intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 123

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 123 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 123

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 TRUNG TÂM GDNN­GDTX YÊN LẠC MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Tọa độ trọng tâm tam giác ABC có  A ( 1;0 ) , B ( −2;3) , C ( −2; −6 )  là A.  ( −1; −1) B.  ( 0;1) C.  ( 1;1) D.  ( 1;0 ) Câu 2: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là 3π 2π A.  B.  12π C.  120 D.  2 3 Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đúng với mọi số thực  a ? A.  6a > 3a B.  3a > 6a C.  6 + a > 3 + a D.  6 − 3a > 3 − 6 a Câu 4: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Chọn kết quả đúng A.  tan α < 0 B.  sin α > 0 C.  cot α < 0 D.  cos α < 0 uuur uuur Câu 5: Cho ba điểm  A ( 3; −1) , B ( 2;10 ) , C ( 4; −2 ) .  Tích vô hướng  AB. AC  bằng A. 12 B.  −12 C. 0 D. 24 Câu 6: Khoảng cách từ điểm  M ( 1;2 )  đến đường thẳng  3 x − 4 y = 0  bằng A.  2 B. 2 C.  3 D. 1 Câu 7: Đường tròn  ( x − 1) + ( y + 1) = 2  có tọa độ tâm là 2 2 A.  ( 1; −1) B.  ( 1;1) C.  ( −1; −1) D.  ( −1;1) ᄉ = ,cos C ᄉ = 1 3 Câu 8: Tam giác ABC có  AB = 4, AC = 6,cos B . Độ dài cạnh BC là 8 4 A.  7 B.  5 C.  3 3 D.  2 Câu 9: x = 3  là nghiệm của bất phương trình   A.  2 x − 1 > 3 B.  3 x + 1 < 4 C.  5 − x < 1 D.  4 x − 11 > x Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B.  ( sin x − cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 A.  sin 4 x + cos 4 x = 1 + 2sin 2 x cos 2 x D.  ( sin x + cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 C.  sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 x cos 2 x Câu 11: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 2;3)  và  B ( 3;1)  là A.  2 x + y − 7 = 0 B.  2 x + y − 1 = 0 C.  2 x + y + 7 = 0 D.  x + 2 y − 7 = 0 Câu 12: Tập xác định của hàm số  y = x 2 + 5 x − 6  là A.  ( −�; −6] �[ 1; +�) B.  ( −6;1) C.  ( −�; −6 ) �( 1; +�) D.  ( −�; −1) �( 6; +�) Câu 13: Phương trình  2 x − 7 = x − 3  có nghiệm là A.  x = 3 B.  ᄉ C.  x = 4 D.                                                 Trang 1/2 ­ Mã đề thi 123
  2. Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2 x + 2 − x < x + 2 − x  là A.  ( − ;1) B.  ( 1;2] C.  ( 1;2 ) D.  ( 1;+ ) ᄉ = 300 , C Câu 15: Tam giác ABC có  B ᄉ = 450 , AB = 4.  Tính cạnh AC? A.  2 B.  3 2 C.  2 2 D.  3 Câu 16: Cho  tan x = 0  thì  sin x  có giá trị bằng A. 0 B. 1 C. 2 D.  −1 Câu 17: Tìm giá trị của biểu thức  P = cos α cos β − sin α sin β  biết  α + β = 900 A.  −1 B. 1 C.  2 D. 0 Câu 18: Phương trình  2 x − 1 = 3  có tập nghiệm là A.  ( −1;2 ) B.  { −1; 2} C.  { 1;2} D.  ( 1; 2 ) Câu 19: Giá trị biểu thức  P = sin 300 cos 600 + sin 600 cos30 0  bằng A. 0 B.  3 C.  − 3 D. 1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là A.  ( 1;+ ) B.  ( 3;+ ) C.  ( − ;1) D.  ( − ;3) Câu 21: Tam giác ABC có  AB = 12, AC = 13, ᄉA = 300 . Diện tích tam giác ABC là A. 78 B.  39 3 C. 39 D.  78 3 Câu 22: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có  AB = 1, AC = 2, ᄉA = 600  là A. 1 B.  2 C.  3 D. 2 Câu 23: Cho  A ( 1;1) , B ( 7;5 ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là A.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 B.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0 C.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 D.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 Câu 24: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 3, 4, 5 là A.  3 2 B. 2 C. 1 D.  2 2 Câu 25: Diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13 là A. 60 B. 30 C. 34 D. 64 PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm). 1 Câu 26 (1,5 điểm). Cho  sin x + cos x = .  Tìm  sin 2x . 2 Câu 27 (1,5 điểm). Giải phương trình:  3x 2 − 9 x + 1 = x − 2. Câu 28 (2,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  A ( 1; −2 ) , B ( 2;0 ) , C ( −4; 2 ) . a) Viết phương trình đường thẳng AM với M là trung điểm cạnh BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A, bán kính  R = BC.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2