SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
Chủ đề<br />
TUẦN HOÀN<br />
Nêu được khái<br />
MÁU<br />
niệm của hệ tuần<br />
hoàn và huyết<br />
áp.<br />
Số câu: 3<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.75<br />
Số điểm: 0.5<br />
CÂN BẰNG NỘI Nêu được vai trò<br />
MÔI<br />
của thận.<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
HƯỚNG ĐỘNG<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
ỨNG ĐỘNG<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm hướng<br />
động.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm .<br />
<br />
Số câu:2<br />
Điểm: 0.5<br />
CẢM ỨNG Ở<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được đặc<br />
điểm cảm ứng.<br />
<br />
Số câu:2<br />
Điểm: 0.5<br />
ĐIỆN THẾ NGHỈ<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Nêu được khái<br />
niệm.<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
ĐIỆN THẾ<br />
HOẠT ĐỘNG VÀ<br />
SỰ LAN<br />
TRUYỀN XUNG<br />
THẦN KINH<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm về điện thế<br />
hoạt động.<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
TRUYỀN TIN<br />
QUA XINAP<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Trình bày được<br />
Sựquá trình<br />
truyền tin qua<br />
xináp<br />
Số câu: 1<br />
<br />
Số câu: 2<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII- lớp 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Từ liên hệ thực tế<br />
về huyết áp<br />
<br />
Cộng<br />
cao<br />
TUẦN HOÀN<br />
MÁU<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Phân tích hoạt<br />
đông nồng độ<br />
CO2 trong máu<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
Phân tích hiện<br />
tượng của<br />
hướng động<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
Giải thích các<br />
hiện tượng ứng<br />
động<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Liên hệ thực tế<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
CÂN BẰNG<br />
NỘI MÔI<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
HƯỚNG<br />
ĐỘNG<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 0 Số câu: 2<br />
Số điểm: 0 Điểm: 0.5<br />
ỨNG ĐỘNG<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:2<br />
Điểm: 0.5<br />
CẢM ỨNG Ở<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Phân tích ự<br />
thay đổi điện<br />
thế nghỉ.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Phân tích tính<br />
chất điện thế<br />
hoạt động và<br />
so sánh sự lan<br />
truyền xung<br />
thần kinh trên<br />
sợi thần kinh.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:2<br />
Điểm: 0.5<br />
ĐIỆN THẾ<br />
NGHỈ<br />
<br />
Số câu: 0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu: 0 Số câu: 2<br />
Số điểm: 0 Điểm: 0.5<br />
ĐIỆN THẾ<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
VÀ SỰ LAN<br />
TRUYỀN<br />
XUNG THẦN<br />
KINH<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Giải thích<br />
được chiều<br />
truyền theo<br />
cung phản xạ.<br />
Số câu: 1<br />
<br />
Số câu:0<br />
Số điểm: 0<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
TRUYỀN TIN<br />
QUA XINAP<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
Số câu: 2<br />
<br />
Điểm: 0.5<br />
TẬP TÍNH CỦA<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm hình thức<br />
học khôn<br />
<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
SINH TRƯỞNG<br />
Ở THỰC VẬT<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được các<br />
khái niệm sinh<br />
trưởng<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
HOOC MÔN<br />
THỰC VẬT<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Nêu chức năng<br />
chính gibêrelin<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
PHÁT TRIỂN Ở<br />
THỰC VẬT CÓ<br />
HOA<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
SINH TRƯỞNG<br />
VÀ PHÁT TRIỂN<br />
Ở ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Giải thích<br />
được các nhân<br />
tố ảnh hưởng<br />
đến sự sinh<br />
trưởng của<br />
thực vật.<br />
Số câu:1<br />
Số điểm: 0,25<br />
Phân tích chức<br />
năng của<br />
hoocmôn .<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Phân tích đặc<br />
điểm của quan<br />
chu kì<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
CÁC NHÂN TỐ<br />
ẢNH HƯỞNG<br />
DẾN Ự SINH<br />
TRƯỞNG VÀ<br />
PHÁT TRIỂN Ở<br />
ĐỘNG VẬT<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Nêu được ảnh<br />
hưởng của hooc<br />
môn sinh trưởng<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Giải thích các<br />
hiên tượng có<br />
liên quan đến<br />
các hoocmôn<br />
bên ngoài<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số câu:<br />
Số điểm:0.25<br />
Số điểm:<br />
Từ liên hệ thực tế<br />
nhân tố thức ăn<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Điểm: 1.0<br />
SINH SẢN VÔ<br />
TÍNH Ở THỰC<br />
VẬT<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được khái<br />
niệm hình thức<br />
sinh sản và cho<br />
