KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN - 11CB-2015-2016<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kỳ II.<br />
Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.<br />
Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận<br />
Vận dụng<br />
Tên chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
1. Giới hạn dãy<br />
Biết tính được giới<br />
số, giới hạn hàm<br />
hạn dãy số, hàm số.<br />
số.<br />
Số câu:<br />
2<br />
2<br />
Số điểm:<br />
1,5đ<br />
1,5đ<br />
Tỉ lệ %:<br />
=15%<br />
=15%<br />
2. Hàm số liên<br />
Nắm được<br />
tục.<br />
các định lý<br />
về tính liên<br />
Vận dụng đạo<br />
tục của hàm<br />
hàm vào chứng<br />
số để xét<br />
minh<br />
tính liên tục<br />
của hàm số.<br />
Số câu:<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Số điểm:<br />
1,0 điểm<br />
1,0 điểm<br />
2,0 điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
= 10 %<br />
= 10 %<br />
= 20 %<br />
3. Hai đường<br />
Biết mối quan hệ<br />
Nắm được Xác định góc<br />
thẳng vuông góc,<br />
đường thẳng vuông<br />
hai đường<br />
giữa hai mặt<br />
đường thẳng<br />
góc trong không gian,<br />
thẳng<br />
phẳng<br />
vuông góc mặt<br />
biết vẽ hình.<br />
vuông.<br />
phẳng.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
4.Đạo hàm.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
1<br />
1 điểm<br />
= 10 %<br />
Biết tính đạo hàm của<br />
hàm số.<br />
Biết phương trình<br />
tiếp tuyến của đồ thị<br />
hàm số<br />
3<br />
2,5 điểm<br />
= 25 %<br />
6<br />
5,0 điểm<br />
= 50 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
Giải được<br />
bpt của đạo<br />
hàm hàm số<br />
<br />
1<br />
1 điểm<br />
= 10 %<br />
3<br />
3,0 điểm<br />
=30 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
3<br />
3,0 điểm<br />
= 30%<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
=10 %<br />
<br />
4<br />
3,5 điểm<br />
= 35%<br />
11<br />
10 điểm<br />
=100 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-2015 - 2016<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề:01<br />
<br />
Câu I (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
1) lim(<br />
<br />
n 2 1 n2<br />
)<br />
n 1<br />
<br />
x 2 5x 4<br />
x4<br />
4 x<br />
<br />
2) lim<br />
<br />
x2 4x 5<br />
, khi x 5<br />
<br />
Câu II (1điểm).Tìm m để hàm số f ( x ) x 5<br />
liên tục tại điểm x0 = 5<br />
mx 1<br />
, khi x 5<br />
<br />
Câu III (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
2x 3<br />
1) y <br />
2) y ( x 2 2 x ).( x 3 6 x 1)<br />
1 x<br />
1<br />
1<br />
Câu IV (2điểm). Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 11 có đồ thị (C).<br />
3<br />
2<br />
1) Giải bất phương trình f’(x) < 0.<br />
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc k = - 2<br />
Câu V (1điểm). Chứng minh rằng f’(x) = 0, x R biết f ( x) 3(sin 4 x cos 4 x) 2(sin 6 x cos 6 x)<br />
Câu VI (3điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và tam giác ABC vuông tại B.<br />
a) Chứng minh BC (SAB)<br />
b) Tìm số đo góc giữa (SBC) và (ABC) biết SA=a 3 và AB=a.<br />
c) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB. CMR: AK SC<br />
-------------HẾT-----------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-2015 - 2016<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề:01<br />
<br />
Câu I (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
<br />
n 2 1 n2<br />
)<br />
1) lim(<br />
n 1<br />
<br />
x 2 5x 4<br />
2) lim<br />
x4<br />
4 x<br />
<br />
