Họ và tên:…………………………………Lớp:……….....Số báo danh:………………<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013—2014<br />
MÔN: TOÁN 11 ( Chương trình Chuẩn )<br />
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )<br />
<br />
( Đề chính thức)<br />
ĐỀ 1<br />
(đề chỉ có 01 trang )<br />
Câu 1( 2 điểm ):Tính các giới hạn sau<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
3x 4 2<br />
<br />
2 / lim<br />
<br />
2 x2 x<br />
<br />
x<br />
<br />
x 2 3x 6<br />
2x 4<br />
<br />
x2 1<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu 2( 1.5 điểm ):Cho hàm số y f x x 1<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1<br />
2<br />
m m khi x 1<br />
<br />
Câu 3( 1.5 điểm): Cho hàm số y <br />
<br />
2x 1<br />
(C). Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành.<br />
x2<br />
<br />
Câu 4( 2.0 điểm ):Tính đạo hàm các hàm số sau<br />
1/ y 3x 2 . 2 x 1<br />
<br />
<br />
2 / y sin cos 2x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 5( 3.0 điểm ): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt đáy<br />
(ABCD) và SA a 2<br />
1/ Chứng minh: BC vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
2/ Chứng minh: (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
................................................................................HẾT...................................................................................<br />
<br />
Họ và tên:…………………………………Lớp:……….....Số báo danh:………………<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013—2014<br />
MÔN: TOÁN 11 ( Chương trình Chuẩn )<br />
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )<br />
<br />
( Đề chính thức)<br />
ĐỀ 2<br />
(đề chỉ có 01 trang )<br />
Câu 1( 2 điểm ):Tính các giới hạn sau<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
5x 9 3<br />
<br />
2 / lim<br />
<br />
2 x2 x<br />
<br />
x<br />
<br />
4 x 2 3x 6<br />
x4<br />
<br />
x2 1<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu 2( 1.5 điểm ):Cho hàm số y f x x 1<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1<br />
2<br />
m m khi x 1<br />
<br />
Câu 3( 1.5 điểm): Cho hàm số y <br />
<br />
x6<br />
(C). Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.<br />
x2<br />
<br />
Câu 4( 2.0 điểm ):Tính đạo hàm các hàm số sau<br />
1/ y 3x 1 . x 5 <br />
<br />
<br />
2 / y cos sin 2x 2 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 5( 3.0 điểm ): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SB vuông góc với mặt đáy<br />
(ABCD) và SB a 2<br />
1/ Chứng minh: AD vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
2/ Chứng minh: (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
................................................................................HẾT...................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ I<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
1/Tính các giới hạn sau<br />
<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
3x 4 2<br />
2<br />
<br />
2x x<br />
<br />
lim<br />
x 0<br />
<br />
1<br />
2 / lim<br />
x<br />
<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
3x 4 2<br />
<br />
2x<br />
<br />
x 2 3x 6<br />
lim<br />
x <br />
2x 4<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2 / lim<br />
<br />
2 x2 x<br />
<br />
3x<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
3x 4 2<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
lim<br />
x 0<br />
<br />
x2 3x 6<br />
2x 4<br />
<br />
3<br />
<br />
2 x 1 <br />
<br />
3x 4 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
3 6<br />
3 6<br />
<br />
x. 1 2<br />
1<br />
x x2<br />
x x<br />
lim<br />
<br />
4 x<br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
x 2 <br />
x 2 <br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x2 1<br />
khi x 1<br />
<br />
2/Cho hàm số y f x x 1<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1<br />
2<br />
m m khi x 1<br />
<br />
1.5<br />
<br />
Ta có: D R<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Với x 1 : f 1 m2 m<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
Với x 1 : f x <br />
<br />
0.25<br />
<br />
x2 1<br />
x2 1<br />
và lim f x <br />
lim x 1 2<br />
x1<br />
x 1<br />
x 1 x 1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Để hàm số liên tục tại x0 1 thì f 1 lim f x m 2 m 2<br />
x 1<br />
<br />
m 1; m 2<br />
<br />
Vậy m 1; m 2 là giá trị cần tìm<br />
3/Cho hàm số y <br />
<br />
2x 1<br />
(C). Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành.<br />
x2<br />
<br />
Ta có: D R / 2 và y ' <br />
<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
<br />
5<br />
<br />
x 2 2<br />
<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giao điểm của (C) và trục hoành là ;0 .<br />
2<br />
Suy ra: y '<br />
<br />
1<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
0.5<br />
4<br />
5<br />
<br />
Vậy: phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x <br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
4/Tính đạo hàm các hàm số sau<br />
1/ y 3x 2 . 2 x 1<br />
<br />
1.5<br />
<br />
2.0<br />
<br />
2 / y sin cos 2x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1/ y ' 3x 2 . 2 x 1 ' 3 x 2 '. 2 x 1 3 x 2 . 2 x 1 ' 3. 2 x 1 2. 3 x 2 12 x 1<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
2 / y ' sin cos 2x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
8056 x. 2x 2 1<br />
<br />
2014<br />
<br />
2013<br />
<br />
'<br />
<br />
<br />
2<br />
cos 2x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.sin 2x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
2014<br />
<br />
2014 '<br />
<br />
<br />
2<br />
.cos cos 2x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.cos cos 2x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014 <br />
<br />
1.0<br />
0.5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Hình vẽ<br />
S<br />
<br />
0.5<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
1/ Chứng minh: BC vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
1.0<br />
<br />
BC SA ( SA ( ABCD) & BC ( ABCD))<br />
.<br />
BC AB<br />
<br />
Ta có: <br />
<br />
Suy ra: BC ( SAB )<br />
2/ Chứng minh: (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vì BC (SAB) mà BC SBC nên SBC SAB <br />
<br />
0.5<br />
<br />
3/ Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Ta có: BC ( SAB ) . Suy ra SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAB)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
Do đó: góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc CSB<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Áp dụng Pitago cho hai tam giác SAB và SBC. Ta được: SB a 3 , SC 2 a<br />
<br />
Xét tam giác SBC: cosCSB <br />
<br />
<br />
Suy ra: CSB 300<br />
<br />
SB a 3<br />
3<br />
<br />
<br />
SC<br />
2a<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ II<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
1/Tính các giới hạn sau<br />
<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
5x 9 3<br />
2<br />
<br />
2x x<br />
<br />
lim<br />
x 0<br />
<br />
1<br />
2 / lim<br />
x<br />
<br />
1/ lim<br />
x 0<br />
<br />
5x 9 3<br />
<br />
2x<br />
<br />
x<br />
<br />
4 x2 3x 6<br />
lim<br />
x <br />
x4<br />
<br />
<br />
<br />
5x 9 3<br />
<br />
<br />
<br />
4 x2 3x 6<br />
x4<br />
<br />
2 / lim<br />
<br />
2 x2 x<br />
<br />
5x<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
x<br />
<br />
lim<br />
x 0<br />
<br />
5<br />
<br />
2 x 1 <br />
<br />
5x 9 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
3 6<br />
3 6<br />
<br />
x. 4 2<br />
x x2<br />
x x<br />
lim<br />
2<br />
4 x<br />
4<br />
x 1 <br />
x 1 <br />
x<br />
x<br />
<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x 4<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x2 1<br />
khi x 1<br />
<br />
2/Cho hàm số y f x x 1<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1<br />
2<br />
m m khi x 1<br />
<br />
1.5<br />
<br />
Ta có: D R<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Với x 1 : f 1 m2 m<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
Với x 1 : f x <br />
<br />
0.25<br />
<br />
x2 1<br />
x2 1<br />
và lim f x <br />
lim x 1 2<br />
x1<br />
x 1<br />
x 1 x1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Để hàm số liên tục tại x0 1 thì f 1 lim f x m2 m 2<br />
x1<br />
<br />
m 1; m 2<br />
<br />
Vậy m 1; m 2 là giá trị cần tìm<br />
3/Cho hàm số y <br />
<br />
x6<br />
(C). Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.<br />
x2<br />
<br />
Ta có: D R / 2 và y ' <br />
<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1.5<br />
<br />
4<br />
<br />
x 2 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Giao điểm của (C) và trục tung là 0;3 .<br />
0.25<br />
Suy ra: y ' 0 <br />
<br />
4<br />
<br />
2 2<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy: phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x 3<br />
0.25<br />
4/Tính đạo hàm các hàm số sau<br />
1/ y 3 x 1 . x 5 <br />
<br />
2.0<br />
<br />
2 / y cos sin 2x 2 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2014 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />