Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 005
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 005 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 005
- SỞ GD & ĐT LONG AN KIỂM TRA HỌC KÌ II_LỚP 12 – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA MÔN LỊCH SỬ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 37 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta trong thời kỳ 1954 – 1975 là. A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. tiến hành đồng thời cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng DTDCND ở miền Nam. C. tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc. D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng. Câu 2: Việc Mĩ chuyển từ kế hoạch Xtalây Taylo sang kế hoạch GiônxonMacnamara trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, chứng tỏ điều gì? A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ phát triển lên qui mô lớn. B. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ đứng trước nguy cơ thất bại. C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ đã thành công. D. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ sắp kết thúc. Câu 3: Quyết tâm " Một tấc không đi, một li không rời" là khẩu hiệu đấu tranh của Nhân Dân miền Nam nhằm chống lại âm mưu gì của Mĩ trong chiến lược "chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam? A. Buộc Nhân Dân miền Nam đi ủng hộ chính quyền Ngô Đình Diệm B. Đưa quân đội Sài Gòn ra chiến trường làm bia đỡ đạn C. Dồn dân lập ấp chiến lược để tách Nhân Dân ra khỏi cách mạng D. Bắt lính để tăng lực lượng cho quân đội Sài Gòn Câu 4: Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mĩ và chính quyền Sài Gòn dự định thành lập ở miền Nam bao nhiêu ấp chiến lược A. 16 000 ấp. B. 18 000 ấp. C. 15 000 ấp. D. 17 000 ấp. Câu 5: Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?. A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Ấp Bắc. C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng Vạn Tường. Câu 6: Hành động của Mĩ ở miền Nam sau Hiệp định Pari 1973 là. A. giữ lại 2 vạn cố vấn, lập bộ chỉ huy quân sự, viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Thỏa hiệp với Liên Xô, Trung Quốc gây khó khăn cho ta. D. rút hết quân đội và cố vấn quân sự khỏi miền Nam. Câu 7: Ngày 1711960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào?. A. Phá ấp chiến lược. B. Chống bình định. C. Trừ gian diệt ác. D. Đồng khởi. Câu 8: Nội dung “bình định miền Nam có trọng điểm trong 2 năm” , là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ?. A. Kế hoạch Giônxơn Macnamara. B. Kế hoạch ĐờLát ĐờtátXinhi. C. Kế hoạch Xtalây Taylo. D. Kế hoạch định mới của Mĩ. Mã đề 005_Trang 1/4
- Câu 9: Trong những cơ quan, tổ chức dưới đây, thì cơ quan, tổ chức nào được xem là giữ vai trò lãnh đạo cao nhất trong cuộc chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam? A. Trung ương Cục miền Nam. B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 10: Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) đã nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là. A. đồng minh của Mĩ và chính quyền Sài Gòn. B. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. C. Mĩ và đồng minh của Mĩ. D. chính quyền Sài Gòn. Câu 11: Điều khoản nào trong Hiệp định Giơrievơ 1954 chưa được thực hiện khi quân Pháp rút khỏi nước ta?. A. Để lại một bộ phận cố vấn quân sự khoác áo dân sự. B. Để lại một lực lượng quân viễn chinh ở miền Nam. C. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam Bắc. D. Phá hoại các cơ sở kinh tế, xã hội của ta. Câu 12: Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) là thắng lợi có tính thời đại vì?. A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ. B. Tạo thời cơ lớn cho cách mạng Lào và Campuchia giành thắng lợi. C. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới có quy mô lớn nhất kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Đánh bại 4 kế hoạch chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ. Câu 13: Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 19611965 và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 19651968. A. “dùng người Việt đánh người Việt”. B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. C. tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc. D. mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn. Câu 14: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ đã tiến hành ở miền Nam Việt Nam là gì?. A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Kết thúc chiến tranh. C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. D. Tiêu diệt lực lượng của ta. Câu 15: Hành động nào dưới đây thể hiện sự phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gòn? A. Tổ chức những cuộc hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ của ta. B. Không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt. C. Mở các cuộc hành quân “ bình định lấn chiếm” vùng giải phóng. D. Đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam. Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” (19591960)?. A. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Mã đề 005_Trang 2/4