ví dụ liên quan<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Ts câu: 20<br />
Ts điểm: 5.0<br />
Tỷ lệ % : 50<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:0.5<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0.25<br />
Liên hệ thực tế về<br />
gieo trồng cây cho<br />
phù hợp.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Ts câu: 12<br />
Ts điểm: 3.0<br />
Tỷ lệ%: 30<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Ts câu: 8<br />
Ts điểm 2.0<br />
Tỷ lệ %: 20<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Ts câu:<br />
Ts điểm:<br />
Tỷ lệ%:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
Ts câu: 40<br />
Tsđiểm: 10<br />
Tỷ lệ %: 100<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Nêu được các<br />
khái niệm biến<br />
thái.<br />
<br />
Số điểm:<br />
Vân dụng liên hệ<br />
thực tế để phân<br />
tích các hình thức<br />
học tập của động<br />
vật<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm:0.5<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
Điểm: 0.5<br />
TẬP TÍNH<br />
CỦA ĐỘNG<br />
VẬT<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
SINH<br />
TRƯỞNG Ở<br />
THỰC VẬT<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
HOOC MÔN<br />
THỰC VẬT<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Liên hệ thực tế về<br />
sự ra hoa của cây<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.25<br />
Liên hệ thực tế về<br />
biến thái<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Điểm: 0.5<br />
PHÁT TRIỂN<br />
Ở THỰC VẬT<br />
CÓ HOA<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
SINH<br />
TRƯỞNG VÀ<br />
PHÁT TRIỂN<br />
Ở ĐỘNG VẬT<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
CÁC NHÂN<br />
TỐ ẢNH<br />
HƯỞNG DẾN<br />
Ự SINH<br />
TRƯỞNG VÀ<br />
PHÁT TRIỂN<br />
Ở ĐỘNG VẬT<br />
Số câu: 4<br />
Điểm: 1.0<br />
SINH SẢN VÔ<br />
TÍNH Ở THỰC<br />
VẬT<br />
Số câu: 3<br />
Điểm: 0.75<br />
Ts câu: 40<br />
Tsđiểm: 10<br />
Tỷ lệ %: 100<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII- lớp 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên:…………………………………………Lớp………….<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 1: Nhân tố bên ngoài có vai trò là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho cấu trúc tế bào và<br />
<br />
các quá trình sinh lí diễn ra trong cây là:<br />
A. Phân bón.<br />
B. Nước.<br />
C. Nhiệt độ.<br />
D. Ánh sáng.<br />
Câu 2: Ở Thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là:<br />
A. Auxin.<br />
B. Êtilen.<br />
C. Xitôkinin.<br />
D. Axit Abxixic.<br />
Câu 3: Là nhóm tế bào thực vật chưa phân hóa, duy trì được suốt đời khả năng phân bào nguyên<br />
nhiễm. Thuộc khái niệm:<br />
A. Sinh trưởng thứ cấp.<br />
B. Sinh trưởng của thực vật.<br />
C. Sinh trưởng sơ cấp.<br />
D. Mô phân sinh.<br />
Câu 4: Kết quả của quá trình phát triển là:<br />
A. Cây bị già cỗi.<br />
B. Quá trình cây lớn lên.<br />
C. Quá trình cây ngừng sinh trưởng.<br />
D. Hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.<br />
Câu 5: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:<br />
A. Mang tính tạm thời.<br />
B. Có trung ương thần kinh nằm ở tủy sống.<br />
C. Xảy ra luôn tương ứng với kích thích.<br />
D. Xuất hiện do di truyền từ bố mẹ.<br />
Câu 6: Vào thời kì dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý do cơ thể tiết ra<br />
nhiều hoocmôn:<br />
A. Sinh trưởng.<br />
B. Ostrogen (nữ) và testoteron (nam).<br />
C. Tironzin.<br />
D. Ostrogen (nam) và testoteron (nữ).<br />
Câu 7: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế nhất:<br />
A. Bằng củ.<br />
B. Bằng chiết cành.<br />
C. Bằng giâm các đoạn của thân xuống đất. D. Bằng giâm gốc thân còn đủ cả rễ.<br />
Câu 8: Hướng động là:<br />
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
D. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
Câu 9: Gibêrelin có chức năng chính là:<br />
A. Ức chế phân chia tế bào.<br />
B. Sinh trưởng chồi bên.<br />
C. Kéo dài thân ở cây gỗ.<br />
D. Đóng mở lỗ khí.<br />
Câu 10: Điện thế hoạt động là:<br />
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.<br />
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.<br />
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.<br />
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.<br />
Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ<br />
thể không có đủ hoocmôn :<br />
A. tirôxin.<br />
B. Sinh trưởng.<br />
C. Ơstrôgen.<br />
D. Testôstêrôn.<br />
Câu 12: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết<br />
những tình huống mới là:<br />
A. Điều kiện hóa.<br />
B. Học ngầm.<br />
C. In vết.<br />
D. Học khôn.<br />
<br />
Câu 13: Để dẫn tới sự thay đổi điện thế nghỉ, phân tử tín hiệu cần bám vào :<br />
A. Thụ thể liên kết prôtêin G.<br />
B. Thụ thể tirôxin – kinaxa.<br />
C. Kênh ion mở bằng phân tử tín hiệu.<br />
D. Thụ thể nội bào.<br />
Câu 14: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi<br />
<br />
