intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 482

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 482 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 482

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017­2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN HÓA HỌC LỚP 12 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG  ĐẠO Thời gian làm bài:50 phút;  Ngày thi : 04/5/2018 (34 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 482 A.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm). Cho nguyên tử  khôi cac chât :O=16 ;H=1 ;C=12 ;N=14 ;S=32; He=4 ; Fe=56 ;Cu=64; ́ ́ ́   Zn=65 ;Mg=24 ;Al=27 ;Ca=40 ;Ba=137 ;Ag=108 ,Br=80 ,Na=23 ;K=39 ;Cl=35,5 ,Cr=52;  Sr=87 PHẦN CHUNG: DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP 12 Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi  H2O trước, với axit sau. B. Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2. C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt  độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và  1 < n 7 . Câu 2: Nhận định nào sau đây sai ? A. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3 B. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 3: Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 600 ml HCl 0,2M thu được dung dịch X và khí H2.Cho  dung dịch AgNO3  dư  vào X thu được khí NO (sản phẩm khử  duy nhất ) và m gam kết   tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Gía trị của m là ? A. 17,22. B. 20,46. C. 18,3. D. 14,72. Câu 4: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion :   Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+… Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ? A. Giấm ăn. B. HNO3. C. Nước vôi dư. D. Etanol. Câu 5: Để  nhận biết anion NO3­ có thể  dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun  nóng vì A. tạo ra khí có màu nâu B. tạo ra kết tủa màu xanh C. tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí D. tạo ra dung dịch có màu vàng Câu 6: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được   1,3875 gam muối. Kim loại đó là ? A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. Câu 7: Cho hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu  được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa : A. CuSO4, FeSO4, H2SO4 B. CuSO4, H2SO4 C. FeSO4, Fe2(SO4)3) H2SO4 D. Fe2(SO4)3, CuSO4, H2SO4.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 482
  2. Câu 8:  Cho kim loại Fe lần lượt phản  ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3,  MgCl2. Số trường hợp phản ứng hóa học xảy ra là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 9: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để  điều  chế kim loại nhóm I là: A. MOH B. MX hoặc MOH C. MX D. MCl Câu 10:  Hòa tan hết 5,31 gam hỗn hợp Fe và Zn vào 400 ml dung dịch hỗn hợp X gồm   NaNO3  0,45M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí NO ( sản phẩm khử duy   nhất) đo  ở  đktc .Dung dịch Y hòa tan tối đa   m gam bột Fe và thu được V lít khí đo  ở  đktc.Gía trị của m và V là ? A. 10,08 gam và 2,24 lít. B. 12,32 gam và 3,136 lít. C. 12,32 gam và 3,136 lít. D. 12,32 gam và 2,24 lít. Câu 11: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến khi có dư, các hiện tượng xảy   ra như thế nào A. Trong suốt cả quá trình, dung dịch trong B. Dung dịch từ từ đục, sau trong dần C. Ban đầu dung dịch trong, sau đục dần D. Trong suốt cả quá trình, dung dịch bị đục Câu 12: Công thức phân tử cuả axit được tạo thành khi cho CrO3 tác dụng với H2O là: A. HCrO4 B. H2Cr2O7 C. H2CrO4 D. hỗn hợp H2CrO4và H2Cr2O7 Câu 13: cho 3,36 gam Fe vào dung dịch 100ml H 2SO4 1,5M đặc nóng ,đến khi phản  ứng   xảy ra hoàn toàn thu được khí SO2 (sản phẩm khử  duy nhất) và dung dịch X.Dung dịch X  có thể hòa tan tối đa m gam Cu.Gía trị của m là ? A. 1,6. B. 0,64. C. 0,96. D. 1,92. Câu 14:  Cho  dãy  các  chất:  NH4Cl,  (NH4)2SO4,  NaCl,  MgCl2,  FeCl2,  AlCl3.  Số  chất  trong  dãy  tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2  tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17 Câu 15: Crom được điều chế bằng phương pháp : A. nhiệt nhôm : Cr2O3 + 2Al   2Cr + Al2O3 dpnc B. điện phân dung dịch CrCl3 : 2CrCl3     2Cr + 3Cl2 dpnc C. điện phân Cr2O3 nóng chảy : 2Cr2O3     4Cr + 3O2 D. thuỷ luyện : 2CrCl3 + 3Zn   2Cr + 3ZnCl2 Câu 16: Cho các dd sau: H2SO4 loãng, HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH loãng, CuCl2. Hỏi Cr  có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu dd? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 17: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl D. NaCl                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 482