- B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Buộc Mĩ phải rút quân về nước. Câu 17: Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì?. A. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. B. Đưa bọn tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền. C. Biến nước ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc. D. Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp. Câu 18: Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là. A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. B. phá hoại các cơ sở kinh tế của ta. C. đưa quân đội Mĩ vào miền Nam. D. biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã có quyết định gì?. A. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường vũ trang. B. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường chính trị. C. Để nhân miền Nam đấu tranh bằng con đường ngoại giao. D. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực giành chính quyền. Câu 20: Hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm 1975 là. A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Huế. D. Quảng Trị. Câu 21: Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?. A. Ấp Bắc. B. An Lão. C. Vạn Tường. D. Núi Thành. Câu 22: Chiến thắng Bình Giã (2121964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?. A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”. C. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”. D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 23: Quyết định cơ bản của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (11959) là gì?. A. Miền Nam dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ Diệm. B. Miền Nam giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình. C. Miền Nam nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ Diệm. D. Miền Nam dược sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ Diệm. Câu 24: Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11h30 phút ngày 30 – 04 – 1975 là. A. tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức. B. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập. C. quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh. D. xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập. Câu 25: Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (19541975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. A. phong trào Đồng khởi. B. chiến thắng Vạn Tường. C. chiến thắng Bình Giã. D. chiến thắng Ấp Bắc. Câu 26: Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là. Mã đề 005_Trang 3/4
- A. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm. B. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền MĩDiệm C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà. D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. Câu 27: Ngày 1111963 Mĩ giật dây cho các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn làm cuộc đảo chính giết chết anh em Diệm Nhu nhằm A. trừng trị về những tội ác mà anh em Diệm Nhu gây ra ở miền Nam. B. "thay máu" toàn bộ nội các của chính quyền Sài Gòn. C. thâu tóm toàn bộ quyền lực ở miền Nam Việt Nam. D. hi vọng ổn dịnh tình hình ở miền Nam để đẩy mạnh chiến tranh xâm lược. Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (91960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử. A. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công. B. Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. C. Cách mạng hai miền NamBắc có những bước tiến quan trong. D. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. Câu 29: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là. A. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 1059. B. Mỹ Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”. C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam. D. Do chính sách cai trị của Mĩ Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng. Câu 30: Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 vì?. A. Làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn. B. Đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn. C. Mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn. D. Đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn. Câu 31: Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 là. A. Bạc Liêu. B. Châu Đốc. C. Rạch Giá. D. Cà Mau. Câu 32: Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là. A. xây dựng và củng cố vùng giải phóng. B. thực hiện triệt để “ người cày có ruộng”. C. đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari. D. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 33: Từ sau Hiệp định Pari, Nhân dân miền Nam đẩy mạnh phong trào đấu tranh chính trị với mục tiêu. A. đòi Mĩ – Thiệu thi hành Hiệp định Pari, thực hiện các quyền tự do dân chủ, lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu. B. đòi Mĩ rút quân về nước, thi hành các quyền tự do dân chủ. C. đòi Mĩ – Thiệu thi hành Hiệp định Pari, thực hiện các quyền tự do dân chủ. D. đòi các quyền tự do dân chủ, đòi Mĩ rút về nước, chống đàn áp, lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu. Câu 34: Thắng lợi nào dưới đây không góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến Mã đề 005_Trang 4/4
- tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?. A. An Lão. B. Đồng Xoài. C. Vạn Tường. D. Ba Gia. Câu 35: Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?. A. “Chiến tranh đơn phương”. B. “Chiến tranh Cục bộ”. C. “Chiến tranh đặc biệt”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 36: Cuối 1974 đầu 1975 ta mở hoạt động quân sự ở Nam Bộ với trọng tâm là. A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Phan Rang và Ninh Thuận. C. Tây Ninh và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Xuân Lộc và Long Khánh. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 37: Kết quả của chiến dịch đánh đường 14Phước Long (từ ngày 12/12/1974 đến ngày 6/1/1975) của quân Giải phóng miền Nam? Kết quả nầy chứng tỏ điều gì? (1.0 điểm) HẾT Mã đề 005_Trang 5/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn