Phòng GD & ĐT Thị Xã Hương Trà<br />
Trường THSC Hải Dương<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2012 - 2013<br />
Môn: Sinh học 8<br />
Thời gian : 45’<br />
<br />
Họ và tên: ………………………………………………..<br />
Lớp: ……….<br />
Họ và tên người biên soạn: Trần Thị Thanh Phương. Giáo viên trường THCS Hải Dương.<br />
Phần I (5điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu<br />
phương án mà em lựa chọn:<br />
Câu 1: Nguyên nhân dưới đây dẫn đến tật viễn thị:<br />
A. Cầu mắt quá dài<br />
B. Cầu mắt quá ngắn<br />
C. Mắt bị sẹo<br />
D. Cả A,B và C.<br />
Câu 2: Chuỗi xương tai có ở:<br />
A. Tai ngồi<br />
B. Tai giữa<br />
C. Tai trong<br />
D. Vành tai<br />
Câu 3: Hoocmon chính của tuyến giáp là:<br />
A. Canxitoxin<br />
B. Insulin<br />
C. Tiroxin<br />
D. Adrenalin<br />
Câu 4: Sắc tố da có ở:<br />
A. Lớp biểu bì<br />
B. Lớp bì<br />
C. Lớp mỡ dưới da<br />
D. Cả 3 lớp trên<br />
Câu 5: Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ:<br />
A. Tủy sống<br />
B. Tiểu não<br />
C. Não trung gian<br />
D. Trụ não<br />
Câu 6: Những nguyên tắc cần thực hiện để có thể tránh thai là:<br />
A. Ngăn trứng chín và rụng<br />
B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng<br />
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh<br />
D. Cả A,B và C<br />
Câu 7: Hãy điền vào vị trí dấu…..trong các câu sau những từ, cụm từ thích hợp để được câu có<br />
nội dung đúng.<br />
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở…………………………..của thận. Đầu tiên là quá<br />
trình……………..….ở cầu thận để tạo thành………………….Tiếp đó là quá trình hấp thụ lại<br />
vào máu các chất cần thiết và …………………..các chất không cần thiết tạo ra nước tiểu chính<br />
thức<br />
Câu 8: Hãy kết nối một thông tin ở cột A với một thông tin ở cột B để được nội dung đúng. Kết<br />
quả kết nối ghi ở cột C.<br />
A<br />
1. Trụ não<br />
2. Đại não<br />
3. Não trung gian<br />
4. Tiểu não<br />
<br />
B<br />
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt<br />
b. Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng<br />
c. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng<br />
d. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện<br />
<br />
C<br />
1 +….<br />
2+…<br />
3+…<br />
4+…<br />
<br />
Phần II : ( 5 điểm)<br />
Câu 9: Trình bày khái niệm phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho 2 ví dụ<br />
Câu 10: Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iốt?<br />
Câu 11: Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh?<br />
………….Hết………….<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8 HKII<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
PHẦN I ( 5điểm)<br />
Chọn phương án trả lời đúng cho câu 1 đến câu 6: (3 điểm): mỗi câu đúng được 0.5 điểm<br />
Câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
Đáp án<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
Câu 7 : (1 điểm) Mỗi phương án đúng chấm 0.25 điểm<br />
Các đơn vị chức năng / lọc máu / nước tiểu đầu / bài tiết<br />
Câu 8: (1 điểm) Mỗi phương án đúng chấm 0.25 điểm<br />
1 + c, 2 + d, 3 + a, 4 + b<br />
PHẦN II ( 5điểm)<br />
Câu 9: (2 điểm) Khái niệm phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện<br />
+ Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của<br />
quá trình học tập, rèn luyện<br />
Cho 2 ví dụ<br />
+ Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập<br />
Cho 2 ví dụ<br />
Câu 10: (1 điểm) Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iốt:<br />
+ Bệnh Bazơđô: Do tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmon làm tăng cường trao<br />
đổi chất, tăng tiêu dùng oxi, nhịp tim tăng, người bệnh luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng,<br />
sút cân<br />
+ Bệnh bướu cổ do thiếu iốt: trong khẩu phần ăn hằng ngày thiếu iốt, tirôxin không tiết ra,<br />
tuyến yên sẽ tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến, người<br />
bệnh có trí nhớ kém<br />
Câu 11: (2 điểm) Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh<br />
Cấu tạo: Hệ thần kinh<br />
Trung ương<br />
Não<br />
Tủy sống<br />
Ngoại biên<br />
Dây thần kinh<br />
Hạch thần kinh<br />
- .<br />
Chức năng : Hệ thần kinh<br />
Hệ thần kinh vận động: điều khiển hoạt động hệ cơ xương<br />
Hệ thần kinh sinh dưỡng: điều khiển hoạt động của các cơ quan<br />
nội tạng<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8 HKII<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
(Bảng 2 chiều )<br />
Họ và tên người biên soạn: Trần Thị Thanh Phương. Giáo viên trường THCS Hải Dương.<br />
Nội dung chủ<br />
đề<br />
<br />
Mức độ<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Nhận biết<br />
TVKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Chương<br />
VII<br />
<br />
1 câu<br />
1.0<br />
điểm<br />
<br />
Chương<br />
VIII<br />
<br />
1 câu<br />
0.5<br />
điểm<br />
1 câu<br />
2.0<br />
điểm<br />
<br />
Câu 11<br />
Điểm 2.0<br />
Câu 5<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 4<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
Bài 43<br />
<br />
Bài 46<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 7<br />
Điểm 1.0<br />
<br />
Bài 39<br />
<br />
Bài 41<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Câu 8<br />
Điểm 1.0<br />
<br />
2 câu<br />
1.5<br />
<br />
điểm<br />
Chương<br />
IX<br />
<br />
Bài 50<br />
<br />
Câu 1<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
1 câu<br />
0.5<br />
điểm<br />
<br />
Bài 51<br />
<br />
Câu 2<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
1 câu<br />
0.5<br />
điểm<br />
Câu 9<br />
Điểm 2.0<br />
<br />
Bài 52<br />
<br />
1 câu<br />
2.0<br />
<br />
điểm<br />
Chương<br />
X<br />
<br />
Bài 56<br />
<br />
Câu 3<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
Câu 10<br />
Điểm 1.0<br />
<br />
2 câu<br />
1.5<br />
điểm<br />
<br />
Chương<br />
XI<br />
<br />
Bài 63<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
1 câu<br />
0.5<br />
điểm<br />
<br />
Câu 6<br />
Điểm 0.5<br />
<br />
5 câu<br />
2.5 điểm<br />
<br />
1câu<br />
2.0điểm<br />
<br />
3 câu<br />
2.5điểm<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2.0điểm<br />
<br />
0 câu<br />
0.0điểm<br />
<br />
1 câu<br />
1.0điểm<br />
<br />
11 câu<br />
10điểm<br />
<br />
UBND THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN : SINH HỌC 8.Thời gian làm bài :45 phút<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
NỌI<br />
DUNG,<br />
CHỦ<br />
ĐỀ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TN<br />
Chương<br />
Chương<br />
VI:Trao<br />
đổi chất<br />
và năng<br />
lượng<br />
<br />
Tên bài<br />
Vitamin và<br />
muối khoáng<br />
<br />
5%=0,5<br />
đ<br />
Chương Bài tiết và cấu<br />
VII:<br />
tạo cơ quan bài<br />
tiết nước tiểu<br />
Bài Tiết<br />
Bài tiết nước<br />
tiểu<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận<br />
dụng 2<br />
(Cao)<br />
T<br />
N T<br />
L<br />
Số câu:01<br />
<br />
Câu1<br />
<br />
Số câu:01<br />
Câu 2<br />
0,25đ<br />
50%=0.<br />
25đ<br />
<br />
Chương Cấu tạo và chức<br />
năng của da<br />
VIII:<br />
<br />
Số câu :02<br />
Số<br />
điểm:0.5<br />
Số câu :1<br />
<br />
50%=0.<br />
25đ<br />
<br />
Câu 3<br />
2.5đ<br />
Số Câu: 1<br />
Câu 3<br />
0,25đ<br />
27.5%=<br />
0,25đ<br />
<br />
27.5%=<br />
2.75điể<br />
m<br />
<br />
Thần<br />
kinh và<br />
giác<br />
<br />
TN<br />
<br />
Tổng số<br />
Vận dụng 1<br />
(Thấp)<br />
<br />
0,25đ<br />
Tiêu chuẩn ăn<br />
uống và<br />
nguyên tắc lập<br />
khẩu phần<br />
<br />
Da<br />
2.5%=0<br />
,25đ<br />
điểm<br />
Chương<br />
IX<br />
<br />
TL<br />
<br />
Mức độ<br />
Thông hiểu<br />
<br />
72.5%=<br />
2.5đ<br />
<br />
Số câu :2<br />
Số<br />
điểm:2,75<br />
Số câu:1<br />
<br />
Câu 4<br />
0,25đ<br />
100%=<br />
0.25đ<br />
<br />
Giới thiệu<br />
chung Hệ thần<br />
kinh<br />
<br />
Câu 5<br />
Câu 6<br />
0.5đ<br />
<br />
Dây thần kinh<br />
tủy<br />
Trụ não,tiểu não<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số<br />
điểm:0,25<br />
Số câu :2<br />
Số<br />
điểm:0.5<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số<br />
điểm:2,0<br />
Số câu :2<br />
<br />