x2 4x 5<br />
, khi x 5<br />
<br />
Câu II (1điểm).Tìm m để hàm số f ( x ) x 5<br />
liên tục tại điểm x0 = 5<br />
mx 1<br />
, khi x 5<br />
<br />
Câu III (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
2x 3<br />
1) y <br />
2) y ( x 2 2 x ).( x 3 6 x 1)<br />
1 x<br />
1<br />
1<br />
Câu IV (2điểm). Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 11 có đồ thị (C).<br />
3<br />
2<br />
1) Giải bất phương trình f’(x) < 0.<br />
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc k = - 2<br />
Câu V (1điểm). Chứng minh rằng f’(x) = 0, x R biết f ( x) 3(sin 4 x cos 4 x) 2(sin 6 x cos 6 x)<br />
Câu VI (3điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và tam giác ABC vuông tại B.<br />
a) Chứng minh BC (SAB)<br />
b) Tìm số đo góc giữa (SBC) và (ABC) biết SA=a 3 và AB=a.<br />
c) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB. CMR: AK SC<br />
-------------HẾT-----------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II-2015 - 2016<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
THỜI GIAN : 90 phút<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
CÂU<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
2<br />
<br />
I<br />
(1,5đ)<br />
<br />
a) lim(<br />
<br />
2<br />
<br />
n 1 n<br />
) lim<br />
n 1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
1<br />
1<br />
n2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
x 2 5x 4<br />
lim (1 x) 3<br />
b lim<br />
x4<br />
x 4<br />
4 x<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
Ta có f(5)=5m+1<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
2<br />
<br />
II<br />
(1đ)<br />
<br />
mà lim f ( x ) lim<br />
x 5<br />
<br />
x 5<br />
<br />
x 4x 5<br />
lim ( x 1) 4<br />
x 5<br />
x5<br />
<br />
vậy để hàm số f(x) liên tục tại x=5 thì lim f ( x ) =f(5) 4 5m 1 m <br />
x 5<br />
<br />
a) y ' <br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
1<br />
(1 x ) 2<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
III<br />
5<br />
4<br />
3<br />
2<br />
(1,5đ) b) y x 2 x 6 x 11x 2 x<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
y ' 5 x 4 8 x 3 18 x 2 22 x 2<br />
<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
<br />
a) ta có : f’(x) = x 2 x 2<br />
theo đề bài: f ' ( x ) 0 x 2 x 2 0 1 x 2<br />
vậy tập ngiệm của bpt là S=(1;2)<br />
IV<br />
(3đ)<br />
<br />
x 0<br />
x 1<br />
<br />
b) theo đề bài ta có: f’(x) = - 2 x 2 x 2 2 x 2 x 0 <br />
<br />
vậy khi x = 0 => y = 11phương trình tiếp tuyến có dạng: y = -2x +11<br />
khi x = 1=> y =<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
53<br />
65<br />
phương trình tiếp tuyến có dạng:y=-2x+<br />
6<br />
6<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
Ta có:<br />
V<br />
(1đ)<br />
<br />
VI<br />
(3đ)<br />
<br />
f ( x ) 3(sin 4 x cos 4 x) 2(sin 6 x cos 6 x ) 3(1 2 sin 2 x. cos 2 x) 2(1 3 sin 2 x. cos 2 0,5đ<br />
3 6 sin 2 x. cos 2 x 2 6 sin 2 x. cos 2 x 1<br />
<br />
vậy f’(x)=0<br />
Vẽ hình<br />
a) xét BC và (SAB)<br />
ta có SA BC (gt)<br />
AB BC (gt)<br />
Mà SA AB=A ; SA, AB (SAB)<br />
Vậy BC (SAB)<br />
b) xét (SBC) và (ABC).<br />
Ta có: (SBC) (ABC) = BC<br />
AB BC (gt)<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
SB BC (vì BC (SAB))<br />
Vậy ((SBC),(ABC))=(AB,SB)=SBA<br />
Trong tam giác SAB có tan SAB <br />
c)Xét AK và (SBC)<br />
AK SB (gt)<br />
AK BC (vì BC (SAB))<br />
AK (SBC)<br />
=>AK SC<br />
<br />
^<br />
SA<br />
3 => SAB =600<br />
AB<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />