SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br />
Đề 1(gồm có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
1/ lim 2 x 3 3 x 2 6 <br />
<br />
2/ lim<br />
<br />
x <br />
<br />
x 2<br />
<br />
x3<br />
2x 4<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 12<br />
; x2<br />
<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Cho hàm số y f x x 2<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2<br />
3m 2 ; x 2<br />
<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1 3x<br />
1/ y <br />
2/ y 3 cos 2 x<br />
2x<br />
Câu 4 (1.0 điểm): Viết phương trình tiếp của hàm số y f x x3 x 2 x 5 tại điểm có tung độ y0 3<br />
Câu 5 (3.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H là<br />
hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB. Biết rằng SA a 2<br />
1/ Chứng minh rằng: AH vuông góc với SC<br />
2/ Xác định và tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBD)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC)<br />
<br />
.................................Hết.................................<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br />
Đề 2:(gồm có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
1/ lim 2 x 3 3x 2 7 <br />
x <br />
<br />
2/ lim<br />
x 2<br />
<br />
x3<br />
2x 4<br />
<br />
4 x 2 16<br />
; x2<br />
<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Cho hàm số y f x x 2<br />
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2<br />
4m 2 ; x 2<br />
<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1 3x<br />
1/ y <br />
2/ y 3 sin 2 x<br />
2 x<br />
Câu 4 (1.0 điểm): Viết phương trình tiếp của hàm số y f x x3 x 5 tại điểm có tung độ y0 7<br />
Câu 5 (3.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H là<br />
hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SD. Biết rằng SA a 2<br />
1/ Chứng minh rằng: AH vuông góc với SC<br />
2/ Xác định và tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBD)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDC)<br />
<br />
.................................Hết.................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỄU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu<br />
Nội dung ĐỀ 1:<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
1<br />
x3<br />
1/ lim 2 x3 3x 2 6 <br />
2/ lim<br />
x <br />
x 2 2 x 4<br />
1<br />
1 <br />
<br />
1. Ta có: 2 x 3 3 x 2 6 x3 2 3. 6. 3 <br />
x<br />
x <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Mà lim x3 và lim 2 3. 6. 3 2<br />
x <br />
x <br />
x<br />
x <br />
<br />
3<br />
2<br />
Nên lim 2 x 3 x 6 <br />
x <br />
<br />
2. Ta có: lim x 3 5 và lim 2 x 4 0<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
x 2<br />
<br />
x3<br />
Vậy: lim<br />
<br />
<br />
x 2 2 x 4<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Cho hàm số<br />
3 x 2 12<br />
; x2<br />
<br />
.<br />
y f x x 2<br />
3m 2 ; x 2<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x3<br />
2x 4<br />
1<br />
1 <br />
<br />
1. Ta có: 2 x 3 3 x 2 7 x3 2 3. 7. 3 <br />
x<br />
x <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Mà lim x3 và lim 2 3. 6. 3 2<br />
x <br />
x <br />
x<br />
x <br />
<br />
3<br />
2<br />
Nên lim 2 x 3 x 6 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
2. Ta có: lim x 3 1 và lim 2 x 4 0<br />
<br />
2.0<br />
<br />
1/ lim 2 x 3 3x 2 7 <br />
<br />
2/ lim<br />
<br />
x <br />
<br />
0.25<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.0<br />
<br />
Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2<br />
Tập xác định: D <br />
<br />
Nội dung ĐỀ 2:<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x 2<br />
<br />
x <br />
<br />
x 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
x3<br />
Vậy: lim<br />
<br />
x 2 2 x 4<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Cho hàm số<br />
4 x 2 16<br />
; x2<br />
<br />
.<br />
y f x x 2<br />
4 m 2 ; x 2<br />
<br />
Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2<br />
Tập xác định: D <br />
<br />
2<br />
<br />
4 x 2 16<br />
và<br />
x2<br />
<br />
3 x 12<br />
và<br />
x2<br />
3 x 2 12<br />
lim f x lim<br />
lim3. x 2 12<br />
x 2<br />
x 2<br />
x 2<br />
x2<br />
Tại x 2 : f 2 3m 2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
4 x 2 16<br />
lim 4. x 2 16<br />
x 2<br />
x 2<br />
x 2<br />
x2<br />
Tại x 2 : f 2 4m 2<br />
<br />
Để hàm số liên tục tại x0 2 thì : lim f x f 2 <br />
<br />
0.25<br />
<br />
Để hàm số liên tục tại x0 2 thì lim f x f 2 <br />
<br />
Với x 2 : f x <br />
<br />
Với x 2 : y f x <br />
0.5<br />
<br />
lim f x lim<br />
<br />
x2<br />
<br />
3<br />
<br />
10<br />
3m 2 12 m <br />
3<br />
10<br />
Vậy: m <br />
là giá trị cần tìm.<br />
3<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1 3x<br />
1/ y <br />
2/ y 3 cos2 x<br />
2 x<br />
1. Ta có:<br />
1 3x ' 2 x 1 3x 2 x '<br />
y' <br />
2<br />
2 x<br />
<br />
<br />
3 2 x 1 3 x . 1<br />
<br />
2 x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
7<br />
<br />
2 x<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2. Ta có:<br />