  3. Câu 18: Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với ion Fe 3+  ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. Quặng Boxit B. Quặng manhetit C. Quặng pirit D. Quặng đolomit Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ.  Khí X là A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O Câu 21: X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là: A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc  Ca(OH)2. Câu 22: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl 2 nóng chảy, quá trình nào xảy  ra ở catot ( cực âm) ? A. Mg2+ +  2e →  Mg. B. Cl2  +  2e →  2Cl– . C. 2Cl– →  Cl2  +  2e. D. Mg → Mg2+ +  2e. Câu 23: Cho các phát biểu sau: a>Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. b>Cr(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính và có màu lục thẫm. c>Cr2O3 tan được trong dung dịch axit  và kiềm loãng. d>Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. e>Kim loại Cu tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 (loãng). f>Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. g>Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 24: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Xiđehit. B. Pirit. C. Hematit. D. Manhetit. PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A18 ĐẾN 12A20 Câu 25: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Fe2O3 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(OH)3 D. FeO Câu 26: Nguyên liệu sản xuất thép là : A. Quặng pirit. B. Gang. C. Quặng hematit. D. Quặng manhetit. Câu 27: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là: A. 2s2 2p6  , 3s2 3p1 . B. 3s2 3p1  ; 3s2 3p4. C. 3s2 3p1 ; 3s2 . D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 . Câu 28:  A. [Ar] 4s13d5 B. [Ar] 3d44s2 C. [Ar] 3d6 D. [Ar] 3d54s1 Câu 29: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. HCl, CaCl2 B. MgCl2, FeCl3 C. CuSO4, ZnCl2 D. CuSO4, HCl Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là : A. 1e. B. 2e. C. 4e. D. 3e.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 482
  4. Câu 31: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng   tạm thời A. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–. B. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+ C. Ca2+ , Mg2+ , SO42–. D. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. Câu 32: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm : A. 2Al  +  2NaOH  +  2H2O   2NaAlO2  +  3H2 B. Al  +  4HNO3  Al(NO3)3 + NO  +  2H2O o t C. 4Al  +  3O2  2Al2O3 o t D. 2Al  +  Fe2O3  2Fe  +  Al2O3 Câu 33: Kim loại nào được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân ? A. Cs B. Na C. Li. D. Hg Câu 34: Fe có số hiệu nguyên tử 26. Ion Fe2+ có cấu hình e là: A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d64s2 B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (1đ) Thực hiện chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)  (1) (2) (3) (4) Fe FeCl 2 FeCl 3 Fe(OH)3 Fe2O3 Câu 2: (1đ) Không dùng quỳ tím, hãy phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa  học. Viết phương trình phản ứng : H2S, HCl, SO2, H2, CO2 Câu 3: (1đ) Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu  được 560 ml N2O ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Tính khối lượng của mỗi kim loại  trong hỗn hợp ban đầu. Câu 4: (1đ)  Cho 23,2 gam Mg và Fe (tỉ  lệ  mol 3:7) phản  ứng với V lít dung dịch HNO3  2M , thu được 3,36 lít hỗn hợp khí N2O  và NO ( tỉ lệ mol 1:2) và còn 2,8 gam kim loại.Tìm  giá trị của V ? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 482
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2