SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 4) – LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề 105<br />
<br />
C©u 1<br />
:<br />
A.<br />
C©u 2<br />
:<br />
A.<br />
C©u 3<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 4<br />
:<br />
A.<br />
C©u 5<br />
:<br />
A.<br />
C©u 6<br />
:<br />
A.<br />
C©u 7<br />
:<br />
A.<br />
C©u 8<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
C©u 9<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
C©u 10<br />
:<br />
A.<br />
C©u 11<br />
:<br />
A.<br />
C©u 12<br />
:<br />
A.<br />
C©u 13<br />
<br />
Có 3 tế bào sinh trứng nguyên phân liên tiếp 2 lần rồi bước vào giảm phân, giao tử sinh ra là<br />
trứng. Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%, hỏi có mấy hợp tử được hình thành?<br />
4<br />
B. 6<br />
C. 8<br />
D. 10<br />
Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây<br />
phản ứng đặc hiệu với nó. Chất (A) được gọi là:<br />
Kháng nguyên<br />
B. Chất cảm ứng<br />
C. Kháng thể<br />
D. Chất kích thích<br />
Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là:<br />
Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi<br />
Đều là sự phân giải chất hữu cơ<br />
Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc:<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi<br />
Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi<br />
<br />
Dạng que<br />
B. Dạng khối<br />
C. Dạng xoắn<br />
D. Dạng hỗn hợp<br />
Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là:<br />
axit béo<br />
B. Photpholipit<br />
C. Cacbonhidrat<br />
D. Prôtêin<br />
Trong môi trường nuôi cấy, vi khuẩn có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:<br />
Pha tiềm phát<br />
B. Pha suy vong<br />
C. Pha cân bằng động D. Pha luỹ thừa<br />
Yếu tố vật lí nào được con người sử dụng nhiều nhất trong chế biến và bảo quản thực phẩm<br />
hàng ngày?<br />
Nhiệt độ.<br />
B. Ánh sáng.<br />
C. Độ pH.<br />
D. Độ ẩm.<br />
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:<br />
Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền<br />
Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài<br />
Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào<br />
Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể<br />
Tổng hợp và phân giải là hai quá trình:<br />
Diễn ra tương tự nhau ở trong tế bào vi sinh vật.<br />
Ngược chiều nhau, nhưng thống nhất và bổ sung cho nhau.<br />
Diễn ra cùng chiều nhau và bổ sung cho nhau.<br />
Mâu thuận nhau, ở vi sinh vật chỉ thực hiện một trong hai quá trình trên.<br />
Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là:<br />
Hô hấp kị khí<br />
B. Lên men<br />
Lần đầu tiên, vi rút được phát hiện trên:<br />
<br />
C.<br />
<br />
Hô hấp hiếu khí<br />
<br />
D.<br />
<br />
Hô hấp<br />
<br />
Cây thuốc lá<br />
B. Cây cà chua<br />
C. Cây đậu Hà Lan<br />
D. Cây dâu tây<br />
Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại?<br />
Trong không khí B. Trong máu động vật C.<br />
Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm:<br />
<br />
Trong đất ẩm<br />
<br />
D.<br />
<br />
Trong sữa chua<br />
1<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
:<br />
A.<br />
14<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
15<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
16<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
17<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
18<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
19<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
20<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
21<br />
:<br />
A.<br />
22<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
23<br />
:<br />
A.<br />
24<br />
:<br />
A.<br />
25<br />
:<br />
A.<br />
26<br />
:<br />
A.<br />
27<br />
<br />
Ưa kiềm<br />
B. Ưa axit<br />
C. Ưa kiềm và a xít<br />
Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu?<br />
<br />
D.<br />
<br />
Ưa trung tính<br />
<br />
Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mắt, dịch vị<br />
Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bệnh cho cơ thể<br />
Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc<br />
Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể<br />
Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây?<br />
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi<br />
Màng nhân trở nên rõ rệt hơn<br />
Đặc điểm chung của vi sinh vật là?<br />
<br />
Các nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và bắt đầu co xoắn<br />
Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.<br />
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.<br />
Sinh sản rất nhanh.<br />
Sinh trưởng rất nhanh.<br />
Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?<br />
Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân<br />
B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ<br />
Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn<br />
D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong<br />
Một loại vi sinh vật tự dưỡng sống trong môi trường giàu CO2. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật<br />
trên có thể là?<br />
Hóa tự dưỡng và quang tự dưỡng.<br />
B. Hóa dị dưỡng.<br />
Quang tự dưỡng.<br />
D. Hóa tự dưỡng.<br />
Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là:<br />
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn<br />
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép<br />
Đặc điểm sinh sản của vi rut là:<br />
<br />
B. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào<br />
D. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể<br />
<br />
Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ<br />
B. Sinh sản hữu tính<br />
Sinh sản bằng cách nhân đôi<br />
D. Sinh sản tiếp hợp<br />
Đối với vi sinh vật thì môi trường sống chủ yếu của chúng được chia thành mấy loại?<br />
3<br />
B. 2<br />
Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là:<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
5<br />
<br />
Vi sinh vật trưởng mạnh<br />
B. Vi sinh vật trưởng yếu<br />
Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng<br />
D. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy<br />
Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi<br />
là:<br />
Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng<br />
C. Quang tự dưỡng<br />
D. Quang dị dưỡng<br />
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n = 40. Số<br />
tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:<br />
24<br />
B. 20<br />
C. 16<br />
D. 28<br />
Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?<br />
Axit glutamic<br />
B. Rượu etilic<br />
C. Sữa chua<br />
D. Axit axetic<br />
Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau<br />
đây?<br />
Làm giấm<br />
B. Làm tương<br />
C. Muối dưa<br />
D. Làm nước mắm<br />
Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là:<br />
2<br />
<br />
:<br />
A.<br />
C©u 28<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 29<br />
:<br />
A.<br />
C©u 30<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Nảy chồi<br />
B. Giảm phân<br />
C. Nguyên phân<br />
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:<br />
<br />
D.<br />
<br />
Phân đôi<br />
<br />
Thời gian sinh trưởng và phát triển<br />
B. Thời gian sinh trưởng<br />
Thời gian một thế hệ<br />
D. Thời gian tiềm phát<br />
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?<br />
Pha S<br />
B. Pha G1<br />
C. Pha G2<br />
D. Pha G1 và pha G2<br />
Vì sao ở người có thể phân giải và chuyển hóa được tinh bột mà lại không thể phân giải và<br />
chuyển hóa xenlulozơ, mặc dù hai chất trên có cùng công thức phân tử?<br />
Xenlulozơ có cấu trúc quá bền vững nên không thể phân giải được<br />
Hệ tiêu hóa của người không có vi khuẩn tiêu hóa xenlulozơ.<br />
Hệ tiêu hóa người không thích nghi với việc tiêu hóa xenlulozơ.<br />
Người không có enzim tiêu hóa xenlulozơ.<br />
<br />
3<br />
<br />
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)<br />
M«n : sinh 10 HKII<br />
M· ®Ò : 105<br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
)<br />
{<br />
)<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
)<br />
)<br />
}<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
<br />
28 {<br />
29 )<br />
30 {<br />
<br />
|<br />
|<br />
)<br />
<br />
)<br />
}<br />
}<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
<br />
4<br />
<br />