<br />
3 2 x 1 3 x . 1<br />
<br />
2 x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
2 x<br />
<br />
2<br />
<br />
2. Ta có:<br />
'<br />
<br />
3 cos x <br />
y' <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
x 2<br />
<br />
7<br />
4m 2 16 m <br />
2<br />
7<br />
Vậy: m là giá trị cần tìm.<br />
2<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1 3x<br />
1/ y <br />
2/ y 3 sin 2 x<br />
2 x<br />
1. Ta có:<br />
1 3x ' 2 x 1 3x 2 x '<br />
y' <br />
2<br />
2 x<br />
<br />
<br />
<br />
2 cosx ' cosx<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
sin xcosx<br />
<br />
1.0<br />
<br />
2<br />
<br />
2 3 cos x 2 3 cos x<br />
3 cos x<br />
Câu 4 (1.0 điểm): Viết phương trình tiếp của hàm số<br />
y f x x3 x 2 x 5 tại điểm có tung độ y0 3<br />
<br />
'<br />
<br />
3 sin x <br />
y' <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
<br />
<br />
2 sinx 'sinx<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
cosx.sinx<br />
<br />
2 3 sin x 2 3 sin x<br />
3 sin 2 x<br />
Câu 4 (1.0 điểm): Viết phương trình tiếp của hàm số<br />
y f x x3 x 5 tại điểm có tung độ y0 7<br />
<br />
Ta có: y ' 3 x 2 2 x 1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Ta có: y ' 3 x 2 1<br />
<br />
Tại y0 3 : f x0 3 x03 x0 2 x0 5 3 x0 2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Tại y0 3 : f x0 3 x03 x0 5 7 x0 1<br />
<br />
Suy ra: y ' 2 7<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Suy ra: y '1 4<br />
<br />
Vậy : phương trình tiếp tuyến là<br />
y 7 x 2 3 7 x 17<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vậy : phương trình tiếp tuyến là<br />
y 4 x 1 7 4 x 3<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 5 (3.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy<br />
ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O, SA vuông góc<br />
với mặt đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên<br />
cạnh SB. Biết rằng SA a 2<br />
1/ Chứng minh rằng: AH vuông góc với SC<br />
2/ Xác định và tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBD)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và<br />
(SBC)<br />
<br />
3.0<br />
<br />
Câu 5 (3.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy<br />
ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O, SA vuông góc<br />
với mặt đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A<br />
lên cạnh SD. Biết rằng Sa a 2<br />
1/ Chứng minh rằng: AH vuông góc với SC<br />
2/ Xác định và tính góc giữa SA và mp (SBD)<br />
3/ Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC)<br />
và (SDC)<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
<br />
0.5<br />
<br />
K<br />
<br />
H<br />
<br />
I<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
I<br />
<br />
A<br />
<br />
O<br />
B<br />
<br />
K<br />
<br />
H<br />
<br />
B<br />
<br />
O<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
1. Ta có : BC BA và BC SA . Suy ra :<br />
BC SAB .<br />
Do đó : AH BC . (1)<br />
Mặt khác : AH SB (gt) (2)<br />
Từ (1) và (2) ta được : AH SBC . Suy ra :<br />
AH SC<br />
2. Ta có : BD SA và BD AC . Suy ra :<br />
SBD SAC theo giao tuyến SO .<br />
Kẻ AK SO tại K. Suy ra : AK SBD .<br />
Do đó: SK là hình chiếu của đường SA lên mặt (SBD)<br />
Suy ra: góc giữa đường thẳng SA và mặt (SBD) là<br />
<br />
góc ASK ASO<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
C<br />
<br />
1. Ta có : DC DA và DC SA . Syu ra :<br />
DC SAD .<br />
Do đó : AH DC . (1)<br />
Mặt khác : AH SD (gt) (2)<br />
Từ (1) và (2) ta được : AH SDC . Suy ra :<br />
AH SC<br />
2. Ta có : BD SA và BD AC . Suy ra :<br />
SBD SAC theo giao tuyến SO .<br />
Kẻ AK SO tại K. Suy ra : AK SBD .<br />
Do đó: SO là hình chiếu của đường SA lên mặt<br />
(SBD)<br />
Suy ra: góc giữa đường thẳng SA và mặt (SBD) là<br />
<br />
góc ASK ASO<br />
<br />
Mặt khác: ABCD là hình vuông cạnh a. Suy ra:<br />
AC BD a 2<br />
<br />
Mặt khác: ABCD là hình vuông cạnh a. Suy ra:<br />
AC BD a 2<br />
<br />
a 2<br />
OA<br />
1<br />
<br />
Xét: SAO : tan OSA <br />
2 .<br />
SA a 2 2<br />
1<br />
Vậy: SA, SBD arctan <br />
<br />
<br />
2<br />
3. Kẻ OI SC tại I. Suy ra: SC BI<br />
Ta có:<br />
SAC SBC SC<br />
<br />
<br />
OI SAC , OI SC SAC , SBC BIO<br />
<br />
<br />
<br />
BI SBD , BI SC<br />
<br />
a 2<br />
OA<br />
1<br />
<br />
Xét: SAO : tan OSA <br />
2 .<br />
SA a 2 2<br />
1<br />
Vậy: SA, SBD arctan <br />
<br />
<br />
2<br />
3. Kẻ OI SC tại I. Suy ra: SC DI<br />
Ta có:<br />
SAC SDC SC<br />
<br />
<br />
<br />
OI SAC , OI SC SAC , SDC DIO<br />
<br />
BI SDC , BI SC<br />
<br />
Ta thấy: SAC vuông cân tại A. Suy ra: CIO<br />
OC a<br />
vuông cân tại I. Suy ra: OI <br />
<br />
2 2<br />
OB 2<br />
Xét BIO : tan BIO <br />
OI<br />
Vậy: SAC , SBC arctan 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Ta thấy: SAC vuông cân tại A. Suy ra: CIO<br />
OC a<br />
vuông cân tại I. Suy ra: OI <br />
<br />
2 2<br />
OB 2<br />
Xét BIO : tan DIO <br />
OI<br />
Vậy: SAC , SDC arctan 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm<br />
<br />