intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ tài liệu cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Bội Châu Mã đề 132 dưới đây. Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm và kèm theo hướng dẫn giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 132

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Chủ đề<br /> TUẦN HOÀN<br /> Nêu được khái<br /> MÁU<br /> niệm của hệ tuần<br /> hoàn và huyết<br /> áp.<br /> Số câu: 3<br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.75<br /> Số điểm: 0.5<br /> CÂN BẰNG NỘI Nêu được vai trò<br /> MÔI<br /> của thận.<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> HƯỚNG ĐỘNG<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> ỨNG ĐỘNG<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm hướng<br /> động.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm .<br /> <br /> Số câu:2<br /> Điểm: 0.5<br /> CẢM ỨNG Ở<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được đặc<br /> điểm cảm ứng.<br /> <br /> Số câu:2<br /> Điểm: 0.5<br /> ĐIỆN THẾ NGHỈ<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Nêu được khái<br /> niệm.<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> ĐIỆN THẾ<br /> HOẠT ĐỘNG VÀ<br /> SỰ LAN<br /> TRUYỀN XUNG<br /> THẦN KINH<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm về điện thế<br /> hoạt động.<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> TRUYỀN TIN<br /> QUA XINAP<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Trình bày được<br /> Sựquá trình<br /> truyền tin qua<br /> xináp<br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu: 2<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII- lớp 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Thấp<br /> Từ liên hệ thực tế<br /> về huyết áp<br /> <br /> Cộng<br /> cao<br /> TUẦN HOÀN<br /> MÁU<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Phân tích hoạt<br /> đông nồng độ<br /> CO2 trong máu<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> Phân tích hiện<br /> tượng của<br /> hướng động<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> Giải thích các<br /> hiện tượng ứng<br /> động<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Liên hệ thực tế<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> CÂN BẰNG<br /> NỘI MÔI<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> HƯỚNG<br /> ĐỘNG<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 0 Số câu: 2<br /> Số điểm: 0 Điểm: 0.5<br /> ỨNG ĐỘNG<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:2<br /> Điểm: 0.5<br /> CẢM ỨNG Ở<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Phân tích ự<br /> thay đổi điện<br /> thế nghỉ.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Phân tích tính<br /> chất điện thế<br /> hoạt động và<br /> so sánh sự lan<br /> truyền xung<br /> thần kinh trên<br /> sợi thần kinh.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:2<br /> Điểm: 0.5<br /> ĐIỆN THẾ<br /> NGHỈ<br /> <br /> Số câu: 0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu: 0 Số câu: 2<br /> Số điểm: 0 Điểm: 0.5<br /> ĐIỆN THẾ<br /> HOẠT ĐỘNG<br /> VÀ SỰ LAN<br /> TRUYỀN<br /> XUNG THẦN<br /> KINH<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Giải thích<br /> được chiều<br /> truyền theo<br /> cung phản xạ.<br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu:0<br /> Số điểm: 0<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> TRUYỀN TIN<br /> QUA XINAP<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> Số câu: 2<br /> <br /> Điểm: 0.5<br /> TẬP TÍNH CỦA<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm hình thức<br /> học khôn<br /> <br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> SINH TRƯỞNG<br /> Ở THỰC VẬT<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được các<br /> khái niệm sinh<br /> trưởng<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> HOOC MÔN<br /> THỰC VẬT<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Nêu chức năng<br /> chính gibêrelin<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> PHÁT TRIỂN Ở<br /> THỰC VẬT CÓ<br /> HOA<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> SINH TRƯỞNG<br /> VÀ PHÁT TRIỂN<br /> Ở ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Giải thích<br /> được các nhân<br /> tố ảnh hưởng<br /> đến sự sinh<br /> trưởng của<br /> thực vật.<br /> Số câu:1<br /> Số điểm: 0,25<br /> Phân tích chức<br /> năng của<br /> hoocmôn .<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Phân tích đặc<br /> điểm của quan<br /> chu kì<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> CÁC NHÂN TỐ<br /> ẢNH HƯỞNG<br /> DẾN Ự SINH<br /> TRƯỞNG VÀ<br /> PHÁT TRIỂN Ở<br /> ĐỘNG VẬT<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Nêu được ảnh<br /> hưởng của hooc<br /> môn sinh trưởng<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Giải thích các<br /> hiên tượng có<br /> liên quan đến<br /> các hoocmôn<br /> bên ngoài<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số câu:<br /> Số điểm:0.25<br /> Số điểm:<br /> Từ liên hệ thực tế<br /> nhân tố thức ăn<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> SINH SẢN VÔ<br /> TÍNH Ở THỰC<br /> VẬT<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được khái<br /> niệm hình thức<br /> sinh sản và cho<br /> ví dụ liên quan<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Ts câu: 20<br /> Ts điểm: 5.0<br /> Tỷ lệ % : 50<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm:0.5<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:0.25<br /> Liên hệ thực tế về<br /> gieo trồng cây cho<br /> phù hợp.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Ts câu: 12<br /> Ts điểm: 3.0<br /> Tỷ lệ%: 30<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Ts câu: 8<br /> Ts điểm 2.0<br /> Tỷ lệ %: 20<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Ts câu:<br /> Ts điểm:<br /> Tỷ lệ%:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> Ts câu: 40<br /> Tsđiểm: 10<br /> Tỷ lệ %: 100<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0.25<br /> Nêu được các<br /> khái niệm biến<br /> thái.<br /> <br /> Số điểm:<br /> Vân dụng liên hệ<br /> thực tế để phân<br /> tích các hình thức<br /> học tập của động<br /> vật<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0.5<br /> <br /> Số điểm:<br /> <br /> Điểm: 0.5<br /> TẬP TÍNH<br /> CỦA ĐỘNG<br /> VẬT<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> SINH<br /> TRƯỞNG Ở<br /> THỰC VẬT<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> HOOC MÔN<br /> THỰC VẬT<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Liên hệ thực tế về<br /> sự ra hoa của cây<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:0.25<br /> Liên hệ thực tế về<br /> biến thái<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Điểm: 0.5<br /> PHÁT TRIỂN<br /> Ở THỰC VẬT<br /> CÓ HOA<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> SINH<br /> TRƯỞNG VÀ<br /> PHÁT TRIỂN<br /> Ở ĐỘNG VẬT<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> CÁC NHÂN<br /> TỐ ẢNH<br /> HƯỞNG DẾN<br /> Ự SINH<br /> TRƯỞNG VÀ<br /> PHÁT TRIỂN<br /> Ở ĐỘNG VẬT<br /> Số câu: 4<br /> Điểm: 1.0<br /> SINH SẢN VÔ<br /> TÍNH Ở THỰC<br /> VẬT<br /> Số câu: 3<br /> Điểm: 0.75<br /> Ts câu: 40<br /> Tsđiểm: 10<br /> Tỷ lệ %: 100<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII- lớp 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………………Lớp………….<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 1: Nhân tố bên ngoài có vai trò là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho cấu trúc tế bào và<br /> <br /> các quá trình sinh lí diễn ra trong cây là:<br /> A. Phân bón.<br /> B. Nước.<br /> C. Nhiệt độ.<br /> D. Ánh sáng.<br /> Câu 2: Ở Thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là:<br /> A. Auxin.<br /> B. Êtilen.<br /> C. Xitôkinin.<br /> D. Axit Abxixic.<br /> Câu 3: Là nhóm tế bào thực vật chưa phân hóa, duy trì được suốt đời khả năng phân bào nguyên<br /> nhiễm. Thuộc khái niệm:<br /> A. Sinh trưởng thứ cấp.<br /> B. Sinh trưởng của thực vật.<br /> C. Sinh trưởng sơ cấp.<br /> D. Mô phân sinh.<br /> Câu 4: Kết quả của quá trình phát triển là:<br /> A. Cây bị già cỗi.<br /> B. Quá trình cây lớn lên.<br /> C. Quá trình cây ngừng sinh trưởng.<br /> D. Hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả.<br /> Câu 5: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:<br /> A. Mang tính tạm thời.<br /> B. Có trung ương thần kinh nằm ở tủy sống.<br /> C. Xảy ra luôn tương ứng với kích thích.<br /> D. Xuất hiện do di truyền từ bố mẹ.<br /> Câu 6: Vào thời kì dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý do cơ thể tiết ra<br /> nhiều hoocmôn:<br /> A. Sinh trưởng.<br /> B. Ostrogen (nữ) và testoteron (nam).<br /> C. Tironzin.<br /> D. Ostrogen (nam) và testoteron (nữ).<br /> Câu 7: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế nhất:<br /> A. Bằng củ.<br /> B. Bằng chiết cành.<br /> C. Bằng giâm các đoạn của thân xuống đất. D. Bằng giâm gốc thân còn đủ cả rễ.<br /> Câu 8: Hướng động là:<br /> A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br /> B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br /> C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br /> D. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br /> Câu 9: Gibêrelin có chức năng chính là:<br /> A. Ức chế phân chia tế bào.<br /> B. Sinh trưởng chồi bên.<br /> C. Kéo dài thân ở cây gỗ.<br /> D. Đóng mở lỗ khí.<br /> Câu 10: Điện thế hoạt động là:<br /> A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.<br /> B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.<br /> C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.<br /> D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.<br /> Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ<br /> thể không có đủ hoocmôn :<br /> A. tirôxin.<br /> B. Sinh trưởng.<br /> C. Ơstrôgen.<br /> D. Testôstêrôn.<br /> Câu 12: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết<br /> những tình huống mới là:<br /> A. Điều kiện hóa.<br /> B. Học ngầm.<br /> C. In vết.<br /> D. Học khôn.<br /> <br /> Câu 13: Để dẫn tới sự thay đổi điện thế nghỉ, phân tử tín hiệu cần bám vào :<br /> A. Thụ thể liên kết prôtêin G.<br /> B. Thụ thể tirôxin – kinaxa.<br /> C. Kênh ion mở bằng phân tử tín hiệu.<br /> D. Thụ thể nội bào.