Cho: Fe=56, Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 9,72 g B. 14,58 g C. 14,88 g D. 9,27 g Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong dung dịch axit HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Lọc lấy toàn bộ kết tủa Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là: (Cho: Fe=56, H=1, O=16, Na=23) A. 16 g B. 24 g C. 8 g D. 32 g Câu 56: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất Zn , Sn , Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong: A. dung dịch Hg(NO3)2 B. dung dịch Pb(NO3)2 C. dung dịch Sn(NO3)2 D. dung dịch Zn(NO3)2 Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CO2 D. CO và CH4 Câu 58: Cặp chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. C. Cr(OH)3 và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 59: Nguyên tử của các kim loại nhóm IA khác nhau về A. Số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chất B. Cấu hình electron nguyên tử C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Câu 60: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng đủ trong dung dịch HCl loãng , thu được 8,4 lít H2 (đkc) .Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là : (cho Mg=24; Cu=64) A. 40% B. 60% C. 70% D. 50% Câu 61: Khi điện phân dung dịch NaCl ở điện cực anot xảy ra quá trình: A. Oxi hóa Cl B. Khử H2O C. Khử Cl D. Oxi hóa H2O Câu 62: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ở 2 chu kì liên tiếp ở PNC nhóm II . Lấy 1,32 gam X cho hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,008 lít khí H2 (đkc) . Hai kim loại A và B là : (cho Be=9;Mg=24; Ca=40; Sr=88) A. Be và Ca B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 63: Trong công nghiệp , natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực B. Điện phân dung dịch NaCl , có màng ngăn điện cực C. Cho Na2O tác dụng với H2O D. Điện phân dung dịch NaCl , không có màng ngăn điện cực Câu 64: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6. Trang 2/4 Mã đề thi 438
- Câu 65: Để tách Ag có lẫn Cu và Fe, nhưng khối lượng Ag không thay đổi, hóa chất cần dùng là: A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch FeCl3 Câu 66: Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp Fe , Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư , thu được 13,44 lít khí H2 (đkc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn, để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng 200ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là : (cho Fe=56; Al=27; O=16) A. 8.1g B. 15,3g C. 5,4g D. 10,2g Câu 67: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Fe(NO3)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 68: Cho các chất sau : Cr2O3 , Fe2O3 , Al2O3 , Cr(OH)3 , Ba(OH)2 Al(OH)3. Số chất vừa tác dụng được với axit HCl , vừa tác dụng với NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 69: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe là (Cho: Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16) A. 20% B. 80% C. 84% D. 16% Câu 70: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein. C. heroin, seduxen, erythromixin. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 71: Công thức hóa học nào sau đây là nước Svâyde dùng để hòa tan xenlulozơ ? A. CuCl2 B. [Cu(NH3)4](OH)2 C. CuSO4 D. Cu(NO3)2 Câu 72: Ion Ca bị khử trong trường hợp nào sau đây: 2+ A. Điện phân nóng chảy CaCl2 B. Điện phân dung dịch CaCl2 không có vách ngăn giữa hai điện cực C. Cho Na tác dụng với dung dịch CaCl2 D. Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực Câu 73: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau: Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là A. 1,8 và 3,6. B. 2 và 4. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4. Câu 74: Thuốc thử dùng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là: A. HNO3 loãng B. H2SO4 loãng C. H3PO4loãng D. HCl loãng Câu 75: Dãy kim loại thuộc nhóm IA là: A. Li, Na, K B. Na, Sr, K C. Be, Mg, K D. Ba, Be, Na Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí SO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất . R là kim loại nào sau đây? A. Fe (M=56) B. Cu (M=64) C. Zn (M=65) D. Cr (M=52) Câu 77: Cấu hình electron nguyên tử của một ion là 1s 2s 2p . Ion đó là: 2 2 6 Trang 3/4 Mã đề thi 438
- A. Na+ B. Ca2+ C. Li+ D. K+ Câu 78: Cho dãy các chất: Al2O3, Fe2O3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 79: Phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 80: Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì : A. NaOH có tính oxi hóa mạnh B. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da C. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh D. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 438
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn