intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 158

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 158 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 158

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC. KHỐI 12  Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.............................................................. ...SBD:....................... Mã đề thi: 158  (Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14; Fe=56;   Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108;K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27; Be=9; Ba=137;)  Câu 1: Thành phần chính của quặng boxit là  A. Fe3O4 B. FeS2  C. Al2O3.2H2O D. FeCO3 Câu 2: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +3. C. +6.  D. +2. Câu 3: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+.  C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 4: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là   A. Fe2O3. B. Fe(OH)3.   C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?  A. Na. B. K. C. Ba. D. Be.  Câu 6: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy.  B. điện phân dung dịch CaCl2. C. dùng Na khử Ca  trong dung dịch CaCl2.  2+ D. nhiệt phân CaCl2. Câu 7: Nhôm dùng làm dây tải điện là không dựa vào tính chất nào sau đây: A. Màu trắng bạc  B. Rẻ tiền  C. Nhẹ  D. Dẫn điện tốt  Câu 8:  Thep la h ́ ̀ ợp kim cua săt v ̉ ́ ơi nhiêu nguyên tô, trong đo cacbon chiêm t ́ ̀ ́ ́ ́ ừ A. 8% đên 10% ́   B. 2% đên 5% ́   C. 0,01% đên 2%  ́ D. 0,15% đên 
  2. Câu 16:  Trong những chất sau: Al(OH)3, Al2O3, Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3 . Số chất trong dãy phản ứng được  với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 4. C. 5.  D. 3. Câu 17:  Cho bột Fe vào dd HNO3 loãng, phản ứng kết thúc có bột Fe còn dư. Dung dịch sau phản ứng là: A. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3  B. Fe(NO3)3  C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3, HNO3 +X Câu 18:  Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7   K2CrO4. Các chất X, Y và màu của  +Y dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. KOH, HCl, màu vàng    B. KOH, HCl, màu da cam   C. HCl, KOH, màu da cam   D. HCl, KOH, màu vàng  Câu 19:  Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2+ 3H2  Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất  oxi hoá là A. NaAlO2.  B. Al.  C. H2O.  D. NaOH.  Câu 20: : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung  dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  A. 8,61 B. 9,15  C. 10,23  D. 7,36  Câu 21:  Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,25. B. 3,90. C. 9,75. D. 6,50.  Câu 22:  Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không  khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.  Câu 23: Dẫn 0,4 mol CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa CaCO3 là: A. 40 gam B. 20 gam C. 10 gam  D. 25 gam Câu 24:  Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,792 lít khí (đktc). Trung  hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là A. 2,8%.  B. 1,6%.  C. 2%.  D. 5,6%.  Câu 25:  Trong các phát biểu sau:  (1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.  (2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.  (3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH)2,…  (4) Những axit H2SO4  đặc, nguội và HNO3  đặc, nguội đã oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một màng  oxit có tính trơ, làm cho Al thụ động.  Số phát biểu đúng là: A. 4.  B. 1.  C. 3.  D. 2.  Câu 26:  Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng  một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:  A. NaOH. B. NH3. C. HCl.  D. BaCl2. Câu 27:  Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu  được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam.  D. 3,4 gam. Câu 28:  Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí  H2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.  C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 29:  Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X Y Z  CaCl2  Ca(NO3)2   CaCO3 Công thức của  X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, HNO3, CO2.       B. Cl2, AgNO3, MgCO3.    C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.  D. HCl, HNO3, Na2CO3.                                                                                                                                             Trang 2/ 2 Mã Đề  158
  3. Câu 30:  Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung  sè mol Al(OH)3 dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn  ở đồ thị bên.  Giá trị của a, b tương ứng là 0,3 A. 0,6 và 0,9.                       B. 0,5 và 0,9.  sè mol OH- C. 0,9 và 1,2. D. 0,3 và 0,6. 0 a b ­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                            Trang 3/ 2 Mã Đề  158
  4. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC. KHỐI 12  Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.... ................... Mã đề thi: 268  (Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;  Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108;K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27; Be=9; Ba=137;)  Câu 1: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit làA. Fe(OH)3.  B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+.  C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns2np1.  C. ns1 D. ns2np2. Câu 4: Nhôm dùng làm dây tải điện là không dựa vào tính chất nào sau đây: A. Rẻ tiền  B. Màu trắng bạc  C. Nhẹ  D. Dẫn điện tốt  Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.  C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.  D. nhiệt phân CaCl2. Câu 6: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +3. B. +4. C. +6.  D. +2. Câu 7:  Thep la h ́ ̀ ợp kim cua săt v ̉ ́ ơi nhiêu nguyên tô, trong đo cacbon chiêm t ́ ̀ ́ ́ ́ ừ A. 8% đên 10% ́   B. 2% đên 5% ́   C. 0,15% đên 
  5. Câu 16:  Trong những chất sau: Al(OH)3, Al2O3, Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3 . Số chất trong dãy phản ứng được  với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 5.  C. 3. D. 4. Câu 17:  Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. khử chua đất trồng trọt.                                 B. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.  C. làm vôi vữa xây nhà.                                   D. bó bột khi bị gãy xương.  Câu 18:  Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2+ 3H2  Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất  oxi hoá là A. NaAlO2.  B. Al.  C. H2O.  D. NaOH.  Câu 19:  Dãy chứa các kim loại đều tan được trong dung dịch FeCl3 là A. Cu, Fe. B. Pb, Hg  C. Sn, Au.  D. Ag, Fe.  Câu 20:  Trong các phát biểu sau:  (1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.  (2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.  (3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH)2,…  (4) Những axit H2SO4  đặc, nguội và HNO3  đặc, nguội đã oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một màng  oxit có tính trơ, làm cho Al thụ động.  Số phát biểu đúng là: A. 1.  B. 4.  C. 3.  D. 2.  Câu 21: Dẫn 0,4 mol CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa CaCO3 là: A. 40 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 10 gam  Câu 22:  Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng  một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:  A. NH3. B. NaOH. C. HCl.  D. BaCl2. Câu 23:  Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu  được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam.  D. 3,4 gam. Câu 24: : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung  dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  A. 9,15  B. 8,61 C. 10,23  D. 7,36  Câu 25:  Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X Y Z  CaCl2  Ca(NO3)2   CaCO3 Công thức của  X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, HNO3, CO2.           B. Cl2, AgNO3, MgCO3.  C. HCl, HNO3, Na2CO3.  D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.  Câu 26:  Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung  sè mol Al(OH)3 dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở  đồ thị bên.  0,3 Giá trị của a, b tương ứng là A. 0,6 và 0,9. B. 0,5 và 0,9.  sè mol OH- 0 a b C. 0,3 và 0,6. D. 0,9 và 1,2. Câu 27:  Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí  H2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.  C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 28:  Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,792 lít khí (đktc). Trung  hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là A. 1,6%.  B. 2,8%.  C. 2%.  D. 5,6%.                                                                                                                          Trang 2/ 2 Mã Đề 268
  6. Câu 29:  Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không  khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 2,70 gam.  D. 5,40 gam. Câu 30:  Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,25. B. 3,90. C. 6,50.  D. 9,75. ­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                         Trang 3/ 2 Mã Đề 268
  7. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC. KHỐI 12  Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 344  (Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;  Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108;K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27; Be=9; Ba=137;)  Câu 1: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+.  B. Cu2+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Na+, K+. Câu 2: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +3. B. +6.  C. +2. D. +4. Câu 3: Nhôm dùng làm dây tải điện là không dựa vào tính chất nào sau đây: A. Nhẹ  B. Dẫn điện tốt  C. Rẻ tiền  D. Màu trắng bạc  Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?  A. K. B. Ba. C. Be.  D. Na. Câu 5: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là  A. Fe(OH)3.  B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 6: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeS2  B. Al2O3.2H2OC. FeCO3 D. Fe3O4 Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.  B. nhiệt phân CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.  Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2np1.  B. ns2np2. C. ns1 D. ns2 Câu 9:  Thep la h ́ ̀ ợp kim cua săt v ̉ ́ ơi nhiêu nguyên tô, trong đo cacbon chiêm t ́ ̀ ́ ́ ́ ừ A. 2% đên 5% ́   B. 0,01% đên 2%  ́ C. 0,15% đên 
  8. Câu 16:  Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2+ 3H2  Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất  oxi hoá là  A. Al.  B. H2O.  C. NaOH.  D. NaAlO2.  Câu 17:  Cho bột Fe vào dd HNO3 loãng, phản ứng kết thúc có bột Fe còn dư. Dung dịch sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3  B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3, HNO3 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3  Câu 18:  Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách  hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?  A. CaCl2.  B. NaCl.  C. Ca(OH)2.  D. HCl.  +X Câu 19:  Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7   K2CrO4. Các chất X, Y và màu của  +Y dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu da cam     B. HCl, KOH, màu vàng   C. KOH, HCl, màu da cam    D. KOH, HCl, màu vàng  Câu 20:  Trong các phát biểu sau:  (1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.  (2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.  (3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH)2,…  (4) Những axit H2SO4  đặc, nguội và HNO3  đặc, nguội đã oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một màng  oxit có tính trơ, làm cho Al thụ động.  Số phát biểu đúng là: A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 4.  