<br /> Câu 14: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi<br /> <br /> trục không có bao miêlin là:<br /> A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br /> D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br /> Câu 15: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:<br /> A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.<br /> B. Hình thức phản ứng đa dạng.<br /> C. Mức độ chính xác cao,diễn ra nhanh,dễ nhận thấy. D. Dễ nhận thấy.<br /> Câu 16: Thế nào là biến thái không hoàn toàn :<br /> A. Sự biến đổi về hình thái và sinh lí.<br /> B. Là biến thái trải qua giai đoạn con non.<br /> C. Là biến thái con non khác con trưởng thành.<br /> D. Là biến thái mà giai đoạn ấu trùng giống con trưởng thành (trải qua nhiều lột xác mới thành cở<br /> thể trưởng thành).<br /> Câu 17: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:<br /> A. Hữu tính.<br /> B. Phân đôi.<br /> C. Sinh dưỡng.<br /> D. Bào tử.<br /> Câu 18: Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:<br /> A. Auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.<br /> B. Auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây.<br /> C. Auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.<br /> D. Auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.<br /> Câu 19: Thời gian sáng trong quang chu kì có vai trò:<br /> A. Kích thích ra hoa.<br /> B. Tăng số lượng, kích thước hoa.<br /> C. Cảm ứng ra hoa.<br /> D. Tăng chất lượng hoa.<br /> Câu 20: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào Mai nữa. Đây là<br /> một ví dụ về hình thức học tập:<br /> A. Học khôn.<br /> B. Học ngầm.<br /> C. Điều kiện hoá hành động.<br /> D. Quen nhờn.<br /> Câu 21: Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cho cây lớn lên về<br /> kích thước goi là quá trình:<br /> A. Phát triển.<br /> B. Sinh trưởng.<br /> C. Phân hóa cơ quan.<br /> D. Sinh sản.<br /> Câu 22: Một con mèo đói nghe tiếng bày bát đĩa, vội chạy xuống bếp, hành động đó thuộc loại tập<br /> tính nào?<br /> A. Học khôn.<br /> B. Điều kiện hóa hành động.<br /> C. Điều kiện hóa đáp án.<br /> D. Quen nhờn.<br /> Câu 23: Điện thế nghỉ là:<br /> A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br /> màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br /> điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br /> mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> <br /> D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br /> <br /> mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br /> Câu 24: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?<br /> A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br /> mạch.<br /> B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br /> mạch.<br /> C. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br /> D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ơr não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br /> mạch.<br /> Câu 25: Huyết áp là:<br /> A. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> B. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> C. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> D. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.<br /> Câu 26: Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là:<br /> A. Tốc độ di chuyển máu chậm.<br /> B. Áp lực máu trong mạch cao hơn so với ở hệ tuần hoàn hở.<br /> C. Máu động mạch trao đổi chất trực tiếp với tế bào:<br /> D. Sắc tố hô hấp là hêmôxianin.<br /> Câu 27: Ở động vật hooc môn sinh trưởng được tiết ra từ :<br /> A. Tuyến giáp.<br /> B. Tinh hoàn.<br /> C. Buồng trứng.<br /> D. Tuyến yên.<br /> Câu 28: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br /> A. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br /> B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.<br /> C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.<br /> D. Điều hòa huyết áp.<br /> Câu 29: Loài cây nào sau đây ra hoa vào mùa đông:<br /> A. Đậu tương.<br /> B. Thanh long.<br /> C. Củ cải đường.<br /> D. Rau diếp.<br /> Câu 30: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi được sinh ra<br /> hoặc nở từ trứng ra được gọi là :<br /> A. Biến đổi.<br /> B. Chuyển hóa.<br /> C. biến thái.<br /> D. Chuyển đổi.<br /> Câu 31: Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều chỉnh nồng độ CO2 trong máu ?<br /> A. Thông khí phổi.<br /> B. Bài tiết mồ hôi.<br /> C. Đào thải nước tiểu.<br /> D. Hấp thu nước ở ống thận.<br /> Câu 32: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:<br /> A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.<br /> B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br /> C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br /> D. Châu chấu, ếch, muỗi.<br /> Câu 33: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:<br /> A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.<br /> B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.<br /> C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.<br /> D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.<br /> Câu 34: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu<br /> máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố:<br /> A. Thức ăn.<br /> B. Độ ẩm.<br /> C. Nhiệt độ.<br /> D. Ánh sáng.<br /> Câu 35: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ<br /> cảm đến cơ quan đáp ứng:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2