trục không có bao miêlin là:<br />
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
Câu 15: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:<br />
A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.<br />
B. Hình thức phản ứng đa dạng.<br />
C. Mức độ chính xác cao,diễn ra nhanh,dễ nhận thấy. D. Dễ nhận thấy.<br />
Câu 16: Thế nào là biến thái không hoàn toàn :<br />
A. Sự biến đổi về hình thái và sinh lí.<br />
B. Là biến thái trải qua giai đoạn con non.<br />
C. Là biến thái con non khác con trưởng thành.<br />
D. Là biến thái mà giai đoạn ấu trùng giống con trưởng thành (trải qua nhiều lột xác mới thành cở<br />
thể trưởng thành).<br />
Câu 17: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:<br />
A. Hữu tính.<br />
B. Phân đôi.<br />
C. Sinh dưỡng.<br />
D. Bào tử.<br />
Câu 18: Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:<br />
A. Auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.<br />
B. Auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây.<br />
C. Auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.<br />
D. Auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.<br />
Câu 19: Thời gian sáng trong quang chu kì có vai trò:<br />
A. Kích thích ra hoa.<br />
B. Tăng số lượng, kích thước hoa.<br />
C. Cảm ứng ra hoa.<br />
D. Tăng chất lượng hoa.<br />
Câu 20: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào Mai nữa. Đây là<br />
một ví dụ về hình thức học tập:<br />
A. Học khôn.<br />
B. Học ngầm.<br />
C. Điều kiện hoá hành động.<br />
D. Quen nhờn.<br />
Câu 21: Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cho cây lớn lên về<br />
kích thước goi là quá trình:<br />
A. Phát triển.<br />
B. Sinh trưởng.<br />
C. Phân hóa cơ quan.<br />
D. Sinh sản.<br />
Câu 22: Một con mèo đói nghe tiếng bày bát đĩa, vội chạy xuống bếp, hành động đó thuộc loại tập<br />
tính nào?<br />
A. Học khôn.<br />
B. Điều kiện hóa hành động.<br />
C. Điều kiện hóa đáp án.<br />
D. Quen nhờn.<br />
Câu 23: Điện thế nghỉ là:<br />
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br />
màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br />
điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
<br />
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
<br />
mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br />
Câu 24: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?<br />
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
C. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ơr não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
Câu 25: Huyết áp là:<br />
A. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
B. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
C. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
D. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br />
Câu 26: Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là:<br />
A. Tốc độ di chuyển máu chậm.<br />
B. Áp lực máu trong mạch cao hơn so với ở hệ tuần hoàn hở.<br />
C. Máu động mạch trao đổi chất trực tiếp với tế bào:<br />
D. Sắc tố hô hấp là hêmôxianin.<br />
Câu 27: Ở động vật hooc môn sinh trưởng được tiết ra từ :<br />
A. Tuyến giáp.<br />
B. Tinh hoàn.<br />
C. Buồng trứng.<br />
D. Tuyến yên.<br />
Câu 28: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br />
A. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br />
B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.<br />
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.<br />
D. Điều hòa huyết áp.<br />
Câu 29: Loài cây nào sau đây ra hoa vào mùa đông:<br />
A. Đậu tương.<br />
B. Thanh long.<br />
C. Củ cải đường.<br />
D. Rau diếp.<br />
Câu 30: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi được sinh ra<br />
hoặc nở từ trứng ra được gọi là :<br />
A. Biến đổi.<br />
B. Chuyển hóa.<br />
C. biến thái.<br />
D. Chuyển đổi.<br />
Câu 31: Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều chỉnh nồng độ CO2 trong máu ?<br />
A. Thông khí phổi.<br />
B. Bài tiết mồ hôi.<br />
C. Đào thải nước tiểu.<br />
D. Hấp thu nước ở ống thận.<br />
Câu 32: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:<br />
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.<br />
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br />
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br />
D. Châu chấu, ếch, muỗi.<br />
Câu 33: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:<br />
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.<br />
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.<br />
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.<br />
D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.<br />
Câu 34: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu<br />
máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố:<br />
A. Thức ăn.<br />
B. Độ ẩm.<br />
C. Nhiệt độ.<br />
D. Ánh sáng.<br />
Câu 35: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ<br />
cảm đến cơ quan đáp ứng:<br />
<br />