intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 65. Bệnh nào sau đây do virut gây ra A. Uốn ván B. Thương hàn C. Dịch hạch D. Viêm não nhật  bản Câu 66. Virut rời khỏi tế bào chủ ở giai đoạn nào? A. Sinh tổng hợp B. Phóng thích C. Xâm nhập D. Lắp ráp Câu 67. Miễn dich đặc hiệu là miễn dịch A. Không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh B. Xẩy ra khi có kháng nguyên xâm nhập C. Mang tính tập nhiễm D. Mang tính bẩm sinh Câu 68. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì A. Phá hủy hệ thống miễn dịch B. Giảm số lượng tế bào gan C. Làm vỡ các tiểu cầu D. Làm giảm số lượng hồng cầu của người bệnh Câu 69. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng A. Tảo đơn bào B. Vi khuẩn chứa diệp lục C. Vi khuẩn lam D. Nấm Câu 70. Tất cả các vi rút đều có chung thành phần cấu tạo là A. Glicôprotein B. ARN C. Gai D. Vỏ capsit Câu 71. Một loại vi sinh vật phát triển trong môi trường có nhiều ánh sáng và CO2, hãy  cho biết loại vi sinh vật đó có kiểu dinh dưỡng nào? A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng Câu 72. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? A. Nêu rõ họ tên người bệnh để mọi người xa lánh B. Không sinh hoạt chung với người bệnh 1/5 ­ Mã đề 006
  2. C. Cách li người bệnh ra khỏi cộng đồng D. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế Câu 73. Quá trình nhân lên của vi rút gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích B. Hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích C. Hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích D. Hấp phụ, lắp ráp, sinh tổng hợp, xâm nhập, phóng thích Câu 74. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phòng bệnh do virut gây ra? A. Tạo giống cây trồng sạch bệnh B. Vệ sinh đồng ruộng nơi ở C. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh D. Tiêu diệt các vật chủ trung gian Câu 75. Ứng dụng nào sau đây không phải do vai trò của virut? A. Dùng virut để tạo ra các sản phẩm lên men trên quy mô công nghiệp B. Tạo ra các loại dược phầm như vacxin, interferon… C. Tạo ra các chủng vi sinh vật chuyển gen D. Tạo ra thuốc trừ sâu sinh học Câu 76. Đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là: A. Chỉ có tế bào chết đi mà không có tế bào sinh ra B. Số tế bào sinh ra bằng với số tế bào chết đi C. Số tế bào sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi D. Số tế bào chết đi nhiều hơn số tế bào sinh ra Câu 77. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối? A. Virut gây bệnh bại liệt B. Virut khảm thuốc lá C. Virut gây bệnh dại D. Phagơ Câu 78. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B vơi một nửa protein của chủng virut A và  một nửa protein của chủng B thì chủng virut lai sẽ có dạng A. Có vỏ giống A và B, lõi giống B B. Giống chủng A C. Vỏ giống A, lõi giống B D. Giống chủng B Câu 79. Trong môi trường nuôi cấy liên tục đồ  thị sinh trưởng không có pha tiềm phát là  vì: A. Không phải làm quen với môi trường mới vì dinh dưỡng luôn cạn kiệt B. Thường xuyên lấy đi chất dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi  trường C. Không bị thiếu chất dinh dưỡng D. Được bổ sung thường xuyên dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi  trường 2/5 ­ Mã đề 006
  3. Câu 80. Interferon có bản chất là A. Axit nucleic B. Cacbohidrat C. Lipit D. protein Câu 81. Trong một quàn thể  vi sinh vật, ban đầu có 120 tế  bào. Thời gian thế  hệ  là 20   phút, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là: A. 10811 B. 60144 C. 61440 D. 10800 Câu 82. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định? A. Do virut có lõi axit nucleic chỉ phù hợp với một số loại tế bào khác nhau B. Do tế bào có nhiều kháng thể phù hợp với kháng nguyên của virut C. Do virut có vỏ capsit phù hợp với mỗi loại tế bào khác nhau D. Do trên bề mặt tế bào có các thụ thể đặc hiệu đối với mỗi loại virut Câu 83.  Không thể  tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như  vi khuẩn   được vì virut A. Chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc B. Có kích thước vô cùng nhỏ bé C. Không có hình dạng đặc thù D. Có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nuclêic Câu 84. Tác dụng của interferon A. Ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn B. Tiêu diệt vi khuẩn C. Tiêu diệt virut D. Ngăn chặn sự nhân lên của kháng thể Câu 85. Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do virut Dengue gây nên có vật trung   gian truyền bệnh là loài côn trùng nào sau đây? A. Ruồi vàng B. Muỗi Anophen C. Muỗi Aedes D. Muỗi Culex Câu 86. HIV có thể lây nhiễm qua những con đường nào A. Đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con và qua tiếp xúc B. Đường máu, đường tình dục và từ mẹ sang con C. Đường máu, đường hô hấp và từ mẹ sang con D. Đường tình dục, từ mẹ sang con và lây lan trực tiếp qua tiếp xúc Câu 87. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. Mang tính bẩm sinh B. Sản xuất ra kháng nguyên C. Có sự tham gia của tế bào T độc D. sản xuất ra kháng thể Câu 88. Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào   chủ diễn ra ở giai đoạn 3/5 ­ Mã đề 006
  4. A. Hấp phụ B. Tổng hợp C. Lắp ráp D. Xâm nhập Câu 89. Thành phần hệ gen của vi rút là: A. ARN B. ADN C. ADN và ARN D. ADN hoặc ARN Câu 90. Bệnh truyền nhiễm nào nào sau đây không phải lây truyền qua đường hô hấp? A. Bệnh cúm B. Bệnh SARS C. Bệnh lao D. Bệnh AIDS Câu 91. Hoạt động của virut trong giai đoạn sinh tổng hợp là A. Gắn vào thụ thể của tế bào B. ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường C. Nhân lên làm tan tế bào D. Điều khiển bộ máy của tế bào chủ tổng hợp các thành phần cần thiết cho virut Câu 92. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là gì? A. Miễn dịch B. Kháng nguyên C. Kháng thể D. Kháng sinh 4/5 ­ Mã đề 006
  5. Câu 93. Các dạng cấu trúc của virut A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc hỗn hợp B. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc phức hợp C. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc khối cầu D. Cấu trúc xoắn, cấu trúc hỗn hợp, cấu trúc phức hợp Câu 94. Sự khác nhau giưa quá trình xâm nhập của virut động vật và phagơ khác nhau như  thế nào? A. Phagơ bơm axit nucleic vào trong tế bào chất còn virut động vật đưa cả vỏ capsit vào  trong tế bào B. Phagơ bơm vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật bơm axit nucleic vào trong tế  bào C. Phagơ đưa cả vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật chỉ bơm axit nucleic vào tế  bào D. Phagơ bơm nhân vào trong tế bào, còn virut động vật bơm vỏ capsit vào trong tế bào Câu 95. Các capsome xắp xếp theo chiều xoắn của axit nucleic làm cho virut có dạng hình  que hay sợi. Đây là đặc điểm của cấu trúc: A. Cấu trúc đa diện B. Cấu trúc xoắn C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc khối Câu 96. Vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy yếu để tấn công gây bệnh khác được gọi là: A. Vi sinh vật cộng sinh B. Vi sinh vật tiềm tan C. Vi sinh vật cơ hội D. Vi sinh vật hoại sinh ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2