intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn: SINH Khối: 12 HUYỆN ĐĂK R’LẤP Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... I. Trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là A. cỏ bợ. B. sâu ăn cỏ. C. trâu bò. D. bướm. Câu 2: Các cây tràm ở rừng U minh là loài A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều. Câu 3: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả hai bên là quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 4: Loại diễn thế  xảy ra trên môi trường không có quần xã hay có số  sinh vật không  đáng kể được gọi là: A. Biến đổi nguyên thủy B. Diễn thế hỗn hợp C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế thứ sinh Câu 5: Một quần thể  với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh   sản sẽ bị diệt vong khi mất đi A. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản. C. nhóm trước sinh sản D. nhóm đang sinh sản Câu 6: Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào A. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài. B. tốc độ sinh sản của loài. C. Áp lực CLTN D. cả A,B và C đúng Câu 7: Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến  là A. hoá thạch sinh vật cổ sơ nhất. B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc  cao. C. xuất hiện tảo. D. thực vật phát triển, khí quyển có nhiều  oxi Câu 8: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường. D. Cả A, B và C Câu 9: Diễn thế sinh thái là: A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi  của môi trường.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. B. quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn. C. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. D. quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới. Câu 10: Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định B. hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái C. tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ D. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt. Câu 11: Thí nghiệm của Fox và các cộng sự: Đun nóng hỗn hợp axit amin khô  ở  nhiệt độ  bao nhiêu   các chuỗi polipeptid ngắn (Protein nhiệt). A. 150 – 1800C B. 100 – 1500C C. 180 – 2800C D. 150–1600C Câu 12: Số lượng cá thể của một loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố  vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì? A. Phân bố cá thể. B. Kích thước của quần thể C. Tăng trưởng của quần thể D. Biến động số lượng cá thể Câu 13: Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể? A. Tỷ lệ giới tính B. Sinh sản C. Tử vong D. Nhập cư và xuất cư Câu 14: Phần lớn các quân thể sinh vật trong thiên nhiên tăng trưởng theo dạng A. đường cong hình chữ J. B. giảm dần đều. C. tăng dần đều. D. đường cong chữ S. Câu 15: Rừng nhiệt đới khi bị  chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ  nhanh  chóng phát triển? A. Cây gỗ ưa sáng B. Cây gỗ ưa bóng C. Cây thân cỏ ưa sáng D. Cây bụi chịu bóng Câu 16: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các: A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán  hoạt động. B. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác động của ngoại cảnh. Câu 17: Giả thuyết của Oparin và Haldale: Các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được   hình thành từ các chất vô cơ theo con đường : A. Tổng hợp lí học B. tổng hợp hóa học C. tổng hợp sinh học D. Đáp án A và C đúng Câu 18: Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường. B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. D. Cả A, B và C Câu 19: Khi xét về số lượng, quần thể nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. Trâu rừng. B. Cây rừng. C. Ngựa rừng. D. Voi rừng.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Tỷ lệ nhóm tuổi B. Tỷ lệ tử vong C. Độ đa dạng D. Tỷ lệ đực cái Câu 21: Con ve bét đang hút máu con hươu là thể hiện mối quan hệ nào? A. Ký sinh B. Sự cố bất thường. C. Thay đổi các nhân tố sinh thái D. tác động con người Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh? A. Sâu bọ sống trong các tổ mối B. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của  mối C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển. Câu 23: Yếu tố  quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số  lượng cá thể  của quần   thể là A. sức sinh sản B. Sức tăng trưởng của quần thể C. Nguồn thức ăn từ môi trường D. các yếu tố không phụ thuộc mật độ Câu 24: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Cá rô phi B. Đồng lúa C. Rừng mưa nhiệt đới D. Lá khô trên sàn rừng Câu 25: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. B. Cây cỏ ven bờ hồ. C. Đàn cá rô trong ao. D. Cây trong vườn. Câu 26:  Kiểu nuôi trồng nào được xem là vận dụng hiểu biết về ổ sinh thái? A. Trồng xen. B. Phủ kín. C. Luân canh. D. Nuôi nhốt. Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối, đối tượng tác động của CLTN chủ  yếu là A. giao tử. B. NST. C. quần thể. D. cá thể. Câu 28: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. C. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. II. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) ­­­­­­­ cGiả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A)  gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến  thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số  lượng từng loại nuclêôtit của alen b là bao nhiêu?BBBJJHUHQISJIQ JBBAO NHIÊ Câu 2. (1.0 điểm) Vì sao mã di truyền là mã bộ ba? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2