Câu 21: : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung  dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  A. 9,15  B. 10,23  C. 7,36  D. 8,61 Câu 22:  Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X Y Z  CaCl2  Ca(NO3)2   CaCO3 Công thức của  X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, AgNO3, MgCO3.      B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.   C. HCl, HNO3, Na2CO3.   D. Cl2, HNO3, CO2.  Câu 23:  Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu  được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,6 gam.  B. 3,4 gam. C. 6,4 gam. D. 4,4 gam. Câu 24: Dẫn 0,4 mol CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa CaCO3 là: A. 20 gam B. 10 gam  C. 25 gam D. 40 gam Câu 25:  Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng  một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:  A. HCl.  B. BaCl2. C. NH3. D. NaOH. Câu 26:  Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí  H2 (ở đktc) thoát ra là A. 6,72 lít.  B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 27:  Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50.  D. 3,25. Câu 28:  Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,792 lít khí (đktc). Trung  hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là A. 1,6%.  B. 2%.  C. 5,6%.  D. 2,8%.                                                                                                                                   Trang 2/ 2 Mã Đề  344
  9. Câu 29:  Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung  sè mol Al(OH)3 dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở  đồ thị bên.  0,3 Giá trị của a, b tương ứng là A. 0,5 và 0,9.  B. 0,9 và 1,2. sè mol OH- 0 a b C. 0,3 và 0,6. D. 0,6 và 0,9. Câu 30:  Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không  khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 1,35 gam. B. 5,40 gam. C. 2,70 gam.  D. 8,10 gam. ­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                  Trang 3/ 2 Mã Đề  344
  10.  SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN HÓA HỌC. KHỐI 12  Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 462  (Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;  Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108;K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27; Be=9; Ba=137;)  Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.  C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.  D. nhiệt phân CaCl2. Câu 2: Nhôm dùng làm dây tải điện là không dựa vào tính chất nào sau đây: A. Rẻ tiền  B. Màu trắng bạc  C. Nhẹ  D. Dẫn điện tốt  Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns2np1.  C. ns1 D. ns2np2. Câu 4: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+.  C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 5:  Thep la h ́ ̀ ợp kim cua săt v ̉ ́ ơi nhiêu nguyên tô, trong đo cacbon chiêm t ́ ̀ ́ ́ ́ ừ A. 8% đên 10% ́   B. 2% đên 5% ́   C. 0,15% đên 
  11. A. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3  B. Fe(NO3)3  C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3, HNO3 Câu 18:  Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.      B. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.  C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.  D. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.  Câu 19:  Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. khử chua đất trồng trọt.                                             B. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.  C. làm vôi vữa xây nhà.                                               D. bó bột khi bị gãy xương.  Câu 20:  Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không  khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 2,70 gam.  D. 5,40 gam. Câu 21: : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung  dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  A. 9,15  B. 8,61 C. 10,23  D. 7,36  Câu 22:  Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,792 lít khí (đktc). Trung  hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là A. 1,6%.  B. 2,8%.  C. 2%.  D. 5,6%.  Câu 23:  Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,25. B. 3,90. C. 6,50.  D. 9,75. Câu 24:  Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X Y Z  CaCl2  Ca(NO3)2   CaCO3 Công thức của  X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, HNO3, CO2.        B. Cl2, AgNO3, MgCO3.    C. HCl, HNO3, Na2CO3.   D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.  Câu 25:  Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung  sè mol Al(OH)3 dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở  đồ thị bên.  0,3 Giá trị của a, b tương ứng là A. 0,6 và 0,9. B. 0,5 và 0,9.  sè mol OH- 0 a b C. 0,3 và 0,6. D. 0,9 và 1,2. Câu 26:  Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu  được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam.  D. 3,4 gam. Câu 27:  Trong các phát biểu sau:  (1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.  (2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.  (3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH)2,…  (4) Những axit H2SO4  đặc, nguội và HNO3  đặc, nguội đã oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một màng  oxit có tính trơ, làm cho Al thụ động.  Số phát biểu đúng là:  A. 1.  B. 4.  C. 3.  D. 2.  Câu 28:  Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí  H2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.  C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.                                                                                                                                   Trang 2/ 2 Mã Đề  462
  12. Câu 29: Dẫn 0,4 mol CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa CaCO3 là: A. 40 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 10 gam  Câu 30:  Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng  một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:  A. NH3. B. NaOH. C. HCl.  D. BaCl2. ­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                   Trang 3/ 2 Mã Đề  462
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2