intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 357

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 357 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                         KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12            BÌNH THUẬN   Năm học: 2017 – 2018         Môn: Sinh học        ĐỀ CHÍNH THỨC      Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể  thời gian giao   đề)          (Đề này có 04 trang) Mã đề: 357   Họ, tên học sinh:………………………………Lớp:………. Câu 1: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, cơ  chế  cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ  đánh dấu sự  hình   thành loài mới? A. Cách li tập tính. B. Cách li sinh sản. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh thái. Câu 2: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở cấp độ quần xã sinh vật mà không có ở cấp độ quần thể sinh  vật? A. Kích thước. B. Phân bố theo nhóm. C. Độ đa dạng. D. Sự tăng trưởng. Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa là A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến gen. C. chọn lọc tự nhiên. D. di ­ nhập gen. Câu 4: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây thuộc mối quan hệ đối kháng? A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hợp tác. Câu 5: Trong đàn sư  tử, các cá thể  cùng phối hợp sẽ  làm tăng hiệu quả  săn mồi hơn so với một cá   thể. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hỗ trợ. D. cộng sinh. Câu 6: Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố cá thể phổ biến nhất là A. thẳng đứng. B. theo nhóm. C. ngẫu nhiên. D. đồng đều. Câu 7: Theo thuyết tiến hóa Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. quần xã. B. giao tử. C. quần thể. D. cá thể. Câu 8: Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.   Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm. Câu 9: Phương thức hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp chủ yếu ở  các loài A. ít có khả năng di chuyển. B. thực vật. C. có khả năng phát tán mạnh. D. động vật. Câu 10: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể gọi là A. nhóm tuổi. B. kích thước. C. giới tính. D. mật độ. Câu 11: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm   các giai đoạn diễn ra theo thứ tự đúng là I. Tiến hóa hóa học. II. Tiến hóa tiền sinh học.  III. Tiến hóa sinh học. A. I → III → II. B. I → II → III. C. III → II → I. D. II → III → I. Câu 12: Trong quần xã sinh vật, chim sáo và trâu rừng có mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 13: Cánh dơi và vây trước của cá voi được bắt nguồn từ  cùng một cơ  quan ở  loài tổ tiên nhưng  hiện nay chúng thực hiện các chức năng khác nhau. Ví dụ  này đề  cập đến bằng chứng tiến hóa nào  sau đây? A. Cơ quan tương tự. B. Sinh học phân tử. C. Cơ quan tương đồng. D. Sinh học tế bào.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 14: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Nhiệt độ. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Động vật. Câu 15: Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần  số alen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 16: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ mà các loài đều bị hại là A. ức chế ­ cảm nhiễm. B. sinh vật ăn sinh vật. C. kí sinh. D. cạnh tranh. Câu 17: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, cây  có mạch và động vật lên cạn vào kỉ A. Pecmi. B. Silua. C. Đêvôn. D. Ocđôvic. Câu 18: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi  ra khỏi quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 19: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố  tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú vốn   gen của quần thể? A. Di ­ nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 20: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm tăng kích thước của quần thể? A. Nhập cư và di cư. B. Nhập cư và sinh sản. C. Sinh sản và tử vong. D. Tử vong và di cư. Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên  có đặc  điểm chung là A. cung cấp biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. B. nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa. C. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.  D. có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 22: Về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quan hệ cạnh tranh làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong. B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể biểu hiện qua hiệu quả nhóm. C. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với môi trường. D. Quan hệ cạnh tranh là một điều kiện để quần thể sinh vật tồn tại. Câu 23: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài này thường không thụ phấn  cho hoa của loài kia. Đây là ví dụ mô tả hình thức cách li A. nơi ở. B. tập tính. C. cơ học. D. thời gian. Câu 24: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu nhân tố sau đây vừa làm thay đổi tần số alen, vừa   làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? I. Đột biến. II. Các yếu tố ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự nhiên. IV. Giao phối không ngẫu nhiên. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 25: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp chim ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. B. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. C. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. D. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn Vân Long. Câu 26: Khi nói về loài đặc trưng, phát biểu đúng là A. loài ít xuất hiện trong quần xã. B. loài có số lượng nhiều hơn các loài khác. C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó. D. loài có vai trò kiểm soát các loài khác. Câu 27: Khi nói về  chọn lọc tự  nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây  không đúng? A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình của cá thể, gián tiếp làm thay đổi tần số alen trong quần   thể. B. CLTN cấp độ quần thể là quan trọng nhất, xảy ra nhanh hơn khi chọn lọc chống lại alen trội. C. Kết quả  của CLTN là hình thành nên đặc điểm thích nghi trên cơ  thể  sinh vật với môi trường   sống. D. Thực chất của CLTN là phân hóa khả năng sống sót của các cá thể khác nhau trong loài. Câu 28: Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và hình thành loài bằng con đường lai xa ­ đa  bội hóa có điểm giống nhau là A. xảy ra ở các loài có khả năng phát tán nhanh. B. diễn ra trong cùng khu vực địa lí. C. xảy ra chậm, qua nhiều giai đoạn trung gian. D. phổ biến ở động vật bậc cao. Câu 29: Khi nói về  hình thức phân bố  ngẫu nhiên của các cá thể  trong quần thể  sinh vật, phát biểu  đúng là A. giúp các cá thể tận dụng tối đa nguồn sống trong môi trường. B. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều. C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. D. có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Câu 30: Trong quá trình hình thành loài mới, điều kiện địa lí có vai trò A. là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thay đổi tần số alen trong quần thể. B. có thể tạo ra alen mới, do đó làm phong phú vốn gen trong quần thể. C. duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể. D. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi trong quần thể. Câu 31: Con người đã ứng dụng các hiểu biết về ổ sinh thái vào đời sống, ứng dụng không đúng là A. trồng xen cây ưa bóng và cây ưa sáng. B. nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau. C. trồng các loại cây đúng thời vụ.  D. luôn khai thác vật nuôi ở độ tuổi sau sinh sản. Câu 32: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và  mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 200 240 160 185 Mật độ (cá thể/ha) 15 21 18 17 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, các qu ầ n th ể   không ch ị u tác  đ ộ ng c ủ a các nhân t ố  ti ế n hóa . Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước quần thể D lớn hơn kích thước quần thể C. B. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B. C. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. D. Quần thể D có kích thước lớn nhất. Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về  quá trình tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây  đúng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. I. Quá trình hình thành loài mới là sự  cải biến thành phần kiểu gen của quần thể  ban đầu theo  hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. II. Điều kiện địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu  gen của quần thể. III. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu vì phổ biến hơn và ít gây hậu quả  nghiêm   trọng so với đột biến nhiễm sắc thể. IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen  của quần thể. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 34: Đột biến gen thường có hại cho cơ thể  sinh vật, nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá  trình tiến hóa. Vì đột biến gen A. có thể thay đổi giá trị thích nghi tùy thuộc vào tổ hợp gen. B. là các đột biến trội nên không di truyền cho thế hệ sau. C. xảy ra ít nên trong tự nhiên tần số đột biến gen là rất thấp. D. khi phát sinh luôn tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không gây hại. Câu 35:  Trong các ví dụ về cách li sinh sản sau đây, ví dụ nào thuộc cách li nơi ở? A. Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia   sống trên cạn. B. Trứng nhái thụ tinh bởi tinh trùng cóc có tạo hợp tử nhưng hợp tử chết ngay. C.  Một số  loài kì giông sống trong một khu vực có giao phối với nhau nhưng con lai không phát  triển. D. Trong cùng khu vực sống, chồn đốm phương đông và chồn đốm phương tây giao phối vào các   thời điểm khác nhau. Câu 36: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, về  quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau   đây đúng? I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới. III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ (thể song  nhị bội). IV. Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37: Về mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, trong các phát biểu sau, có bao   nhiêu phát biểu đúng? I. Mối quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ trong đó ít nhất có một loài hưởng lợi. II. Mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ hợp tác thì các loài đều có lợi. III. Mối quan hệ cạnh tranh và mối quan hệ ức chế cảm nhiễm thì cả hai loài bị hại. IV. Mối quan hệ sinh vật ăn thịt ­ con mồi và mối quan hệ vật kí sinh ­ vật chủ thì một loài có lợi   và một loài bị hại. A. 2. B. 3.                 C. 1.                      D. 4. Câu 38: Khi nói về  mối quan hệ  giữa các loài trong quần xã sinh vật, ví dụ nào sau đây mà một loài  sinh vật bị hại và một loài sinh vật chẳng bị ảnh hưởng gì? A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. B. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. C. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ trong rừng. D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường. Câu 39: Về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, quần thể tăng trưởng theo thực tế. C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. D. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại. Câu 40: Nếu kích thước của quần thể giảm xuống mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy   giảm và có thể bị diệt vong. Giải thích nào sau đây không đúng? A. Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm. B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. C. Xảy ra hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể. D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2